Đề tài Tác động của sản xuất cà phê Việt Nam tới thị trường thế giới
Mô hình tĩnh nhằm đánh giá tác động của
những thayđổithị trường khi sảnlượng giảm
•7 khuvựcsảnxuất
•4 khuvựcnhậpkhẩu
•Baogồmthị trường cà phê Arabica, Robusta
và cà phê chếbiến
29 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2467 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tác động của sản xuất cà phê Việt Nam tới thị trường thế giới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tác động của sản xuất cà phê
Việt Nam tới thị trường thế giới
TS. Donna Brennan, ĐH Tây Úc
ThS. Trần Công Thắng, Viện CS-CL
ThS. Trần Thị Quỳnh Chi, Viện CS-CL
Câu hỏi:
• Việc giảm sản lượng cà phê Việt Nam tác
động thế nào tới thị trường thế giới?
– Quốc gia nào sẽ có lợi?
• Giảm sản lượng của một số nước tác
động tới giá cà phê thế giới như thế nào?
– Quốc gia nào sẽ có lợi?
– Liệu sự hợp tác có lâu dài không?
Mô hình thị trường cà phê thế giới
(CAP Coffee Model: CCM)
• Mô hình tĩnh nhằm đánh giá tác động của
những thay đổi thị trường khi sản lượng giảm
• 7 khu vực sản xuất
• 4 khu vực nhập khẩu
• Bao gồm thị trường cà phê Arabica, Robusta
và cà phê chế biến
Liên kết trong mô hình
Cung
Robusta
Cung
Arabica
Cầu
Robusta
Cầu
Arabica
Cung cà
phê chế
biến
Cầu cà
phê chế
biến
Giá
Robusta Giá cà phê
chế biến
Giá
Arabica
Liên kết trong mô hình:
các nước sản xuất
Cung
Robusta
Cung
Arabica
Cầu
Robusta
trong
nước
Cầu
Arabica
trong
nước
Cung cà
phê chiến
biến trong
nước
Cầu cà
phê chế
biến trong
nước
Giá
Robusta Giá cà phê
chế biến
Giá
Arabica
X u ấ
t k h
ẩ u
Xuất khẩu
Liên kết trong mô hình:
các nước nhập khẩu
Nhập
khẩu
Robusta
Nhập
Arabica
Cung cà
phê chế
biến
Cầu cà
phê chế
biến
Giá
Robusta
Giá cà phê
chế biến
Giá
Arabica
¾ Giá Arabica, Robusta và cà phê chế biến trong tùng vùng, nhập khẩu và
xuất khẩu, liên kết tới giá thế giới
Xuất khẩu
7 vùng sản xuất chính
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
Việt Nam Indonesia Brazil Colombia Mỹ la tinh Asian khác Châu phi
s
ả
n
l
ư
ợ
n
g
(
t
r
.
t
ấ
n
)
Robusta
Arabica
Xuất khẩu cà phê
của một số nước
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
1.4
1.6
Việt Nam Indonesia Brazil Colombia Mỹ la tinh Asian khác Châu phi
x
u
ấ
t
k
h
ẩ
u
,
t
r
.
t
ấ
n
Robusta
Arabica
Tỷ trọng cầu của
KV chế biến của các nước
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Brazil Europe USA Japan ROW
Robusta
Arabica
Kịch bản 1: Chỉ Việt Nam
giảm sản lượng cà phê
• Mô phỏng khi Việt Nam giảm từ 5 đến
25% lượng xuất khẩu
• Tác động:
– Giá cà phê thế giới tăng
– Nhưng mức tăng lên sẽ giảm khi các nước
khác sẽ tăng sản xuất khi thấy giá tăng lên
– Việt Nam có lợi khi giá thế giới tăng lên
nhưng thu nhập của hộ thấp đi sẽ giảm khi
cắt giảm cà phê
Đo lường tác động
khi Việt Nam cắt giảm
cung (=chi phí sản xuất)
P0
Giảm sản lượng
Mức giảm SL
P1
Q0Q1
Doanh thu mất đi khi giảm SL
Lợi khi giá tăng
Tiết kiệm chi phí sx
Thu nhập mất đi khi giảm SL
Chỉ Việt Nam giảm sản lượng cà
phê: Thay đổi giá và cung
T
ổ
n
g
g
i
ả
m
c
ủ
a
V
N
0
50
100
150
200
250
5% 10% 15% 20% 25%
% giảm xuất khẩu của VN
T
h
a
y
đ
ổ
i
s
ả
n
l
ư
ợ
n
g
Tăng xuất khẩu của nước
khác
Giảm xuất khẩu thế giới
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
8%
9%
10%
5% 10% 15% 20% 25%
% giảm xuất khẩu của VN
%
g
i
á
t
ă
n
g
Robusta
Arabica
cà phê chế biến
Chỉ Việt Nam giảm sản lượng cà phê :
Tác động tới doanh thu và thu nhập
Lợi ích nhỏ hơn khi cắt giảm diện tích nhiều hơn vì thu nhập mất đi do giảm
diện tích cao hơn khi những hộ có chi phí sản xuất thấp cắt đi.
-140
-120
-100
-80
-60
-40
-20
0
20
40
60
5% 10% 15% 20% 25%
Giảm trong XK của VN
T
á
c
đ
ộ
n
g
,
t
r
i
ệ
u
U
S
D thu nhập giảm vì giảm
SL
TN tăng do giá tăng
Tác động cuối cùng tới
hộ
doanh thu XK giảm
Phân bổ lợi ích
giữa các nước sản xuất
-50
-
50
100
150
200
250
300
5% 10% 15% 20% 25%
XK Việt Nam giảm, %
T
h
u
n
h
ậ
p
c
ủ
a
h
ộ
c
à
p
h
ê
c
ủ
a
n
h
ữ
n
g
n
ư
ớ
c
p
r
o
d
u
c
t
i
o
n
t
ă
n
g
l
ê
n
,
t
r
.
U
S
D
Khác
Colomb.
Brazil
Indon.
Việt Nam
Kịch bản 2: Hợp tác
can thiệp vào thị trường Robusta
1. Indonesia và Việt Nam cùng giảm
2. Indonesia, Brazil và Việt Nam cùng giảm
3. Tất cả cùng giảm (theo tỷ lệ)
¾ Sản lượng thế giới giảm tương đương 10%
XK của Việt Nam
Cắt giảm diện tích
và thay đổi cung
-40
-20
0
20
40
60
80
100
Chỉ Việt Nam Việt Nam, Indo Viet, Indo, Braz Tẩt các nước
Nước tham gia
G
i
ả
m
c
u
n
g
,
'
0
0
0
t
ấ
n
Giảm Việt Nam
Giảm nước khác
Thay đổi cung của các nước
không tham gia
Hợp tác trong thị trường Robusta:
Tác động tới cung và giá
Cung Giá
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Chỉ Việt Nam Việt Nam, Indo Viet, Indo, Braz Tẩt các nước
Nước tham gia
g
i
ả
m
l
ư
ợ
n
g
,
'
0
0
0
t
Tăng XK của nước khác
Giảm cung cuối cùng
0.0%
0.5%
1.0%
1.5%
2.0%
2.5%
3.0%
3.5%
4.0%
4.5%
5.0%
Chỉ Việt Nam Việt Nam,
Indo
Viet, Indo,
Braz
Tẩt các
nước
Nước tham gia
T
h
a
y
đ
ổ
i
g
i
á
,
%
Robusta Arabica cà phê chế biến
Phân bổ lợi ích
(khi lượng giảm toàn cầu là 85 000)
Thị trường Robusta Thị trường Arabica
0
20
40
60
80
100
Chỉ Việt Nam Việt Nam, Indo Viet, Indo, Braz Tẩt các nước
Nước tham gia
L
ợ
i
t
h
u
n
h
ậ
p
c
ủ
a
n
ư
ớ
c
s
x
,
t
r
.
U
S
$
.
khác
Brazil
Indonesia
Việt Nam
0
20
40
60
80
100
Chỉ Việt Nam Việt Nam,
Indo
Viet, Indo,
Braz
Tẩt các nước
Nước tham gia
T
h
u
n
h
ậ
p
t
ă
n
g
,
t
r
.
U
S
$
.
Khác
Colombia
Brazil
Lợi ích cho Việt Nam với các
mức giảm và hợp tác khác nhau
-10.0
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
0 50 100 150 200 250
giảm cung toàn cầu, '000 tấn
T
á
c
đ
ộ
n
g
t
ớ
i
t
h
u
n
h
ậ
p
t
ừ
c
à
p
h
ê
c
ủ
a
V
N
Tất cả người sản xuất
Việt Nam, Indo., Brazil
Việt Nam và Indonesia
Chỉ Việt Nam giảm
Indonesia có hợp tác giảm diện tích
cà phê với Việt nam không?
¾không, họ sẽ tôt hơn khi chỉ Việt nam giảm diện tích
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
30.0
0 50 100 150 200 250
Hạn ngạch toàn cầu, '000 tonnes
L
ợ
i
í
c
h
c
h
o
I
n
d
o
,
t
r
.
U
S
D
$
chỉ Việt Nam
Vietnam and Indonesia
Kịch bản 3: Can thiệp cả
2 thị trường cà phê
Phân bổ hạn ngạch cho các kịch bản khác nhau
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Chỉ Việt Nam Việt
Nam,Brazil
Vietnam,
Indonesia,
Brazil
Viet, Braz,
Indo, Colom
Tất cả các
nước
g
i
ả
m
c
u
n
g
,
'
0
0
0
t
ấ
n
Arabica
Robusta
Giảm trong hiệu quả
do thay đổi cung
-
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Chỉ Việt
Nam
Việt
Nam,Brazil
Vietnam,
Indonesia,
Brazil
Viet, Braz,
Indo, Colom
Tất cả các
nước
Nước tham gia
c
u
n
g
g
i
ả
m
,
'
0
0
0
t
Tăng XK của nước khác
Giảm cung cuối cùng
Tác động tới giá
0.0%
0.5%
1.0%
1.5%
2.0%
2.5%
3.0%
3.5%
4.0%
Chỉ Việt Nam Việt
Nam,Brazil
Vietnam,
Indonesia,
Brazil
Viet, Braz,
Indo, Colom
Tất cả các
nước
Nước tham gia
g
i
á
t
ă
n
g
,
%
Robusta
Arabica
Phân bổ lợi ích
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
Chỉ Việt Nam Việt Nam,
Brazil
Viet, Indo,
Braz
Viet, Indo,
Braz, Colom.
Tẩt các nước
Nước tham gia
T
ă
n
g
t
h
u
n
h
ậ
p
h
ộ
,
t
r
.
U
S
D
Khác
Colombia
Brazil
Indonesia
Viet Nam
Lợi ích cho Việt Nam, can thiệp thị trường
chưa chế biến (green market)
-10
0
10
20
30
40
50
60
0 50 100 150 200 250
giảm cung toàn cầu, '000 t
L
ợ
i
í
c
h
c
h
o
V
N
,
t
r
.
U
S
$
Việt Nam
Vietnam, Brazil
Vietnam, Brazil, Indones, Colombia
Tất cả các nước
Lợi ích của Brazil tham gia
¾Brazil có lợi hơn khi tham gia
0.00
50.00
100.00
150.00
200.00
250.00
0 50 100 150 200 250
Hạn ngạch toàn cầu, '000 tonnes
L
ợ
i
í
c
h
c
h
o
B
r
a
z
i
l
,
t
r
.
U
S
D
$
chỉ Việt Nam
Vietnam and Brazil
Kết luận (1)
• Khi Việt Nam giảm diện tích có thể tăng thu
nhập của người nông dân, ngay cả khi các
nước khác có tăng lên.
• Mức độ lợi ích tuỳ thuộc vào lượng cà phê
giảm.
• Có sự giảm trong doanh thu xuất khẩu
• Các nước khác có lợi ích hơn Việt Nam khi
chỉ Việt Nam cắt giảm sản xuất
Kết luận (2)
• Lợi ích có thể cao hơn nếu các nước khác
cùng nhau giảm diện tích, tuy nhiên giữ
cam kết là rất khó.
• Trong thị trường Robusta, hợp tác với
Indonesia sẽ có lợi hơn nhưng Indonesia
không có động cơ để hợp tác
Kết luận (3)
• Trong thị trường chưa chế biến (green
market), hợp tác với Brazil sẽ giúp cả 2
nước đều có lợi
• Lợi ích chỉ ra dựa trên quan điểm “ngắn
hạn” ‘snapshot’. Trong dài hạn, sẽ rất khó
để kiểm soát sản xuất của trong Cacten vì
vậy lợi ích về giá có thể mất đi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tác động của sản xuất cà phê Việt Nam tới thị trường thế giới.pdf