Khảo sát thành phần hóa học cao cloroform cây giảo cổ lam gynostemma pentaphyllum họ bầu bí (curcubitaceae)
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
MỞ ĐẦU
1. TỔNG QUAN . .1
1.1. Vài nét về họ Curcubitaceae . .1
1.2. Sơ lược về cây giảo cổ lam . 1
1.2.1. Mô tả thực vật . .1
1.2.2. Phân bố sinh thái . .2
1.2.3. Dược tính . 3
1.2.4. Thành phần hóa học trong cây giảo cổ lam . .3
1.2.4.1. Các carotenoid . .4
1.2.4.2. Các polysaccharid . .6
1.2.4.3. Các sterol . 6
1.2.4.4. Các flavonoid . 8
1.2.4.5. Các saponin . 9
2. NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ . 20
2.1. Giới thiệu chung . .20
2.2. Biện luận và kết quả . 20
2.2.1. Hợp chất CN1 . 20
2.2.2. Hợp chất CN2 . 24
2.2.3. Hợp chất CN3 . 26
2.2.4. Hợp chất CN4 . 29
2.2.5. Hợp chất CN5 . 32
2.2.6. Hợp chất CN6 . 35
2.2.7. Hợp chất CN7 . .41
3. THỰC NGHIỆM . .47
3.1. Điều kiện thực nghiệm . .47
3.2. Trích ly cao thô . .48
3.3. Quá trình cô lập . .50
3.3.1. Khảo sát phân đoạn C1 . .51
3.3.2. Khảo sát phân đoạn C4 . .52
3.3.3. Khảo sát phân đoạn C5 . .53
3.3.4. Khảo sát phân đoạn C7 . .54
3.3.5. Khảo sát phân đoạn C8 . .55
4. KẾT LUẬN . .57
TÀI LIỆU THAM KHẢO . .60
PHỤ LỤC
44 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2780 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khảo sát thành phần hóa học cao cloroform cây giảo cổ lam gynostemma pentaphyllum họ bầu bí (curcubitaceae), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỤ LỤC 1.1: PHỔ 1H-NMR CỦA HỢP CHẤT CN1 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 1.2: PHỔ 13C-NMR CỦA HỢP CHẤT CN1 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 1.3: PHỔ DEPT CỦA HỢP CHẤT CN1 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 1.4: PHỔ COSY CỦA HỢP CHẤT CN1 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 1.5: PHỔ HSQC CỦA HỢP CHẤT CN1 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 1.6: PHỔ HMBC CỦA HỢP CHẤT CN1 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 2.1: PHỔ 1H-NMR CỦA HỢP CHẤT CN2 (MeOH-d4)
PHỤ LỤC 2.2: PHỔ 13C-NMR CỦA HỢP CHẤT CN2 (MeOH-d4)
PHỤ LỤC 2.3: PHỔ DEPT CỦA HỢP CHẤT CN2 (MeOH-d4)
PHỤ LỤC 2.4: PHỔ HSQC CỦA HỢP CHẤT CN2 (MeOH-d4)
PHỤ LỤC 2.5: PHỔ HMBC CỦA HỢP CHẤT CN2 (MeOH-d4)
PHỤ LỤC 3.1: PHỔ 1H-NMR CỦA HỢP CHẤT CN3 (MeOH-d4)
PHỤ LỤC 3.2: PHỔ 13C-NMR CỦA HỢP CHẤT CN3 (MeOH-d4)
PHỤ LỤC 3.3: PHỔ DEPT CỦA HỢP CHẤT CN3 (MeOH-d4)
PHỤ LỤC 3.4: PHỔ HSQC CỦA HỢP CHẤT CN3 (MeOH-d4)
PHỤ LỤC 3.5: PHỔ HMBC CỦA HỢP CHẤT CN3 (MeOH-d4)
PHỤ LỤC 4.1: PHỔ 1H-NMR CỦA HỢP CHẤT CN4 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 4.2: PHỔ 13C-NMR CỦA HỢP CHẤT CN4 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 4.3: PHỔ DEPT CỦA HỢP CHẤT CN4 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 4.4: PHỔ COSY CỦA HỢP CHẤT CN4 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 4.5: PHỔ HSQC CỦA HỢP CHẤT CN4 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 4.6: PHỔ HMBC CỦA HỢP CHẤT CN4 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 5.1: PHỔ 1H-NMR CỦA HỢP CHẤT CN5 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 5.2: PHỔ 13C-NMR CỦA HỢP CHẤT CN5 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 5.3: PHỔ DEPT CỦA HỢP CHẤT CN5 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 5.4: PHỔ COSY CỦA HỢP CHẤT CN5 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 5.5: PHỔ HSQC CỦA HỢP CHẤT CN5 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 5.6: PHỔ HMBC CỦA HỢP CHẤT CN5 (DMSO-d6)
PHỤ LỤC 6.1: PHỔ 1H-NMR CỦA HỢP CHẤT CN6 (pyridin-d5)
PHỤ LỤC 6.2: PHỔ 13C-NMR CỦA HỢP CHẤT CN6 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 6.3: PHỔ DEPT CỦA HỢP CHẤT CN6 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 6.4: PHỔ COSY CỦA HỢP CHẤT CN6 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 6.5: PHỔ HSQC CỦA HỢP CHẤT CN6 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 6.6: PHỔ HMBC CỦA HỢP CHẤT CN6 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 6.7: PHỔ ROESY CỦA HỢP CHẤT CN6 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 7.1: PHỔ 1H-NMR CỦA HỢP CHẤT CN7 (pyridin-d5)
PHỤ LỤC 7.2: PHỔ 13C-NMR CỦA HỢP CHẤT CN7 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 7.3: PHỔ DEPT CỦA HỢP CHẤT CN7 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 7.4: PHỔ COSY CỦA HỢP CHẤT CN7 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 7.5: PHỔ HSQC CỦA HỢP CHẤT CN7 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 7.6: PHỔ HMBC CỦA HỢP CHẤT CN7 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 7.7: PHỔ ROESY CỦA HỢP CHẤT CN7 (piridin-d5)
PHỤ LỤC 7.8: KHỐI PHỔ PHÂN GIẢI CAO HR-ESI-MS CỦA HỢP CHẤT CN7