Luận án Hình phạt chính không giam giữ trong luật hình sự Việt Nam

Trên thực tế rất khó để xác định một cách chính xác pháp luật hình sự của Hoa Kỳ vì có sự khác nhau trong BLHS của các bang. Tuy nhiên quy định trong các BLHS này cũng đồng thời tồn tại nhiều điểm tương đồng vì phần lớn quy định đều chịu ảnh hưởng bởi BLHS mẫu.209 BLHS mẫu được công bố vào năm 1962 và được viết bởi các thẩm phán, luật sư, các nhà khoa học pháp lý uy tín với mục tiêu xây dựng quy định pháp luật hình sự rõ ràng, đơn giản và hiện đại hơn. Bản thân BLHS mẫu không phải là luật mà là nguồn để các bang tham khảo khi ban hành BLHS cho từng bang. Đa số các BLHS trong phạm vi lãnh thổ Hoa Kỳ được ban hành sau thời điểm ra đời của BLHS mẫu năm 1962, một số ít BLHS được ban hành trước năm 1962 chủ yếu mang tính tập hợp các quy định tồn tại từ nguồn án lệ.210

pdf256 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hình phạt chính không giam giữ trong luật hình sự Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iversity Jounal of Legal Studies, (82). Các website 142. 143. 144. https://legal-dictionary.thefreedictionary.com/punishment. 145. Europe-Criminal-law-reform-in-continental-Europe.html#ixzz4bx72keFo. 146. 147. www.cep-probation.org/wp-content/uploads/2015/03/France1.pdf. 148. Europe-Criminal-law-reform-in-continental-Europe.html#ixzz4bx72keFo; 149. Hồng Nguyên (2013), Việt Nam tham gia hầu hết các Công ước về quyền con người. Truy cập vào lúc 7h20 phút ngày 28/9/2016, ve-quyen-con-nguoi/184765.vgp. 150. Vũ Nguyên, “Khó khăn trong xử lý người nước ngoài phạm tội”. Tài liệu được truy cập lúc 14h30 ngày 19/11/2017 tại nguoi-nuoc-ngoai-pham-toi.htm; 151. Hoàng Yến, “Nữ tiếp viên hàng không bị phạt 1,2 tỉ đồng thay ở tù”, Tài liệu truy cập lúc 21h.00 ngày 4/12/2017 hang-khong-bi-phat-12-ti-dong-thay-o-tu-691369.html. 152. Phạm Dũng - Nguyễn Quyết, “Người nước ngoài phạm tội ngày càng nhiều”. Tài liệu truy cập lúc 14h40 ngày 19/11/2017 tại luat/nguoi-nuoc-ngoai-pham-toi-ngay-cang-nhieu-20170521214118118.htm. 153. Lý Văn Tầm (2012), “Nên bỏ hình phạt cảnh cáo trong Bộ luật Hình sự Việt Nam”, Tài liệu được truy cập lúc 15.45 ngày 11/6/2018 tại phat-canh-cao-trong-bo-luat-hinh-su-viet-nam-7097.html. 154. su-sua-doi/Truc-xuat-la-hinh-phat-chinh-hay-chi-la-hinh-phat-bo- sung/234327.vgp. Truy cập lúc 15h ngày 12/6/2018. PHỤ LỤC LUẬN ÁN 1. CÁC PHỤ LỤC VỀ THỐNG KÊ QUY ĐỊNH CỦA PHẦN CÁC TỘI PHẠM BLHS VỀ CÁC HÌNH PHẠT CHÍNH KHÔNG GIAM GIỮ PHỤ LỤC 1.1 THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁC ĐIỀU LUẬT, KHUNG HÌNH PHẠT CÓ QUY ĐỊNH HÌNH PHẠT CHÍNH KHÔNG GIAM GIỮ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG PHẦN CÁC TỘI PHẠM BLHS 2015 (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NĂM 2017) KHP CÓ QUY ĐIỀU LUẬT CÓ TỔNG SỐ SỐ LƢỢNG TỔNG SỐ ĐỊNH HÌNH QUY ĐỊNH HP KHUNG KHUNG HP ĐIỀU PHẠT CHÍNH CHÍNH KHÔNG HÌNH KHÔNG QUY CHƢƠNG TÊN CHƢƠNG LUẬT KHÔNG GIAM GIAM GIỮ PHẠT HP TÙ TRONG GIỮ TRONG CHƢƠNG SỐ SỐ SỐ TỶ TỶ LỆ CHƢƠNG TỶ LỆ LƢỢNG LƢỢNG LƢỢNG LỆ XIII Các tội xâm phạm 14 0 0 45 0 0 0 0 ANQG XIV Các tội xâm phạm tính 34 15 44,12% 94 17 18,09% 4 4,26% mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của con người XV Các tội xâm phạm 11 11 100% 23 13 56,52% 2 8,7% quyền tự do của con người, quyền tự do, dân chủ của công dân XVI Các tội xâm phạm sở 13 9 69,2% 48 10 20,83% 2 4,17% hữu XVII Các tội xâm phạm chế 7 6 85,71% 10 6 60% 1 10% độ hôn nhân và gia đình XVIII Các tội xâm phạm trật 48 45 93,75% 132 79 64,23% 9 18,75 tự quản lý kinh tế % XIX Các tội phạm về môi 12 12 100% 34 20 58,82% 0 0 trường XX Các tội phạm về ma 13 1 7,69% 44 1 2,27% 0 0 túy XXI Các tội xâm phạm an 69 48 69,57% 226 76 33,63% 4 1,77% toàn công cộng, trật tự công cộng XXII Các tội xâm phạm trật 22 18 81,82% 45 18 40% 1 2,22% tự quản lý hành chính XXIII Các tội phạm về chức 14 9 64,29% 47 9 19,15% 1 2,13% vụ XXIV Các tội xâm phạm 24 12 50% 61 12 19,67% 0 0 hoạt động tư pháp XXV Các tội xâm phạm 28 21 75% 66 21 31,82% 0 0 trách nhiệm, nghĩa vụ của quân nhân và trách nhiệm của người phối thuộc với quân đội trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu XXVI Các tội phá hoại hòa 5 0 0 8 0 0 0 0 bình, chống loài người và tội phạm chiến tranh TỔNG SỐ 314 207 65,92% 883 282 31,93% 24 7,64 % PHỤ LỤC 1.2 THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁC HÌNH PHẠT CẢNH CÁO, PHẠT TIỀN, CTKGG ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG PHẦN CÁC TỘI PHẠM BLHS 2015 (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NĂM 2017) TỔNG SỐ QUY ĐỊNH HP QUY ĐỊNH QUY ĐỊNH TỔNG SỐ KHUNG CẢNH CÁO HP TIỀN HP CTKGG ĐIỀU HÌNH Số Số Số Số Số Số CHƢƠNG TÊN CHƢƠNG LUẬT PHẠT lƣợng lƣợng lƣợng lƣợng lƣợng lƣợng TRONG TRONG điều khung điều khung điều khung CHƢƠNG CHƢƠNG luật HP luật HP luật HP XIII Các tội xâm phạm ANQG 14 45 0 0 0 0 0 0 XIV Các tội xâm phạm tính 34 94 3 3 6 6 15 17 mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của con người XV Các tội xâm phạm quyền 11 23 3 3 3 5 11 11 tự do của con người, quyền tự do, dân chủ của công dân XVI Các tội xâm phạm sở hữu 13 48 2 2 3 3 9 9 XVII Các tội xâm phạm chế độ 7 10 4 4 2 2 6 6 hôn nhân và gia đình XVIII Các tội xâm phạm trật tự 48 132 2 2 35 69 33 33 quản lý kinh tế XIX Các tội phạm về môi 12 34 0 0 12 20 6 6 trường XX Các tội phạm về ma túy 13 44 0 0 1 1 0 0 XXI Các tội xâm phạm an toàn 69 226 1 1 23 70 40 51 công cộng, trật tự công cộng XXII Các tội xâm phạm trật tự 22 45 7 7 7 7 16 16 quản lý hành chính XXIII Các tội phạm về chức vụ 14 47 1 1 2 2 9 9 XXIV Các tội xâm phạm hoạt 24 61 2 2 2 2 12 12 động tư pháp XXV Các tội xâm phạm trách 28 66 0 0 0 0 21 21 nhiệm, nghĩa vụ của quân nhân và trách nhiệm của người phối thuộc với quân đội trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu XXVI Các tội phá hoại hòa bình, 5 8 0 0 0 0 0 0 chống loài người và tội phạm chiến tranh TỔNG SỐ 314 883 25 25 95 186 178 191 PHỤ LỤC 1.3 THỐNG KÊ LOẠI TỘI PHẠM CỦA CÁC KHUNG HÌNH PHẠT CÓ QUY ĐỊNH HÌNH PHẠT CHÍNH KHÔNG GIAM GIỮ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG PHẦN CÁC TỘI PHẠM BLHS 2015 (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NĂM 2017) TỔNG SỐ LOẠI TỘI PHẠM KHUNG HP CÓ QĐ TP ÍT TP TP RẤT STT TÊN CHƢƠNG HP NGHIÊM TỶ LỆ NGHÊM TỶ LỆ NGHIÊM TỶ LỆ CHÍNH TRỌNG TRỌNG TRỌNG KTTD 1 Các tội xâm phạm ANQG 0 0 0 0 0 0 0 2 Các tội xâm phạm tính mạng, sức 17 16 94,12% 1 5,88% 0 0 khỏe, nhân phẩm, danh dự của con người 3 Các tội xâm phạm quyền tự do của 13 13 100% 0 0 0 0 con người, quyền tự do, dân chủ của công dân 4 Các tội xâm phạm sở hữu 10 9 100% 1 10% 0 0 5 Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và 6 6 100% 0 0 0 0 gia đình 6 Các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh 79 40 50,63% 35 44,30% 4 5,06% tế 7 Các tội phạm về môi trường 20 8 40% 11 55% 1 5% 8 Các tội phạm về ma túy 1 0 0 1 100% 0 0 9 Các tội xâm phạm an toàn công cộng, 76 43 56,58% 30 39,47% 3 3,95% trật tự công cộng 10 Các tội xâm phạm trật tự quản lý hành 18 18 100% 0 0 0 0 chính 11 Các tội phạm về chức vụ 9 7 77,78% 2 22,22% 0 0 12 Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp 12 11 91,67% 1 8,33% 0 0 13 Các tội xâm phạm trách nhiệm, nghĩa 21 14 66,67% 7 33,33% 0 0 vụ của quân nhân và trách nhiệm của người phối thuộc với quân đội trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu 14 Các tội phá hoại hòa bình, chống loài 0 0 0% 0 0% 0 0% người và tội phạm chiến tranh TỔNG SỐ 282 185 65,6% 89 31,56% 8 2,85% PHỤ LỤC 1.4 THỐNG KÊ LOẠI LỖI CỦA CÁC KHUNG HÌNH PHẠT CÓ QUY ĐỊNH HÌNH PHẠT CHÍNH KHÔNG GIAM GIỮ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG PHẦN CÁC TỘI PHẠM BLHS 2015 (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NĂM 2017) TỔNG SỐ LOẠI TỘI PHẠM KHUNG HP LỖI CỐ STT TÊN CHƢƠNG LỖI LỖI CÓ QĐ HP TỶ LỆ TỶ LỆ Ý VÀ VÔ TỶ LỆ CỐ Ý VÔ Ý CHÍNH KTTD Ý 1 Các tội xâm phạm ANQG 0 0 0 0 0 0 0 2 Các tội xâm phạm tính mạng, sức 17 12 70,59% 4 23,53% 1 5,88% khỏe, nhân phẩm, danh dự của con người 3 Các tội xâm phạm quyền tự do của 13 13 100% 0 0 0 0 con người, quyền tự do, dân chủ của công dân 4 Các tội xâm phạm sở hữu 10 7 70% 3 30% 0 0 5 Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và 6 6 100% 0 0 0 0 gia đình 6 Các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh 79 79 100% 0 0 0 0 tế 7 Các tội phạm về môi trường 20 20 100% 0 0 0 0 8 Các tội phạm về ma túy 1 1 100% 0 0 0 0 9 Các tội xâm phạm an toàn công cộng, 76 26 34,21% 43 56,58% 7 9,21% trật tự công cộng 10 Các tội xâm phạm trật tự quản lý hành 18 16 88,89% 1 5,56% 1 5,56% chính 11 Các tội phạm về chức vụ 9 6 66,67% 3 33,33% 0 0 12 Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp 12 11 91,67% 1 8,33% 0 0 13 Các tội xâm phạm trách nhiệm, nghĩa 21 14 66,67% 7 33,33% 0 0 vụ của quân nhân và trách nhiệm của người phối thuộc với quân đội trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu 14 Các tội phá hoại hòa bình, chống loài 0 0 0 0 0 0 0 người và tội phạm chiến tranh TỔNG SỐ 282 210 74,46% 63 22,46% 9 3,19% PHỤ LỤC 1.5 THỐNG KÊ CÁC KHOẢN/ĐIỀU LUẬT CÓ QUY ĐỊNH HÌNH PHẠT CHÍNH KHÔNG GIAM GIỮ STT KHOẢN TÊN ĐIỀU LUẬT CẢNH CÁO PHẠT CTKGG KHÔNG LOẠI LỖI TIỀN QUY ĐỊNH TP HP TÙ Chƣơng XIV: CÁC TỘI XÂM PHẠM TÍNH MẠNG, SỨC KHỎE, NHÂN PHẨM, DANH DỰ CỦA CON NGƢỜI 1 K2Đ124 Tội giết hoặc vứt bỏ con mới Đến 2 năm Ít nt Cố ý đẻ 2 K1Đ126 Tội giết người do vượt qúa giới Đến 2 năm Ít nt Cố ý hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội 3 K1Đ128 Tội vô ý làm chết người Đến 3 năm Nt Vô ý 4 K1Đ131 Tội xúi giục hoặc giúp người Đến 3 năm Ít nt Cố ý khác tự sát 5 K1Đ132 Tội không cứu giúp người X Đến 2 năm Ít nt Cố ý đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng 6 K1Đ133 Tội đe dọa giết người Đến 3 năm Ít nt Cố ý 7 K1Đ134 Tội cố ý gây thương tích hoặc Đến 3 năm Ít nt Cố ý gây tổn hại cho sức khỏe của người khác 8 K6Đ134 Tội cố ý gây thương tích hoặc Đến 2 năm Ít nt Cố ý gây tổn hại cho sức khỏe của người khác 9 K1Đ135 Tội cố ý gây thương tích hoặc 10 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý gây tổn hại cho sức khỏe của đến 50 người khác trong trạng thái triệu tinh thần bị kích động mạnh 10 K1Đ136 Tội cố ý gây thương tích hoặc 5 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý gây tổn hại cho sức khỏe của đến 20 người khác do vượt qua 1giới triệu hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội 11 K1Đ137 Tội gây thương tích hoặc gây Đến 3 năm Ít nt Cố ý, tổn hại cho sức khỏe của người vô ý khác trong khi thi hành công vụ 12 K1Đ138 Tội vô ý gây thương tích hoặc X 5 triệu Đến 1 năm X Ít nt Vô ý gây tổn hại cho sức khỏe của đến 20 người khác triệu 13 K1Đ139 Tội vô ý gây thương tích hoặc 20 đến Đến 2 năm Ít nt Vô ý gây tổn hại cho sức khỏe của 100 người khác do vi phạm qy tắc triệu nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính 14 K2Đ139 Tội vô ý gây thương tích hoặc 1 đến 2 năm Ít nt Vô ý gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vi phạm qy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính 15 K1Đ140 Tội hành hạ người khác Đến 3 năm Ít nt Cố ý 16 K1Đ155 Tội làm nhục người khác X 10 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý đến 30 triệu 17 K1Đ155 Tội vu khống 10 đến Đến 2 năm Ít nt Cố ý 50 triệu Tổng cộng: 17 khoản/15 điều luật 3 khoản/3 điều 6 17 khoản/15 4 khoản/4 16 ít 12 luật khoản/ /điều luật điều luật nt; 1 nt khoản 6 điều lỗi cố luật ý; 4 khoản lỗi vô ý; 1 khoản cả lỗi cố ý và vô ý Chƣơng XV: CÁC TỘI XÂM PHẠM QUYỀN TỰ DO CỦA CON NGƢỜI, QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CỦA CÔNG DÂN 18 K1Đ157 Tội bắt, giữ hoặc giam người Đến 3 năm Ít nt Cố ý trái pháp luật 19 K1Đ158 Tội xâm phạm chổ ở của người Đến 2 năm Ít nt Cố ý khác 20 K1Đ159 Tội xâm phạm bí mật hoặc an X 20 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cô ý toàn thư tín, điện thoại, điện tín đến 50 hoặc hình thức trao đổi thông triệu tin riêng tư khác của người khác 21 K1Đ160 Tội xâm phạm quyền bầu cử, X Đến 1 năm Ít nt Cố ý ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân 22 K1Đ161 Tội làm sai lệch kết quả bầu Đến 2 năm Ít nt Cố ý cử, kết quả trưng cầu ý dân 23 K1Đ162 Tội buộc công chức, viên chức 10 triệu Đến 1 năm Ít nt Cố ý thôi việc hoặc sa thải người lao đến 100 động trái pháp luật triệu 24 K2Đ162 Tội buộc công chức, viên chức 100 Ít nt Cố ý thôi việc hoặc sa thải người lao triệu động trái pháp luật đến 200 triệu 25 K1Đ163 Tội xâm phạm quyền hội họp, Đến 1 năm Ít nt Cố ý lập hội của công dân 26 K1Đ164 Tội xâm phạm quyền tự do tín Đến 1 năm Ít nt Cố ý ngưỡng, tôn giáo của người khác 27 K1Đ165 Tội xâm phạm quyền bình X 5 triệu Đến 2 năm X Ít nt Cố ý đẳng giới đến 50 triệu 28 K2Đ165 Tội xâm phạm quyền bình 50 triệu Ít nt Cố ý đẳng giới đến 100 triệu 29 K1Đ166 Tội xâm phạm quyền khiếu Đến 3 năm Ít nt Cố ý nại, tố cáo 30 K1Đ167 Tội xâm phạm quyền tự do Đến 2 năm Ít nt Cố ý ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân Tổng cộng: 13 khoản/ 11 điều luật 3 khoản/3 điều 5 11 khoản/11 2 khoản/2 13 ít nt 13 luật khoản/ điều luật điều luật khoản 3 điều lỗi cố ý luật Chƣơng XVI: CÁC TỘI XÂM PHẠM SỞ HỮU 31 K1Đ172 Tội công nhiên chiếm đoạt tài Đến 3 năm Ít nt Cố ý sản 32 K1Đ173 Tội trộm cắp tài sản Đến 3 năm Ít nt Cố ý 33 K1Đ174 Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản Đến 3 năm Ít nt Cố ý 34 K1Đ175 Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm Đến 3 năm Ít nt Cố ý đoạt tài sản 35 K1Đ176 Tội chiếm giữ trái phép tài sản 10 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý đến 50 triệu 36 K1Đ177 Tội sử dụng trái phép tài sản 10 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý đến 50 triệu K2Đ177 Tội sử dụng trái phép tài sản 50 triệu Nt Cố ý đến 100 triệu 37 K1Đ178 Tội hủy hoại tài sản 10 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý đến 50 triệu 38 K1Đ179 Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt X Đến 3 năm X Ít nt Vô ý hại nghiêm trọng tài sản của Nhà nước 39 K1Đ180 Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm X Đến 2 năm X Ít nt Vô ý trọng tài sản của người khác Tổng cộng: 9 khoản/9 điều luật 2 khoản/2 điều 4 9 khoản/9 2 khoản/2 9 ít nt 7 luật khoản/ điều luật điều luật khoản 3 điều lỗi cố luật ý; 2 khoản lỗi vô ý CHƢƠNG XV: CÁC TỘI XÂM PHẠM CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH 40 Đ181 Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn X Đến 3 năm Ít nt Cố ý hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện 41 K1Đ182 Tội vi phạm chế độ hôn nhân X Đến 1 năm Ít nt Cố ý một vợ, một chồng 42 Đ183 Tội tổ chức tảo hôn 10 triệu Đến 2 năm X Ít nt Cố ý đến 30 triệu 43 K1Đ185 Tội ngược đãi hoặc hành hạ X Đến 3 năm Ít nt Cố ý ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng 44 Đ186 Tội từ chối hoặc trốn tránh X Đến 2 năm Ít nt Cố ý nghĩa vụ cấp dưỡng 45 K1Đ187 Tội tổ chức mang thai hộ vì 50 đến Đến 2 năm Ít nt Cố ý mục đích thương mại 200 triệu Tổng cộng: 6 khoản/6 điều luật 4 khoản/4 điều 2 6 khoản/6 1 khoản/1 6 ít nt 6 luật khoản/ điều luật điều luật khoản 2 điều lỗi cố ý luật Chƣơng XVI: CÁC TỘI XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ KINH TẾ 46 K1Đ188 Tội buôn lậu 50 triệu Ít nt Cố ý đến 300 triệu 47 K2Đ188 Tội buôn lậu 300 Nt Cố ý triệu đến 1,5 tỷ 48 K3Đ188 Tội buôn lậu 1,5 tỷ Rất nt Cố ý đến 5 tỷ 49 K1Đ189 Tội vận chuyển trái phép hàng 20 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý hóa, tiền tệ qua biên giới đến 200 triệu 50 K2Đ189 Tội vận chuyển trái phép hàng 200 Nt Cố ý hóa, tiền tệ qua biên giới triệu đến 1 tỷ 51 K3Đ189 Tội vận chuyển trái phép hàng 1 tỷ đến Rất nt Cố ý hóa, tiền tệ qua biên giới 3 tỷ 52 K1Đ190 Tội sản xuất, buôn bán hàng 100 Nt Cố ý cấm triệu đến 1 tỷ 53 K2Đ190 Tội sản xuất, buôn bán hàng 1 tỷ đến Rất nt Cố ý cấm 3 tỷ 54 K1Đ191 Tội tàng trữ, vận chuyển hàng 50 đến Ít nt Cố ý cấm 300 triệu 55 K2Đ191 Tội tàng trữ, vận chuyển hàng 300 Nt Cố ý cấm triệu đến 1 tỷ 56 K1Đ192 Tội sản xuất, buôn bán hàng 100 Nt Cố ý giả triệu đến 1 tỷ 57 K1Đ195 Tội sản xuất, buôn bán hàng 100 Nt Cố ý giả là thức ăn dùng để chăn triệu nuôi, phân bón, thuốc thú ý, đến 1 tỷ thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, giống vật nuôi 58 K1Đ196 Tội đầu cơ 30 triệu Ít nt Cố ý đến 300 triệu 59 K2Đ196 Tội đầu cơ 300 Nt Cố ý triệu đến 1,5 tỷ 60 K3Đ196 Tội đầu cơ 1,5 tỷ Rất nt Cố ý đến 5 tỷ 61 K1Đ197 Tội quảng cáo gian dối 10 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý đến 100 triệu 62 K1Đ198 Tội lừa dối khách hàng X 10 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý đến 100 triệu 63 K2Đ198 Tội lừa dối khách hàng 100 Nt Cố ý triệu đến 500 triệu 64 K1Đ199 Tội vi phạm quy định về cung 30 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý ứng điện đến 150 triệu 65 K2Đ199 Tội vi phạm quy định về cung 150 Nt Cố ý ứng điện triệu đến 500 triệu 66 K1Đ200 Tội trốn thuế 100 Ít nt Cố ý triệu đến 500 triệu 67 K2Đ200 Tội trốn thuế 500 Ít nt Cố ý triệu đến 1,5 tỷ 68 K3Đ200 Tội trốn thuế 1,5 tỷ Nt Cố ý đến 4,5 tỷ 69 K1Đ201 Tội cho vay lãi nặng trong giao 50 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý dịch dân sự đến 200 triệu 70 K1Đ202 Tội làm, buôn bán tem giả, vé 30 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý giả đến 100 triệu 71 K2Đ202 Tội làm, buôn bán tem giả, vé 100 Nt Cố ý giả triệu đến 500 triệu 72 K1Đ203 Tội in, phát hành mua bán trái 50 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý phép hóa đơn chứng từ thu nộp đến 200 ngân sách Nhà nước triệu 73 K2Đ203 Tội in, phát hành mua bán trái 200 Nt Cố ý phép hóa đơn chứng từ thu nộp triệu ngân sách Nhà nước đến 500 triệu 74 K1Đ204 Tội vi phạm quy định về bảo 10 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý quản, quản lý hóa đơn, chứng đến 100 từ thu nộp ngân sách Nhà nước triệu 75 K2Đ204 Tội vi phạm quy định về bảo 100 Ít nt Cố ý quản, quản lý hóa đơn, chứng triệu từ thu nộp ngân sách Nhà nước đến 500 triệu 76 K1Đ205 Tội lập quỹ trái phép 50 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý đến 100 triệu 77 K2Đ205 Tội lập quỹ trái phép 100 Nt Cố ý triệu đến 500 triệu 78 K1Đ206 Tội vi phạm quy định về hoạt 50 triệu Ít nt Cố ý động ngân hàng, hoạt động đến 300 khác liên quan đến hoạt động ngân hàng 79 K4Đ207 Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, Đến 3 năm Ít nt Cố ý lưu hành tiền giả 80 K1Đ209 Tội cố ý công bố thông tin sai 100 Đến 2 năm Ít nt Cố ý lệch hoặc che dấu sự thật trong triệu hoạt động chứng khoán đến 500 triệu 81 K2Đ209 Tội cố ý công bố thông tin sai 500 Nt Cố ý lệch hoặc che dấu sự thật trong triệu hoạt động chứng khoán đến 2 tỷ 82 K1Đ210 Tội sử dụng thông tin nội bộ để 500 Nt Cố ý mua bán chứng khoán triệu đến 2 tỷ 83 K2Đ210 Tội sử dụng thông tin nội bộ để 2 tỷ đến Nt Cố ý mua bán chứng khoán 5 tỷ 84 K1Đ211 Tội thao túng giá chứng khoán 500 Ít nt Cố ý triệu đến 2 tỷ 85 K2Đ211 Tội thao túng giá chứng khoán 2 tỷ đến Nt Cố ý 4 tỷ 86 K1Đ212 Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ 500 Ít nt Cố ý chào bán, niêm yết chứng triệu khoán đến 2 tỷ 87 K2Đ212 Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ 2 tỷ đến Nt Cố ý chào bán, niêm yết chứng 5 tỷ khoán 88 K1Đ213 Tội gian lận trong kinh doanh 30 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý bảo hiểm đến 100 triệu 89 K2Đ213 Tội gian lận trong kinh doanh 100 Ít nt Cố ý bảo hiểm triệu đến 300 triệu 90 K1Đ214 Tội gian lận bảo hiểm xã hội, 20 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý bảo hiểm thất nghiệp đến 100 triệu 91 K2Đ214 Tội gian lận bảo hiểm xã hội, 100 Nt Cố ý bảo hiểm thất nghiệp triệu đến 200 triệu 92 K1Đ215 Tội gian lận bảo hiểm y tế 20 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý đến 100 triệu 93 K2Đ215 Tội gian lận bảo hiểm y tế 100 Nt Cố ý triệu đến 200 triệu 94 K1Đ216 Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, 50 triệu Đến 1 năm Ít nt Cố ý bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất đến 200 nghiệp cho người lao động triệu 95 K2Đ216 Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, 200 Ít nt Cố ý bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất triệu nghiệp cho người lao động đến 500 triệu 96 K3Đ216 Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, 500 Nt Cố ý bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất triệu nghiệp cho người lao động đến 1 tỷ 97 K1Đ217 Tội vi phạm quy định về cạnh 200 Đến 2 năm Ít nt Cố ý tranh triệu đến 1 tỷ 98 K2Đ217 Tội vi phạm quy định về cạnh 1 tỷ đến Nt Cố ý tranh 3 tỷ 99 K1Đ217a Tội vi phạm quy định về kinh 500 Đến 3 năm Ít nt Cố ý doanh theo phương thức đa cấp triệu đến 1 tỷ 100 K2Đ217a Tội vi phạm quy định về kinh 1 tỷ đến Nt Cố ý doanh theo phương thức đa cấp 5 tỷ 101 K1Đ218 Tội vi phạm quy định về hoạt 20 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý động bán đấu giá tài sản đến 200 triệu 102 K2Đ218 Tội vi phạm quy định về hoạt 200 Nt Cố ý động bán đấu giá tài sản triệu đến 1 tỷ 103 K1Đ219 Tội vi phạm quy định về quản Đến 3 năm Nt Cố ý lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí 104 K1Đ220 Tội vi phạm quy định về quản Đến 3 năm Nt Cố ý lý, sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng 105 K1Đ221 Tội vi phạm quy định về kế Đến 3 năm Nt Cố ý toán gây hậu quả nghiêm trọng 106 K1Đ222 Tội vi phạm quy định về đấu Đến 3 năm Nt Cố ý thầu gây hậu quả nghiêm trọng 107 K1Đ223 Tội thông đồng, bao che cho Đến 3 năm Nt Cố ý người nộp thuế gây hậu quả nghiêm trọng 108 K1Đ224 Tội vi phạm quy định về đầu tư Đến 3 năm Nt Cố ý công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng 109 K1Đ225 Tội xâm phạm quyền tác giả, 50 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý quyền liên quan đến 300 triệu 110 K2Đ225 Tội xâm phạm quyền tác giả, 300 Ít nt Cố ý quyền liên quan triệu đến 1 tỷ 111 K1Đ226 Tội xâm phạm quyền sở hữu 50 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý công nghiệp đến 500 triệu 112 K2Đ226 Tội xâm phạm quyền sở hữu 500 Ít nt Cố ý công nghiệp triệu đến 1 tỷ 113 K1Đ227 Tội vi phạm quy định về 300 Ít nt Cố ý nghiên cứu, thăm dò, khai thác triệu tài nguyên đến 1,5 tỷ 114 K1Đ228 Tội vi phạm các quy định về sử 50 đến Đến 3 năm Ít nt Cố ý dụng đất đai 500 triệu 115 K2Đ228 Tội vi phạm các quy định về sử 500 Nt Cố ý dụng đất đai triệu đến 2 tỷ 116 K1Đ229 Tội vi phạm các quy định về Đến 3 năm Ít nt Cố ý quản lý đất đai 117 K1Đ230 Tội vi phạm quy định về bồi Đến 3 năm Nt Cố ý thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất 118 K1Đ231 Tội cố ý làm trái quy định về X 50 triệu Đến 2 năm X Ít nt Cố ý phân phối tiền, hàng cứu trợ đến 200 triệu 119 K2Đ231 Tội cố ý làm trái quy định về 200 Nt Cố ý phân phối tiền, hàng cứu trợ triệu đến 1 tỷ 120 K1Đ232 Tội vi phạm các quy định về 50 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý khai thác, bảo vệ rừng và lâm đến 300 sản triệu 121 K2Đ232 Tội vi phạm các quy định về 300 Nt Cố ý khai thác, bảo vệ rừng và lâm triệu sản đến 1,5 tỷ 122 K1Đ233 Tội vi phạm quy định về quản Đến 3 năm Ít nt Cố ý lý rừng 123 K1Đ234 Tội vi phạm quy định về bảo 50 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý vệ động vật hoang dã đến 300 triệu 124 K2Đ234 Tội vi phạm quy định về bảo 300 Nt Cố ý vệ động vật hoang dã triệu đến 1,5 tỷ Tổng cộng: 79 khoản/45 điều luật 2 khoản/2 điều 69 33 khoản/33 9 khoản/9 40 ít 79 luật khoản/ điều luật điều luật nt; 35 khoản 35 điều nt; 4 lỗi cố ý luật rất nt; Chƣơng XIX: CÁC TỘI PHẠM VỀ MÔI TRƢỜNG 125 K1Đ235 Tội gây ô nhiễm môi trường 50 ttriệu Ít nt Cố ý đến 500 triệu 126 K2Đ235 Tội gây ô nhiễm môi trường 500 Nt Cố ý triệu đến 1 tỷ 127 K3Đ235 Tội gây ô nhiễm môi trường 1 tỷ đến Nt Cố ý 3 tỷ 128 K1Đ236 Tội vi phạm quy định về quản 50 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý lý chất thải nguy hại đến 200 triệu 129 K2Đ236 Tội vi phạm quy định về quản 200 Nt Cố ý lý chất thải nguy hại triệu đến 1 tỷ 130 K1Đ237 Tội vi phạm quy định về phòng 50 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý ngừa, ứng phó, khắc phục sự đến 500 cố môi trường triệu 131 K2Đ237 Tội vi phạm quy định về phòng 500 Nt Cố ý ngừa, ứng phó, khắc phục sự triệu cố môi trường đến 2 tỷ 132 K1Đ238 Tội vi phạm quy định về bảo 50 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý vệ an toàn công trình thủy lợi, đến 300 đê điều và phòng, chống thiên triệu tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông 133 K2Đ238 Tội vi phạm quy định về bảo 300 Nt Cố ý vệ an toàn công trình thủy lợi, triệu đê điều và phòng, chống thiên đến 2 tỷ tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông 134 K1Đ239 Tội đưa chất thải vào lãnh thổ 200 Ít nt Cố ý Việt Nam triệu đến 1 tỷ 135 K2Đ239 Tội đưa chất thải vào lãnh thổ 1 tỷ đến Nt Cố ý Việt Nam 2 tỷ 136 K3Đ239 Tội đưa chất thải vào lãnh thổ 2 tỷ đến Rất nt Cố ý Việt Nam 5 tỷ 137 K1Đ240 Tội làm lây lan dịnh bệnh nguy 50 triệu Nt Cố ý hiểm cho người đến 200 triệu 138 K1Đ241 Tội làm lây lan dịnh bệnh nguy 50 triệu Ít nt Cố ý hiểm cho động vật, thực vật đến 200 triệu 139 K1Đ242 Tội hủy hoại nguồn lợi thủy 50 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý sản đến 300 triệu 140 K2Đ242 Tội hủy hoại nguồn lợi thủy 300 Nt Cố ý sản triệu đến 1 tỷ 141 K1Đ243 Tội hủy hoại rừng 50 triệu Đến 3 năm Nt Cố ý đến 500 triệu 142 K1Đ244 Tội vi phạm các quy định về 500 Nt Cố ý bảo vệ động vật nguy cấp, quý, triệu hiếm đến 2 tỷ 143 K1Đ245 Tội vi phạm các quy định về 50 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý quản lý khu bảo tồn thiên đến 300 nhiên triệu 144 K1Đ246 Tội nhập khẩu, phát tán các 100 Nt Cố ý loài ngoại lai xâm hại triệu đến 1 tỷ Tổng cộng: 20 khoản/12 điều luật 0 20 6 khoản/6 0 8 ít nt, 20 khoản/ điều luật 11 nt; khoản 12 điều 1 rất nt lỗi cố ý luật Chƣơng XX: CÁC TỘI PHẠM VỀ MA TÚY 145 K1Đ259 Tội vi phạm quy định về quản 10 triệu Nt Vô ý lý chất ma túy, tiền chất, thuốc đến 100 gây nghiện, thuốc hướng thần triệu Tổng cộng: 1 khoản/1 điều luật 0 1khoản 0 0 1 nt 1 /1 điều khoản luật lỗi vô ý Chƣơng XIX: CÁC TỘI XÂM PHẠM AN TOÀN CÔNG CỘNG, TRẬT TỰ CÔNG CỘNG 146 K1Đ260 Tội vi phạm các quy định về 30 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý tham gia giao thông đường bộ đến 100 triệu 147 K4Đ260 Tội vi phạm các quy định về an 10 đến Đến 1 năm Ít nt Vô ý toàn giao thông đường bộ 50 triệu 148 K1Đ261 Tội cản trở giao thông đường 30 triệu Đến 3 năm Ít nt Vô ý bộ đến 100 triệu 149 K2Đ261 Tội cản trở giao thông đường 100 Nt Vô ý bộ triệu đến 300 triệu 150 K4Đ261 Tội cản trở giao thông đường 5 triệu Đến 1 năm X Ít nt Vô ý bộ đến 20 triệu 151 K1Đ262 Tội đưa vào sử dụng các 20 triệu Đến 3 năm Ít nt Vô ý phương tiện giao thông cơ giới đến 100 đường bộ, xe máy chuyên dùng triệu không bảo đảm an toàn 152 K1Đ263 Tội điều động người không đủ 20 triệu Đến 3 năm Ít nt Vô ý điều kiện điều khiển các đến 100 phương tiện tham gia giao triệu thông đường bộ 153 K1Đ264 Tội giao cho người không đủ 10 triệu Đến 3 năm X Ít nt Vô ý điều kiện điều khiển các đến 50 phương tiện tham gia giao triệu thông đường bộ 154 K2Đ264 Tội giao cho người không đủ 50 triệu Ít nt Vô ý điều kiện điều khiển các đến 200 phương tiện tham gia giao triệu thông đường bộ 155 K1Đ265 Tội tổ chức đua xe trái phép 30 triệu Đến 3 năm Nt Cố ý đến 100 triệu 156 K2Đ265 Tội tổ chức đua xe trái phép 100 Rất nt Cố ý triệu đến 500 triệu 157 K1Đ266 Tội đua xe trái phép 10 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý và đến 50 vô ý triệu 158 K2Đ266 Tội đua xe trái phép 50 triệu Rất nt Cố ý và đến 150 Vô ý triệu 159 K1Đ267 Tội vi phạm quy định về điều 50 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý khiển phương tiện giao thông đến 200 đường sắt triệu 160 K4Đ267 Tội vi phạm quy định về điều 10 triệu Đến 2 năm Ít nt Vô ý khiển phương tiện giao thông đến 50 đường sắt triệu 161 K1Đ268 Tội cản trở giao thông đường 30 triệu Đến 3 năm Ít nt Vô ý sắt đến 100 triệu 162 K4Đ268 Tội cản trở giao thông đường 10 triệu Đến 1 năm Ít nt Vô ý sắt đến 50 triệu 163 K1Đ269 Tội đưa vào sử dụng phương 20 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý tiện, thiết bị giao thông đường đến 100 sắt không đảm bảo an toàn triệu 164 K1Đ270 Tội điều động người không đủ 30 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý điều kiện điều khiển các đến 100 phương tiện giao thông đường triệu sắt 165 K1Đ271 Tội giao cho người không đủ 30 triệu Đến 3 năm Ít nt Vô ý điều kiện điều khiển các đến 100 phương tiện giao thông đường triệu sắt 166 K1Đ272 Tội vi phạm quy định về điều 30 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý khiển phương tiện giao thông đến 100 đường thủy triệu 167 K4Đ272 Tội vi phạm quy định về điều 10 triệu Đến 2 năm Ít nt Vô ý khiển phương tiện giao thông đến 50 đường thủy triệu 168 K1Đ273 Tội cản trở giao thông đường 30 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý thủy đến 100 triệu 169 K4Đ273 Tội cản trở giao thông đường 10 triệu Đến 2 năm Ít nt Vô ý thủy đến 30 triệu 170 K1Đ274 Tội đưa vào sử dụng các 30 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý phương tiện giao thông đường đến 100 thủy không đảm bảo an toàn triệu 171 K1Đ275 Tội điều động người không đủ 30 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý điều kiện điều khiển phương đến 100 tiện giao thông đường thủy triệu 172 K1Đ276 Tội giao cho người không đủ 30 triệu Đến 3 năm Ít nt Vô ý điều kiện điều khiển phương đến 100 tiện giao thông đường thủy triệu 173 K1Đ277 Tội vi phạm quy định điều 30 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý khiển tàu bay đến 100 triệu 174 K1Đ278 Tội cản trở giao thông đường 30 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý không đến 100 triệu 175 K4Đ278 Tội cản trở giao thông đường 10 triệu Đến 2 năm Ít nt Vô ý không đến 50 triệu 176 K1Đ283 Tội điều khiển tàu bay vi phạm 100 Ít nt Vô ý quy định về hàng không của triệu nước CHXHCN Việt Nam đến 300 triệu 177 K2Đ283 Tội điều khiển tàu bay vi phạm 300 Nt Vô ý quy định về hàng không của triệu nước CHXHCN Việt Nam đến 1 tỷ 178 K3Đ283 Tội điều khiển tàu bay vi phạm 1 tỷ đến Rất nt Vô ý quy định về hàng không của 3 tỷ nước CHXHCN Việt Nam 179 K1Đ284 Tội điều khiển phương tiện 50 triệu Ít nt Vô ý hàng hải vi phạm quy định về đến 200 hàng hải của nước CHXHCN triệu Việt Nam 180 K2Đ284 Tội điều khiển phương tiện 200 Ít nt Vô ý hàng hải vi phạm quy định về triệu hàng hải của nước CHXHCN đến 500 Việt Nam triệu 181 K3Đ284 Tội điều khiển phương tiện 500 Nt Vô ý hàng hải vi phạm quy định về triệu hàng hải của nước CHXHCN đến 1,5 Việt Nam tỷ 182 K1Đ285 Tội sản xuất, mua bán, trao đổi 20 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, đến 100 phần mềm để sử dụng vào mục triệu đích trái pháp luật 183 K2Đ285 Tội sản xuất, mua bán, trao đổi 100 Nt Cố ý hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, triệu phần mềm để sử dụng vào mục đến 500 đích trái pháp luật triệu 184 K3Đ285 Tội sản xuất, mua bán, trao đổi 500 Nt Cố ý hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, triệu phần mềm để sử dụng vào mục đến 1 tỷ đích trái pháp luật 185 K1Đ286 Tội phát tán chương trình tin 50 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý học gây hại cho máy tính, đến 200 mạng viễn thông, phương tiện triệu điện tử 186 K2Đ286 Tội phát tán chương trình tin 200 Nt Cố ý học gây hại cho máy tính, triệu mạng viễn thông, phương tiện đến 500 điện tử triệu 187 K1Đ287 Tội cản trở hoặc gây rối loạn 30 triệu Ít nt Cố ý hoạt động của mạng máy tính, đến 200 mạng viễn thông, phương tiện triệu điện tử 188 K2Đ287 Tội cản trở hoặc gây rối loạn 200 Nt Cố ý hoạt động của mạng máy tính, triệu mạng viễn thông, phương tiện đến 1 điện tử tỷ 189 K1Đ288 Tội đưa hoặc sử dụng trái phép 30 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý thông tin trên mạng máy tính, đến 200 mạng viễn thông, mạng triệu internet 190 K2Đ288 Tội đưa hoặc sử dụng trái phép 200 Nt Cố ý thông tin trên mạng máy tính, triệu mạng viễn thông, mạng đến 1 tỷ internet 191 K1Đ289 Tội xâm nhập trái phép vào 50 triệu Nt Cố ý mạng máy tính, mạng viễn đến 300 thông, mạng internet triệu 192 K2Đ289 Tội xâm nhập trái phép vào 300 Nt Cố ý mạng máy tính, mạng viễn triệu thông, mạng internet đến 1 tỷ 193 K1Đ290 Tội sử dụng mạng máy tính, Đến 3 Ít nt Cố ý mạng viễn thông, phương tiện năm điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản 194 K1Đ291 Tội thu thập, tàng trữ, mua 20 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý bán, trao đổi, công khai hóa đến 100 trái phép thông tin về tài khoản triệu ngân hàng 195 K2Đ291 Tội thu thập, tàng trữ, mua 100 Ít nt Cố ý bán, trao đổi, công khai hóa triệu trái phép thông tin về tài khoản đến 200 ngân hàng triệu 196 K3Đ291 Tội thu thập, tàng trữ, mua 200 Nt Cố ý bán, trao đổi, công khai hóa triệu trái phép thông tin về tài khoản đến 500 ngân hàng triệu 197 K1Đ293 Tội sử dụng trái phép tần số vô 50 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý tuyến điện dành riêng cho mục đến 100 đích cấp cứu, an toàn, tìm triệu kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh 198 K1Đ294 Tội cố ý gây nhiễu có hại 50 triệu Đến 3 năm X Ít nt Cố ý đến 100 triệu 199 K1Đ295 Tội vi phạm các quy định về an 20 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý toàn lao động, vệ sinh lao đến 100 động, về an toàn ở nơi đông triệu người 200 K4Đ295 Tội vi phạm các quy định về an Đến 2 năm Ít nt Vô ý toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở nơi đông người 201 K1Đ296 Tội vi phạm quy định về sử 30 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý/ dụng lao động dưới 16 tuổi đến 200 Vô ý triệu 202 K1Đ297 Tội cưỡng bức lao động 50 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý/ đến 200 Vô ý triệu 203 K1Đ298 Tội vi phạm quy định về xây 50 triệu Đến 3 năm Nt Vô ý dựng gây hậu quả nghiêm đến 500 trọng triệu 204 K4Đ307 Tội vi phạm quy định về quản 10 triệu Đến 3 năm Ít nt Vô ý lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ đến 50 hỗ trợ triệu 205 K1Đ308 Tội thiếu trách nhiệm trong Đến 3 năm Ít nt Vô ý việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng 206 K4Đ310 Tội vi phạm quy định về quản Đến 3 năm Ít nt Vô ý lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân 207 K1Đ313 Tội vi phạm quy định về phòng Đến 3 năm Nt Vô ý cháy, chữa cháy 208 K4Đ313 Tội vi phạm quy định về phòng X Đến 1 năm Ít nt Vô ý cháy, chữa cháy 209 K1Đ314 Tội vi phạm quy định về an 20 triệu Nt Vô ý toàn vận hành công trình điện đến 100 triệu 210 K2Đ314 Tội vi phạm quy định về an 100 Nt Vô ý toàn vận hành công trình điện triệu đến 300 triệu 211 K4Đ314 Tội vi phạm quy định về an 20 triệu Đến 2 năm Ít nt Vô ý toàn vận hành công trình điện đến 100 triệu 212 K1Đ316 Tội phá thai trái phép Đến 3 năm Ít nt Vô ý/ Cố ý 213 K1Đ317 Tội vi phạm quy định về an 50 triệu Nt Cố ý/ toàn thực phẩm đến 200 Vô ý triệu 214 K2Đ317 Tội vi phạm quy định về an 200 Nt Cố ý/ toàn thực phẩm triệu Vô ý đến 500 triệu 215 K1Đ318 Tội gây rối trật tự công cộng 5 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý đến 50 triệu 216 K1Đ319 Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, 10 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý hài cốt đến 100 triệu 217 K1Đ320 Tội hành nghề mê tín, dị đoan 10 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý đến 100 triệu 218 K1Đ321 Tội đánh bạc 20 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý đến 100 triệu 219 K1Đ322 Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá 50 triệu Đến 3 năm Nt Cố ý bạc đến 300 triệu 220 K1Đ323 Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài 10 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý sản do người khác phạm tội mà đến 100 có triệu 221 K1Đ326 Tội truyền bá văn hóa phẩm 10 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý đồi trụy đến 100 triệu Tổng cộng: 76 khoản/ 48 điều luật 1 khoản/1 điều 70 51 khoản/40 4 khoản/4 43 ít 26 luật khoản/ điều luật điều luật nt; 30 khoản 23 điều nt; 3 lỗi cố luật rất nt ý; 43 khoản lỗi vô ý; 7 khoản cả lỗi cố ý và vô ý CHƢƠNG XX: CÁC TỘI XÂM PHẠM TRẬT TỰ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH 222 K1Đ330 Tội chống người thi hành công Đến 3 năm Ít nt Cố ý vụ 223 K1Đ331 Tội lợi dụng các quyền tự do X Đến 3 năm Ít nt Cố ý dân chủ xâm phạm lợi ích của nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân 224 K1Đ332 Tội trốn tránh nghĩa vụ quân Đến 2 năm Ít nt Cố ý sự 225 K1Đ333 Tội không chấp hành lệnh gọi Đến 3 năm Ít nt Cố ý quân nhân dự bị nhập ngũ 226 K1Đ334 Tội làm trái quy định về việc Đến 3 năm Ít nt Cố ý thực hiện nghĩa vụ quân sự 227 K1Đ335 Tội cản trở thực hiện nghĩa vụ X Đến 2 năm Ít nt Cố ý quân sự 228 K1Đ336 Tội đăng ký hộ tịch trái pháp X Đến 3 năm X Ít nt Cố ý luật 229 K1Đ338 Tội vô ý làm lộ bí mật nhà Đến 3 năm Ít nt Vô ý nước, tội làm mất tài liệu bí mật nhà nước 230 Đ339 Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, Đến 2 năm Ít nt Cố ý vị trí công tác 231 K1Đ340 Tội sửa chữa, sử dụng giấy X 10 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý chứng nhận và các tài liệu của đến 50 cơ quan tổ chức triệu 232 K1Đ341 Tội làm giả con dấu, tài liệu 30 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý của cơ quan, tổ chức; tội sử đến 100 dụng con dấu hoặc tài liệu giả triệu của cơ quan, tổ chức 233 K1Đ342 Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu 5 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý hủy con dấu, tài liệu của cơ đến 50 quan, tổ chức triệu 234 K1Đ343 Tội vi phạm các quy định về Đến 2 năm Ít nt Cố ý quản lý nhà ở 235 K1Đ344 Tội vi phạm các quy định về X 20 triệu Đến 2 năm Ít nt Cố ý hoạt động xuất bản đến 200 triệu 236 K1Đ345 Tội vi phạm các quy định về X 10 triệu Đến 3 năm Ít nt Vô ý/ bảo vệ và sử dụng di tích lịch đến 100 Cố ý sử - văn hóa, danh lam, thắng triệu cảnh gây hậu quả nghiêm trọng 237 K1Đ346 Tội vi phạm quy chế về khu 10 triệu Ít nt Cố ý vực biên giới đến 100 triệu 238 Đ347 Tội vi phạm quy định về xuất 5 triệu Ít nt Cố ý cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt đến 50 Nam trái phép triệu 239 Đ351 Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc X Đến 3 năm Ít nt Cố ý huy, Quốc ca (ít nt) Tổng cộng: 18 khoản, 18 điều luật 7 khoản/7 điều 7 16 khoản/16 1 khoản/1 18 ít nt 16 luật khoản/ điều luật điều luật khoản 7 điều lỗi cố luật ý; 1 khoản lỗi vô ý; 1 khoản cả lỗi cố ý và vô ý Chƣơng XXI CÁC TỘI PHẠM VỀ CHỨC VỤ 240 K1Đ356 Tội lợi dụng chức vụ, quyền Đến 3 năm Nt Cố ý hạn trong khi thi hành công vụ 241 K1Đ360 Tội thiếu trách nhiệm gây hậu Đến 3 năm Nt Vô ý quả nghiêm trọng 242 K1Đ361 Tội cố ý làm lộ bí mật công Đến 3 năm Ít Cố ý tác; Tội chiếm đoạn, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác 243 K1Đ362 Tội vô ý làm lộ bí mật công X Đến 2 năm X Ít Vô ý tác; Tội làm mất tài liệu bí mật công tác 244 K2Đ362 Tội vô ý làm lộ bí mật công Từ 2 năm Ít nt Vô ý tác; Tội làm mất tài liệu bí mật đến 3 năm công tác 245 K1Đ363 Tội đào nhiệm Đến 3 năm Ít nt Cố ý 246 K1Đ364 Tội đưa hối lộ 20 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý đến 200 triệu 247 K1Đ365 Tội môi giới hối lộ 20 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý đến 200 triệu 248 K1Đ366 Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với Đến 3 năm Ít nt Cố ý người có chức vụ quyền hạn để trục lợi Tổng cộng: 9 khoản/9 điều luật 1 khoản/1 điều 2 9 khoản/9 1 khoản/1 7 ít nt; 6 luật khoản/ điều luật điều luật 2 nt khoản 2 điều lỗi cố luật ý; 3 khoản lỗi vô ý Chƣơng XXII CÁC TỘI XÂM PHẠM HOẠT ĐỘNG TƢ PHÁP 249 K1Đ371 Tội ra quyết định trái pháp luật Đến 3 năm Ít nt Cố ý 250 K1Đ376 Tội thiếu trách nhiệm để người Đến 3 năm Ít nt Vô ý bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn 251 K1Đ378 Tội tha trái pháp luật người Đến 3 năm Ít nt Cố ý đang bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù 252 K1Đ379 Tội không thi hành án Đến 3 năm Ít nt Cố ý 253 K1Đ381 Tội cản trở việc thi hành án Đến 3 năm Ít nt Cố ý 254 K1Đ382 Tội cung cấp tài liệu sai sự thật X Đến 1 năm Ít nt Cố ý hoặc khai báo gian dối 255 K1Đ383 Tội từ chối khai báo, từ chối X Đến 1 năm Ít nt Cố ý kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu 256 K1Đ384 Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép Đến 3 năm Ít nt Cố ý người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu 257 K1Đ385 Tội vi phạm việc niêm phong, Đến 2 năm Ít nt Cố ý kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản 258 K1Đ389 Tội che giấu tội phạm Đến 3 năm Nt Cố ý 259 K1Đ390 Tội không tố giác tội phạm Đến 3 năm Ít nt Cố ý 260 K1Đ391 Tội gây rối trật tự phiên tòa, 10 triệu Đến 3 năm Ít nt Cố ý phiên họp đến 100 triệu Tổng cộng: 12 khoản/12 điều luật 2 khoản/2 điều 1 12 khoản/12 0 11 ít 11 luật khoản/ điều luật nt; 1 nt khoản 1 điều lỗi cố luật ý; 1 khoản lỗi vô ý Chƣơng XXIII CÁC TỘI XÂM PHẠM NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM CỦA QUÂN NHÂN 261 K1Đ393 Tội ra mệnh lệnh trái pháp luật Đến 3 năm Nt Cố ý 262 K1Đ395 Tội chấp hành không nghiêm Đến 3 năm Ít nt Cố ý chỉnh mệnh lệnh 263 K1Đ396 Tội cản trở đồng đội thực hiện Đến 3 năm Ít nt Cố ý nghĩa vụ trách nhiệm 264 K1Đ397 Tội làm nhục đồng đội Đến 2 năm Ít nt Cố ý 265 K1Đ398 Tội hành hung đồng đội Đến 2 năm Ít nt Cố ý 266 K1Đ402 Tội đào ngũ Đến 3 năm Ít nt Cố ý 267 K1Đ403 Tội trốn tránh nhiệm vụ Đến 2 năm Ít nt Cố ý 268 K1Đ406 Tội vô ý làm lộ bí mật công tác Đến 2 năm Ít nt Vô ý quân sự; 269 K1Đ407 Tội làm mất tài liệu bí mật Đến 2 năm Ít nt Vô ý công tác quân sự 270 K1Đ408 Tội báo cáo sai Đến 3 năm Ít nt Cố ý 271 K1Đ409 Tội vi phạm các quy định về Đến 3 năm Nt Vô ý trực ban, trực chiến, trực chỉ huy 272 K1Đ410 Tội vi phạm các quy định về Đến 3 năm Nt Vô ý bảo vệ 273 K1Đ411 Tội vi phạm các quy đinh về Đến 3 năm Nt Vô ý bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện 274 K1Đ412 Tôi vi phạm các quy định về sử Đến 3 năm Nt Vô ý dụng vũ khí quân dụng, trang bị kỷ thuật quân sự 275 K1Đ414 Tội làm mất hoặc vô ý làm hư Đến 3 năm Nt Vô ý hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự 276 K1Đ415 Tội quấy nhiễu nhân dân Đến 3 năm Ít nt Cố ý 277 K1Đ416 Tội lạm dụng nhu cầu quân sự Đến 3 năm Ít nt Cố ý trong khi thực hiện nhiệm vụ 278 K1Đ417 Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ Đến 3 năm Nt Cố ý hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh 279 K1Đ418 Tội chiếm đoạt hoặc hủy hoại Đến 3 năm Ít nt Cố ý di vật của tử sỹ 280 K1Đ419 Tội chiếm đoạt hoặc hủy hoại Đến 3 năm Ít nt Cố ý chiến lợi phẩm 281 Đ420 Tội ngược đãi tù binh hàng Đến 1 năm Ít nt Cố ý binh Tổng cộng: 21 khoản/21 điều luật 0 0 21 khoản/21 0 14 ít 14 điều luật nt; 7 nt khoản lỗi cô ý; 7 khoản lỗi vô ý TỔNG CỘNG: 281 khoản/207 điều luật 25 khoản/25 186 191 24 khoản/24 185 ít 210 điều luật khoản/ khoản/180 điều luật nt; 88 khoản 95 điều điều luật nt; 8 lỗi cố luật rất nt ý; 62 khoản lỗi vô ý; 9 khoản cả lỗi cố ý và vô ý PHỤ LỤC 1.6 SO SÁNH QUY ĐỊNH CỦA BLHS NĂM 1999 VÀ BLHS NĂM 2015 VỀ CÁC HÌNH PHẠT CHÍNH KHÔNG GIAM GIỮ TRONG PHẦN CÁC TỘI PHẠM Tổng số điều Số điều luật có Tỷ lệ % Tổng số Số khung HP có quy Tỷ lệ % luật quy định HP khung hình định HP chính không chính không phạt giam giữ giam giữ BLHS năm 273 168 61,54% 697 178 25,54% 1999 BLHS năm 314 207 65,92% 883 281 31,82% 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017) SỐ LƢỢNG HÌNH PHẠT CẢNH HÌNH PHẠT CẢI TẠO HÌNH PHẠT TIỀN KHUNG HP QUY CÁO KHÔNG GIAM GIỮ BLHS ĐỊNH CÁC TP CỤ SỐ SỐ SỐ TỶ LỆ TỶ LỆ TỶ LỆ THỂ LƢỢNG LƢỢNG LƢỢNG BLHS năm 1999 697 31 4,48% 82 11,76% 161 23,09% BLHS năm 2015 917 25 2,73% 180 19,63% 193 21,05% BLHS năm 2015 883 25 2,83% 187 21,17% 191 21,63% (sửa đổi, bổ sung năm 2017) 2. PHỤ LỤC VỀ KẾT QUẢ KHẢO SÁT PHỤ LỤC 2.1 CÁC CÂU HỎI CHUNG KHẢO SÁT CÁC CHUYÊN GIA PHÁP LÝ, CÁC CÁN BỘ LÀM THỰC TIỄN. Số lƣợng ngƣời tham gia khảo sát: 409 Thẩm phán: 70 Hội thẩm nhân dân: 46 Kiểm sát viên: 89 Luật sƣ: 13 Thƣ ký Tòa án: 63 Chuyên gia pháp luật (Giảng viên, luật gia, nghiên cứu viên,v.v): 128 Những ngƣời khác (cử nhân luật, sinh viên luật đã học môn Luật hình sự): STT NỘI DUNG CÂU HỎI THẨM HỘI KSV THƢ LUẬT CHUYÊN TỔNG PHÁN THẨM KÝ SƢ GIA 1 Theo Ông (Bà) các Không phù hợp 12 21 19 8 1 50 111 hình phạt không tước tự do có phù Phù hợp 47 22 59 29 11 72 240 hợp để quy định là hình phạt chính Rất phù hợp 11 18 20 1 3 51 trong hệ thống hình phạt không? 2 Nếu hình phạt Không phù hợp với tính 25 22 21 8 1 28 105 không tước tự do nguy hiểm của tội phạm không phù hợp để Không có tính răn đe 28 29 17 20 6 49 149 quy định là hình Không có sự khác biệt với 8 21 6 1 2 23 61 phạt chính, theo các biện pháp xử lý hành Ông (Bà) vì những chính lý do nào sau đây: Không có cơ chế bảo đảm 9 16 11 1 1 14 52 thực hiện Không đảm bảo công bằng 5 7 5 2 14 33 xã hội Dễ dẫn đến tình trạng tham 6 6 11 4 4 31 62 nhũng trong hoạt động tư pháp Ý kiến khác (xin vui lòng 1 ghi rõ) 3 Theo Ông (Bà) Không hợp lý vì chưa có sự 2 2 18 3 23 48 BLHS 1999 và kế tiếp trong thang bậc BLHS 2015 quy nghiêm khắc của hình phạt định các hình phạt Tương đối hợp lý 48 37 52 50 10 78 275 chính gồm 7 hình phạt: cảnh cáo, phạt Rất hợp lý 22 3 18 9 3 26 81 tiền, cải tạo không giam giữ, trục xuất, tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình là: 4 Theo Ông (Bà) Không tương xứng với tính 22 20 36 44 3 41 166 pháp luật hình sự nguy hiểm của tội phạm, Việt Nam quy định không đảm bảo tính răn đe; cảnh cáo là hình không có sự khác biệt với phạt chính trong hệ biện pháp xử lý hành chính thống hình phạt là: Phù hợp với các tội phạm ít 35 18 45 16 8 56 178 nghiêm trọng; Không phù hợp với tính 7 2 16 2 3 32 62 nguy hiểm của tội phạm nhưng nên quy định để thể hiện tính chất khoan hồng của nhà nước Ý kiến khác (xin vui lòng ghi rõ) 5 Theo Ông (Bà), Tội phạm ít nghiêm trọng; 67 40 85 57 12 121 382 hình phạt tiền phù Tội phạm nghiêm trọng; 13 7 22 6 5 19 72 hợp quy định là Tội phạm rất nghiêm trọng; 1 1 2 6 10 hình phạt chính với Tội phạm đặc biệt nghiêm các tội phạm nào trọng. sau đây: 6 Theo Ông (Bà) 1 triệu đồng 1 10 4 40 6 31 92 mức tối thiểu nào 5 triệu đồng 27 16 52 11 6 42 154 sau đây của hình 10 triệu đồng 34 10 31 10 1 43 129 phạt tiền là phù Ý kiến khác (xin vui lòng hợp: ghi rõ) 7 Theo Ông (Bà), Tất cả các nhóm tội phạm 13 6 4 4 20 47 phạt tiền phù hợp Các tội phạm có tính chất 53 25 63 27 7 56 231 để quy định là hình vụ lợi phạt chính cho các Tất cả các nhóm tội phạm 17 4 22 38 2 47 130 nhóm tội phạm nào chỉ trừ các tội xâm phạm an sau đây? ninh quốc gia và các tội xâm phạm hòa bình, chống loài người và tội phạm chiến tranh. Ý kiến khác (xin vui lòng 1 ghi rõ) 8 Theo Ông (Bà), Tội phạm ít nghiêm trọng; 60 41 83 49 11 101 345 hình phạt cải tạo Tội phạm nghiêm trọng; 18 6 35 13 6 25 103 không giam giữ Tội phạm rất nghiêm trọng; 3 2 1 1 7 phù hợp quy định Tội phạm đặc biệt nghiêm 1 1 1 là hình phạt chính trọng. với các tội phạm nào sau đây: 9 Theo Ông (Bà) 3 tháng 10 21 6 36 2 36 111 mức tối thiểu nào 6 tháng 31 10 48 12 5 45 151 sau đây của hình 1 năm 26 11 34 13 6 46 136 phạt cải tạo không Ý kiến khác (xin vui lòng giam giữ là phù ghi rõ) hợp: 10 Theo Ông (Bà) 2 năm 17 14 20 13 7 41 112 mức tối đa nào sau 3 năm 42 18 55 35 5 52 207 đây của hình phạt 5 năm 9 7 17 13 1 28 75 cải tạo không giam Ý kiến khác (xin vui lòng giữ là phù hợp: ghi rõ) 11 Theo Ông (Bà) Không phù hợp vì không có 19 20 20 18 23 100 pháp luật hình sự tính răn đe Việt Nam quy định Phù hợp với tính nguy hiểm 15 11 28 12 1 42 109 trục xuất là hình của tội phạm và đạt được phạt chính là: các mục đích của hình phạt Phù hợp vì tạo ra sự linh 36 11 49 35 12 57 200 hoạt trong hệ thống hình phạt Ý kiến khác (xin vui lòng ghi rõ) 12 Theo Ông (Bà) các Quy định của BLHS đối với 24 25 20 22 3 35 129 hình phạt chính các hình phạt này chưa hợp không tước tự do ít lý được áp dụng trên Người áp dụng pháp luật 15 24 32 11 7 42 131 thực tế vì các lý do nhận thức chưa đầy đủ về nào sau đây: vai trò của các hình phạt chính không tước tự do Cộng đồng nhận thức chưa 11 23 31 37 6 28 136 đầy đủ về các hình phạt này Không có các biện pháp bảo 23 15 45 7 1 53 144 đảm thực hiện cho các hình phạt này Lý do khác (xin vui lòng ghi rõ lý do) 13 Theo Ông (Bà) Không cần thiết 41 22 47 27 6 67 210 Luật hình sự Việt Tương đối cần thiết 24 15 31 35 6 46 157 Nam có cần thiết quy định thêm các Rất cần thiết 2 3 12 1 1 20 39 hình phạt chính không tước tự do khác không? 14 Nếu cần thiết bổ Phạt tiền theo ngày 11 10 11 39 3 17 91 sung thêm hình Quản chế 24 8 20 41 6 32 131 phạt chính không Quản chế tại gia đình 9 12 13 28 2 32 96 tước tự do trong hệ Quản chế và có sử dụng 29 10 34 41 1 45 160 thống hình phạt, vòng điện tử theo Ông (Bà) nên Hình phạt khác (xin vui 1 bổ sung các hình lòng ghi rõ) phạt nào sau đây: PHỤ LỤC 2.2 CÂU HỎI KHẢO SÁT DÀNH RIÊNG CHO THẨM PHÁN VÀ HỘI THẨM NHÂN DÂN Số lƣợng ngƣời tham gia khảo sát: Thẩm phán: 64 Hội thẩm nhân dân:46 STT NỘI DUNG CÂU HỎI KẾT QUẢ GHI CHÚ Thẩm phán Hội thẩm nhân dân 1 Trong công tác của Ông Không áp dụng 3 18 (Bà) mức độ áp dụng các Hiếm khi 16 13 hình phạt chính không Thỉnh thoảng 46 10 tước tự do cho người Thường xuyên phạm tội là: 2 Nếu Ông (Bà) không Luật quy định không phù hợp 10 15 thường xuyên áp dụng Không phù hợp với bị cáo trong vụ 47 29 hình phạt chính không án cụ thể tước tự do thì vì các lý do Không tin tưởng vào hiệu quả của 10 16 nào sau đây: các hình phạt này Thiếu các cơ chế để bảo đảm thi 13 7 hành hình phạt. Lý do khác (xin vui lòng ghi rõ lý 1 do) 3 Trong một vụ án cụ thể, Áp dụng hình phạt cảnh cáo 2 9 nếu thấy không cần thiết Áp dụng hình phạt tiền 20 10 áp dụng hình phạt tù cho Áp dụng hình phạt cải tạo không 23 8 bị cáo và thỏa mãn các giam giữ quy định của BLHS, thì Áp dụng hình phạt tù nhưng cho 39 17 Ông (Bà) lựa chọn quyết hưởng án treo. định nào sau đây: Ý kiến khác (xin vui lòng ghi rõ lý 1 do) PHỤ LỤC 2.3 CÂU HỎI KHẢO SÁT DÀNH RIÊNG CHO KIỂM SÁT VIÊN VÀ LUẬT SƯ Số lƣợng ngƣời tham gia khảo sát: Kiểm sát viên: 89 Luật sƣ: 13 STT NỘI DUNG CÂU HỎI KẾT QUẢ GHI CHÚ Kiểm sát viên Luật sƣ 1 Trong công tác của Ông Không đề nghị 15 1 (Bà) mức độ đề nghị áp Hiếm khi 17 dụng hình phạt chính Thỉnh thoảng 26 7 không tước tự do cho Thường xuyên 2 người phạm tội là: 2 Nếu Ông (bà) đề nghị áp Không chấp nhận 9 1 dụng áp dụng hình phạt chính không tước tự do Hiếm khi 15 2 cho bị cáo, mức độ Hội đồng xét xử dụng hình Thỉnh thoảng 21 5 phạt chính không tước tự do cho người phạm tội Thường xuyên 28 theo đề nghị của Ông (Bà) là: 3 Nếu Ông (Bà) không Luật quy định không phù hợp 5 1 thường xuyên đề nghị áp Không phù hợp với bị cáo trong vụ 35 5 dụng hình phạt chính án cụ thể không tước tự do thì vì Không tin tưởng vào hiệu quả của 11 1 các lý do nào sau đây: các hình phạt này Thiếu các cơ chế để bảo đảm thi 17 3 hành hình phạt. Lý do khác (xin vui lòng ghi rõ lý do) 4 Trong một vụ án cụ thể, Đề nghị áp dụng hình phạt cảnh cáo 1 1 nếu thấy không cần thiết Đề nghị áp dụng hình phạt tiền 11 4 áp dụng hình phạt tù cho Đề nghị áp dụng hình phạt cải tạo 9 4 bị cáo và thỏa mãn các không giam giữ quy định của BLHS, thì Đề nghị áp dụng hình phạt tù nhưng 51 Ông (Bà) lựa chọn đề nghị cho hưởng án treo. nào sau đây: Ý kiến khác (xin vui lòng ghi rõ lý do)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_hinh_phat_chinh_khong_giam_giu_trong_luat_hinh_su_vi.pdf
  • pdfhoan chinh tom tat.pdf
  • pdfTHÔNG TIN TÓM TẮT VÀ NHỮNG LUẬN ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ.pdf
  • pdfTHÔNG TIN VÀ ĐIỂM MỚI LUẬN ÁN (TIẾNG ANH).pdf
Luận văn liên quan