Thực tế tại TP. HCM đã có đề án xây dựng sân bay Long Thành tại phía Nam
thành phố (cách trung tâm thành phố 40 km), dự kiến sẽ hoàn thành và đưa vào khai
thác giai đoạn 1 trong năm 2025. Tại Hà Nội, phương án mở rộng càng hàng không Nội
Bài cũng đã được bàn đến, tuy đã có chủ trương nhưng quyết định chính thức về quy
trình cũng như thời hạn thực hiện việc mở rộng này vẫn chưa được đề cập cụ thể. Nhà
nước cũng đã có sự hỗ trợ, song các cấp có thẩm quyền cần nhanh chóng tổ chức và đẩy
nhanh tiến độ thực hiện việc mở rộng sân bay Nội Bài để trong thời gian sớm nhất nâng
công suất khai thác của sân bay, đáp ứng nhu cầu đi lại của lượng khách tăng trưởng rất
nhanh trong thời gian tới. Theo nhận định của một số chuyên gia, để giải quyết bài toán
giảm tải hạ tầng hàng không, nên mở rộng xã hội hóa đầu tư các cảng hàng không, bởi
các doanh nghiệp tư nhân quản lý tài chính hiệu quả hơn
198 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu năng lực cạnh tranh của ngành hàng không dân dụng Việt Nam trong lĩnh vực vận chuyển hành khách, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ation and Competitiveness’, The Oxford Handbook
of Innovation, Oxford University Press, New York, tr. 543-567.
80. Joo Seong-Jong and Fowler Karen L. (2014), ‘Exploring comparative efficiency
and determinants of efficiency for major world airlines’, Benchmarking An
International Journal, số 21(4), tr. 675-687.
81. Joseph Vito DeLuca (2019). Airline ABCs: How Important Is Passenger Load
Factor (PLF)?, truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2020, từ https://kambr.media/how-
is-plf-calculated.
82. Kazim Ozan Ozer, Hasan Latif, Mehmet Sarnsik and Ozgur Ergun (2012),
‘International Competitive Advantage of Turkish Tourism Industry: A
Comperative Analyse of Turkey and Spain By Using The Diamond Model of M.
Porter’, Procedia - Social and Behavioral Sciences, Vol. 58, pp. 1064-1076.
83. Khadiza Rahman, Sumi Azad and Sabnam Mostari (2015), ‘A Competitive
Analysis of Airline Industry: A Case Study on Biman Bangladesh Airlines’,
151
Journal of Business and Management, Vol. 17, 4, Bản 2, pp. 23-33.
84. Krugman P (1994), ‘Competitiveness: A dangerous obsession’, Foreign Affairs, số 73, tr.
28-46.
85. Krugman, P. R. (1994), ‘Competitiveness: A Dangerous obsession’, Foreign
Affairs, số 73(2), tr. 28-44.
86. Kunhui Ye (2009). Modeling Competition Intensity in Construction Market. The
Hong Kong Polytechnic University, Hong Kong.
87. Lakhai L. (2009), ‘Impact of Quality on Competitive Advantage and
Organizational Performance’, The Journal of Operational Research Society, Vol.
60, 5, pp. 637-645.
88. Latruffe, L. (2010) Competitiveness, Productivity and Efficiency in the
Agricultural and Agri-Food Sectors; OECD: Paris, France.
89. Lau, R. S. M. (2002), ‘Competitiveness factors and their relative importance in the
US electronics and computer industries’, International Journal of Operations and
Production Management, Vol. 22, 1, pp. 125-135.
90. Li, L. (2000), ‘An analysis of sources of competitiveness and performance of
Chinese manufacturers’, International Journal of Operations and Production
Management, Vol. 20, 3, pp. 299-315.
91. Li XiaoJin, Si Qian and Deng Jia (2012). Research on Evaluation of the
Competitiveness of Domestic and Foreign Airlines Based on Matter-element
Model. Information and Business Intelligence, Springer Berlin Heidelberg, 397-
403.
92. Liou James J. H., Yen Leon and Tzeng Gwo-Hshiung (2008), ‘Building an
effective safety management system for airlines’, Journal of Air Transport
Management, số 14(1), tr. 20-26.
93. Low Joyce M. W. and Lee Byung Kwon (2014), ‘Effects of internal resources on
airline competitiveness’, Journal of Air Transport Management, số 36, tr. 23-32.
94. Mallikarjun Sreekanth (2015), ‘Efficiency of US airlines: a strategic operating
model’, Journal of Air Transport Management, số 43, tr. 46-56.
95. Man Thomas W. Y., Lau Theresa and Chan K. F. (2002), ‘The competitiveness of
small and medium enterprises: a conceptualization with focus on entrepreneurial
competencies’, Journal of Business Venturing, số 17(2), tr. 123-142.
152
96. Mark Stachiew (2020), ‘These Are the 10 Airlines That Fly to the Most
Destinations in the World’, truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2020, từ
https://o.canada.com/travel/these-are-the-10-airlines-that-fly-to-the-most-
destinations-in-the-world.
97. Martin Larry, Westgren Randall and Erna van Duren (1991), ‘Agribusiness
competitiveness across national boundaries’, American Journal of Agricultural
Economics, số 73(5), tr. 1456-1464.
98. Martin Ronald L. (2003), A Study on the Factors of Regional Competitiveness. A
Draft Final Report for the European Commission Directorate-general Regional
Policy, Cambridge Econometrics, Rotterdam.
99. McFetridge D. (1995), Competitiveness: Concepts and Measures, Industry
Canada Occasional Paper No. 5, Ottawa.
100. Mellat Parast Mahour and Fini Elham Ellie H. (2010), ‘The effect of productivity
and quality profitability in US airline industry: an empirical investigation’,
Managing Service Quality: An International Journal, số 20(5), tr. 458-474.
101. Mellat Parast Mahour, Golmohammadi Davood, McFadden Kathleen L. and
Miller, Jason W. (2015), ‘Linking business strategy to service failures and
financial performance: empirical evidence from the US domestic airline industry’,
Journal of Operations Management, số 38, tr. 14-24.
102. Merkert Rico and Hensher David A. (2011), ‘The impact of strategic management
and fleet planning on airline efficiency - a random effects Tobit model based on
DEA efficiency scores’, Transportation Research Part A: Policy and Practice, số
45(7), tr. 686-695.
103. Merkert Rico and Pearson James (2015). ‘A non-parametric efficiency measure
incorporating perceived airline service levels and profitability’. Journal of
Transport Economics and Policy, số 49(2), tr. 261-275.
104. Michael E. Porter (2008), ‘Việt Nam cần tìm ra động lực phát triển mới’, tham
luận trình bày tại Hội thảo quốc tế về Cạnh tranh toàn cầu và lợi thế của Việt
Nam, Trường Doanh nhân PACE, ngày 01 tháng 12 năm 2008.
105. Momaya, K. (1998), ‘Evaluating International Competitiveness at the Industry
Level’, Vikalpa, số 23, tr. 39-46.
106. Nachega, J.C., Fontaine, T., (2006), ‘Economic Growth and Total Factor
Productivity in Niger’, IMF Working Paper, số 6(208), tr. 1-30.
153
107. Newall JE (1992), ‘The challenge of competitiveness’, The Business Quarterly, số 56, tr.
94-100.
108. Nguyễn Lệ Hằng (2012), Hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực vận tải hàng không của
Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Ngoại thương.
109. Nguyễn Mạnh Quân (2004), Xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá và quản lý chất lượng
sản phẩm vận tải hàng không ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Đại học Giao thông
vận tải Hà Nội.
110. Nguyễn Minh Tình (2009), Các giải pháp marketing nhằm tăng cường sức cạnh tranh
trong kinh doanh vận chuyển hành khách của hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam,
Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
111. Nguyễn Ngọc Quang (2001), Đổi mới hoạt động kinh doanh hàng không phù hợp với
cung cầu vận tải hàng không ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh
tế quốc dân.
112. Nguyễn Thị Quy (2005), ‘Lý thuyết về LTCT và năng lực cạnh tranh của M.
Porter’, Tạp chí Lý luận chính trị, số 8, tr. 70-73.
113. Nguyễn Thy Sơn (2001), Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh vận
tải hàng không của Hãng Hàng không Quốc giá Việt Nam (Vietnam Airlines), Luận
án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Ngoại Thương, Hà Nội.
114. Nguyễn Văn Thanh (2004), ‘Một số vấn đề về năng lực cạnh tranh và năng lực
cạnh tranh quốc gia’, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 10, tr. 39-42.
115. Nhà xuất bản từ điển bách khoa (2011), Từ điển bách khoa Việt Nam
116. Nicolas Vonortas, Robun Auger, and Riad Al-Khouri (2001), Methodology for the
assessment for competitiveness of selected industries, truy cập ngày 26 tháng 10
năm 2017, từ https://digitallibrary.un.org/record/458119/files/E_ESC
WA_ID_2001_7-EN.pdf.
117. Noble, M. (1997), ‘Manufacturing competitive priorities and productivity: An
empirical study’, International Journal of Operations and Production
Management, số 17, tập 1, tr. 85-99.
118. OAG (2020). “Punctuality League 2020”, truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2020, từ
https://www.oag.com/hubfs/Free_Reports/punctuality-league-2020/Punctuality-
League-2020.pdf.
119. O'Connell John F. and Williams George (2005), ‘Passengers' perceptions of low
154
cost airlines and full service carriers: a case study involving Ryanair, Aer Lingus,
Air Asia and Malaysia Airlines’, Journal of Air Transport Management số 11(4), tr.
259-272.
120. OECD (1992), Technology and the Economy: the Key Relationships, OECD, Paris.
121. OECD (2000), The competitiveness of European industry: 1999 Report. Working
Document of The Services of The European Commission: COM(1999) 465, OECD, Paris.
122. Ozyurt, S., (2007), ‘Total Factor Productivity Growth in Chinese Industry: 1952-
2005’, Oxford development studies, số 37(1), tr. 1-17.
123. Oum Tae Hoon and Yu Chunyan (1995), ‘A productivity comparison of the
world's major airlines’, Journal of Air Transport Management, số 2(3-4), tr. 181-
195.
124. Oum Tae Hoon and Yu Chunyan (1998), ‘Cost competitiveness of major airlines:
an international comparison’, Transportation Research Part A: Policy and
Practice, số 32(6), tr. 407-422.
125. Pearson James, Pitfield David and Ryley Tim (2015), ‘Intangible resources of
competitive advantage: analysis of 49 Asian airlines across three business models’,
Journal of Air Transport Management, số 47, tr. 179-189.
126. Phạm Quang Phan và Tô Đức Hạnh (2007), Giáo trình hướng dẫn học kinh tế
chính trị Mác-Lênin, Nhà xuất bản Thống kê, tr.120, Hà Nội.
127. Phạm Thị Quý (2005), Chính sách, giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh hàng
thủy sản xuất khẩu của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, Đề tài
NCKH cấp Bộ, MS B2004.38.80.
128. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam VCCI (2014), Chỉ số năng lực cạnh
tranh cấp tỉnh thành Việt Nam, 2005-2013.
129. Porter, M. E. (1979), ‘How competitive forces shape strategy’, Harvard Business
Review, số 57(2), tr. 137.
130. Porter, M. E (1980), Competition Strategy-Techniques Analyzing Industries and
Competitors, The Free Press, New York
131. Porter ME (1981), ‘The contributions of industrial organization to strategic
management’, Academy of Management Review, số 6(4), tr. 609-620.
132. Porter, M. E. (1985), Competitive Advantage: Creating and Sustaining Superior
Performance, New York: The Free Press.
155
133. Porter, M. E. (1990), The Competitive Advantage of Nations, The Free Press, New
York.
134. Porter, M. E. (1998), On Competition, Boston: Harvard Business Review Press.
135. Porter, M. E. (2008), On Competition, Boston: Harvard Business Review Press.
136. Proussaloglou Kimon and Koppelman Frank (1995), ‘Air carrier demand’,
Transportation, số 22, tr. 371-388.
137. Ramón-Rodríguez Ana B., Moreno-Izquierdo Luis and Perles-Ribesb José F.
(2011), ‘Growth and internationalisation strategies in the airline industry’, Journal
of Air Transport Management, số 17(2), tr. 110-115.
138. Report of the President’s Commission on Industrial Competitiveness (1985)
Global competition: The new reality. U.S. Government Printing Office:
Washington DC.
139. Ross, A. (2002), ‘A multi-dimensional empirical exploration of technology
investment, coordination and firm performance’, International Journal of Physical
Distribution and Logistics Management, số 32, tập 7, tr. 591-609.
140. Rugman A. M. and D’Cruz J. R. (2013), ‘The Double Diamond Model of
International Competitiveness: The Canadian Experience’, Management
International Review, Vol. 33, 2, pp. 17-39.
141. Sajee B. Sirikrai and John C. S. Tang (2006), ‘Industrial competitiveness analysis:
Using the analytic hierarchy process’, Jourtan of High Technology Management
Research, Vol. 17, pp. 71-83.
142. Samuelson P. A. and Nordhaus W. D. (2010), Economics (19th ed.). McGraw-Hill.
143. Scott BR, Lodge GC (1985), U.S. competitiveness in the World economy, Harvard
Business School Press: Boston M A
144. Seyyed Ali Delbari, Siew Imm Ng, Yuhanis Abdul Aziz, Jo Ann Ho(2015), ‘An
investigation of key competitiveness indicators and drivers of full-service airlines
using Delphi and AHP techniques’, Journal of Air Transport Management, số 52,
tr. 23-34.
145. Sharma, B., & Fisher, T. (1997), ‘Functional strategies and competitiveness: An
empirical analysis using data from Australian manufacturing’, Benchmarking for
Quality Management and Technology, Vol. 4, 4, pp. 286-294.
146. Solow, R., (1956), ‘A Contribution to the Theory of Economic Growth’, Quarterly
156
Journal of Economics, số 70(1), tr. 65-94.
147. Starr, M. K. and J. Ullmann (1988), The myth of industrial supremacy, Global
Competitiveness, Martin K. Starr, ed., New York: W. W. Norton & Company.
148. Sundar G. Bharadwaj, P. Rajan Varadarajan and John Fahy (1993), ‘Sustainable
Competitive Advantage in Service Industries: A Conceptual Model and Research
Propositions’, Journal of Marketing, Vol. 57, 4, pp. 83-99.
149. Suzuki Yoshinori (2000), ‘The relationship between on-time performance and
airline market share: a new approach’, Transportation Research Part E: Logistics
and Transportation Review, số 36(2), tr. 139-154.
150. Tăng Văn Khiên (2005), Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp phương pháp
tính và ứng dụng, Nhà xuất bản Thống kê, tr. 131, Hà Nội.
151. Tavassoli Mohammad, Faramarzi Gholam Reza and Saen Reza Frazipoor (2014),
‘Efficiency and effectiveness in airline performance using a SBM-NDEA model
in the presence of shared input’, Journal of Air Transport Management, số 34, tr.
146-153.
152. Tsoukalas Gerassimos, Belobaba Peter and Swelbar William (2008), ‘Cost
convergence in the US airline industry: an analysis of unit costs 1995-2006’,
Journal of Air Transport Management, số 14(4), tr. 179-187.
153. The Economist (1994), ‘The economics of meaning’, The Economist, số
331(7861), tr. 17-18.
154. Thủ tướng Chính phủ (2009), Quyết định số 21/QĐ-TTg về Phê duyệt Quy hoạch
phát triển giao thông vận tải hàng không giai đoạn đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2030, ban hành ngày 08 tháng 01 năm 2009.
155. Thủ tướng Chính phủ (2018), Quyết định số 236/QĐ-TTg về Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không giai đoạn đến năm 2020 và
định hướng đến năm 2030, ban hành ngày 23 tháng 02 năm 2018.
156. Tổ chức thương mại thế giới (2006), Ban công tác về việc gia nhập WTO của
Việt Nam, truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2019, từ
https://www.moit.gov.vn/documents/20182/0/555-
09.%20Bieu%20cam%20ket%20dich%20vu.pdf/7bd713a7-6d2a-431f-bb58-
f554a787e99b
157. Tracey, M., Vonderembse, M. A., & Lim, J. S. (1999), ‘Manufacturing technology
157
and strategy formulation: Keys to enhancing competitiveness and improving
performance’, Journal of Operations Management, Vol. 17, pp. 411-428.
158. Trần Phương Lan (2008), Vận dụng một số phương pháp thống kê nghiên cứu chất
lượng dịch vụ hành khách của hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam, Luận án tiến
sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.
159. Trần Thọ Đạt (2005), Các mô hình tăng trưởng kinh tế, Nhà xuất bản Thống kê,
Hà Nội, tr. 286.
160. Tyson, L. (1988), ‘Competitiveness: An analysis of the problem and perspective
on future policy’, Global Competitiveness, Martin K. Starr, ed., New York: W. W.
Norton & Company
161. Uddin Mohammed Belal and Akhter Bilkis (2011). ‘Strategic alliances and
competitiveness: theoretical framework.’ Journal of Arts Science & Commerce
2(1), 43-54.
162. United Nations Economic and Social Commission for Western Asia (2001),
Methology for the assessment of competitiveness of selected existing industries,
New York.
163. Van Duren, E., Martin and Westgren, R., (1991), ‘Assessing the competitiveness
of Canada’s Agrifood industry’, Canadian Journal of Agricultural Economics, số
39.
164. Viện Năng suất Việt Nam (2016), Báo cáo Năng suất Việt Nam 2015.
165. Viện nghiên cứu Trung Ương (2002), Các vấn đề pháp lý và thể chế về chính sách
cạnh tranh và kiểm soát độc quyền kinh doanh, Nhà xuất bản Giao thông vận tải,
Hà Nội.
166. Vlachos Ilias and Lin Zhibin (2014), ‘Drivers of airline loyalty: evidence from the
business travelers in China’, Transportation Research Part E: Logistics and
Transportation Review, số 71, tr. 1-17.
167. Vũ Anh Tuấn (2004), ‘Nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm’, Tạp chí Phát
triển kinh tế Trường Đại học Kinh tế TPHCM, số 159, tr. 30-32.
168. Walsh Connor R. (2011). Airline Industry: Strategies, Operations and Safety.
Nova Science Publishers, Inc., New York.
169. Wang Kun, Fan Xingli, Fu Xiaowen and Zhou Yiran (2014), ‘Benchmarking the
performance of Chinese airlines: an investigation of productivity, yield and cost
158
competitiveness’, Journal of Air Transport Management, số 38, tr. 3-14.
170. Wensveen John S. (2012), Air Transportation: a Management Perspective.
Ashgate Publishing Limited, Hampshire.
171. Windle Robert J. (1991), ‘The world's airlines: a cost and productivity
comparison’, Journal of Transport Economics and Policy, số 25(1), re. 31-49.
172. World Bank (2020), Air transport, registered carrier departures worldwide, truy
cập ngày 5 tháng 5 năm 2020, từ
https://data.worldbank.org/indicator/IS.AIR.DPRT?name_desc=true
173. World Competitiveness Center. IMD World Competitiveness Yearbook 2014; IMD
World Competitiveness Center: Lausanne, Switzerland, 2014.
174. World Economic Forum and IMD International (1994). The World
Competitiveness Report. World Economic Forum and IMD International,
Lausanne.
175. World Economic Forum (1995), The world competitiveness report 1995, Geneve:
International Institute for Management Development.
176. World Economic Forum (2006), The Global Competitiveness Report 2006-2007.
177. World Economic Forum (2014), The Global Competitiveness Report 2012-2013.
178. World Economic Forum (2016), The Global Competitiveness Report 2016-2017,
Switzerland.
179. Wu Chong, Wang Xin, Zhang Xinying, Li Yongli and O'Brien Brad (2013),
‘Chinese airline competitiveness evaluation based on extended binary relative
evaluation (BRE) model’, Journal of Business Economics and Management, số
14(sup1), tr. 227-256.
180. Wu Chong, Zhang Xin-Ying, Yeh I-Cheng, Chen Fei-Yu, Bender Jacob and Wang
Tie-Nan (2011), ‘Evaluating competitiveness using fuzzy analytic hierarchy
process-A case study of Chinese airlines’, Journal of advanced transportation, số
47(7), tr. 619-634.
159
PHỤ LỤC
160
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG PHỎNG VẤN CỦA LUẬN ÁN
STT Họ và tên Nghề nghiệp Đơn vị công tác/địa chỉ
1 Đinh Văn Nhã Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân
sách của Quốc hội
2 Nguyễn Thành Quế Hội đồng thành viên Công ty TNHH Công nghệ thương mại Sông Hồng
3 Chu Việt Cường Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Hàng không Vietjet
4 Bùi Thúy Hằng Phó phòng
Phòng Giá cước và quản trị
doanh thu - TCT HKVN
5 Trần Tuấn Anh Chuyên viên
6 Giang Thị Thanh Xuân Trưởng phòng
Phòng Thương mại hành
khách - Chi nhánh miền
Bắc - TCT HKVN
7 Lê Thị Tố Linh Phó phòng
8 Nguyễn Vũ Tuấn Chuyên viên
9 Vũ Hải Ninh Chuyên viên
10 Nguyễn Đức Bảy Trưởng phòng Phòng Thương mại hành
khách - Chi nhánh miền
Trung - TCT HKVN 11 Nguyễn Hải Nam Chuyên viên
12 Lữ Quốc Toàn Trưởng phòng Phòng Thương mại hành
khách - Chi nhánh miền
Nam - TCT HKVN 13 Nguyễn Thành Nam Chuyên viên
14 Nguyễn Đăng Cường Phó giám đốc thương mại Công ty cổ phần hàng không Pacific airlines
15 Nguyễn Thị Lệ Anh Giám đốc
Đại lý vé máy bay Đức Phú 16 Vũ Quỳnh Trang Phó Giám đốc
17 Đặng Đức Long Chuyên viên
161
STT Họ và tên Nghề nghiệp Đơn vị công tác/địa chỉ
18 Phạm Vân Thúy Trưởng khoa Bệnh viện Việt Pháp
19 Lê Thị Hà Nguyên trưởng phòng hành
chính quản trị Tổng công ty Bảo Việt
Nhân Thọ
20 Đinh Ngọc Anh Chuyên viên
21 Trương Tuyết Mai Phó viện trưởng Viện Dinh dưỡng quốc gia
22 Nguyễn Ngọc Bảo Tiểu thương
Chợ Đồng Xuân
23 Nguyễn Thanh Hà Tiểu thương
24 Nguyễn Hải Vân Tiểu thương
25 Nguyễn Song Hà Tiểu thương
26 Trần Hoàng Hải Tổng trưởng phòng Công ty ô tô Toyota Việt Nam
27 Lương Thị Hiền Phó phòng Kiểm toán nhà nước
28 Lê Duy Hưng Bác sĩ Bệnh viện 108
29 Đào Anh Tuấn Viện phó Viện Quy hoạch Thủy lợi - Bộ NN&PTNT
30 Bùi Thị Thanh Huyền Giảng viên Đại học Kinh tế quốc dân
162
PHỤ LỤC 2
BIỂU CAM KẾT CỤ THỂ
VỀ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG CỦA VIỆT NAM VỚI WTO
Phương thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nước ngoài (3) Hiện diện thương mại
(4) Hiện diện của thể nhân
Ngành và phân ngành Hạn chế tiếp cận thị trường Hạn chế đối xử quốc gia
Dịch vụ bán và tiếp thị
sản phầm hàng không
(1) Không hạn chế.
(2) Không hạn chế.
(3) Các hãng hàng không nước ngoài được phép
cung cấp dịch vụ tại Việt Nam thông qua văn phòng
bán vé của mình hoặc các đại lý tại Việt Nam.
(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.
(1) Không hạn chế.
(2) Không hạn chế.
(3) Không hạn chế.
(4) Chưa cam kết, trừ các
cam kết chung.
Dịch vụ đặt, giữ chỗ
bằng máy tính
(1) Không hạn chế, ngoại trừ nhà cung cấp dịch
vụ nước ngoài phải sử dụng mạng viễn thông
công cộng dưới sự quản lý của nhà chức trách
viễn thông Việt Nam.
(2) Không hạn chế, trừ biện pháp đã nêu tại
Phương thức 1.
(3) Không hạn chế, trừ biện pháp đã nêu tại
Phương thức 1.
(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.
(1) Không hạn chế.
(2) Không hạn chế.
(3) Không hạn chế.
(4) Chưa cam kết, trừ các
cam kết chung.
Dịch vụ bảo dưỡng và
sửa chữa máy bay
(CPC 8868**)
(1) Không hạn chế.
(2) Không hạn chế.
(3) Kể từ ngày gia nhập, cho phép thành lập liên
doanh trong đó phần vốn góp của phía nước ngoài
không được vượt quá 51%. Sau 5 năm kể từ khi
gia nhập, cho phép thành lập doanh nghiệp 100%
vốn đầu tư nước ngoài.
(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.
(1) Không hạn chế.
(2) Không hạn chế.
(3) Không hạn chế.
(4) Chưa cam kết, trừ các
cam kết chung.
Nguồn: Tổ chức thương mại thế giới (2006)
163
PHỤ LỤC 3
KHẢO SÁT CHUYÊN GIA
1. Ông/bà vui lòng cho biết nhận định của mình về ngành hàng không dân dụng
Việt Nam hiện nay? Ngành đã đạt được những thành tựu gì và hiện đang đối
mặt với những khó khăn, thách thức gì?
2. Ông/bà vui lòng cho biết đánh giá về tiềm năng thị trường vận tải hàng không
dân dụng Việt Nam?
3. Ông/bà vui lòng cho biết những điều kiện thuận lợi tạo cơ hội phát triển mạnh
hơn cho ngành hàng không dân dụng Việt Nam trong thời gian tới? Nhà nước
có đang duy trì các chính sách khuyến khích sự phát triển của ngành hàng
không dân dụng Việt Nam không và có cần cải thiện gì không?
4. Ông/bà vui lòng cho biết đánh giá về xu hướng phát triển trong tương lai của
ngành hàng không dân dụng thế giới nói chung và ngành hàng không dân
dụng Việt Nam nói riêng?
5. Ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về các tiêu chí và các nhân tố ảnh
hưởng đến năng lực cạnh tranh của ngành hàng không dân dụng Việt Nam?
Vui lòng chọn ra 2-3 tiêu chí và nhân tố ảnh hưởng mà ông/bà cho là quan
trọng.
6. Để đảm bảo sự phát triển và khả năng cạnh tranh trên thương trường quốc tế
của ngành hàng không dân dụng Việt Nam thì cần có những giải pháp gì?
164
PHỤ LỤC 4
PHIẾU KHẢO SÁT/SURVEY
VỀ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
NGÀNH HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM
TRONG LĨNH VỰC VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
Kính gửi Anh/Chị!
Dear responder!
Tôi là Nguyễn Thành Nam, đang công tác tại Tổng công ty Hàng không Việt
Nam. Hiện nay tôi đang nghiên cứu về “Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành
hàng không dân dụng Việt Nam trong lĩnh vực VCHK”. Để hoàn thành nhiệm vụ
này, tôi rất cần sự giúp đỡ của Anh/Chị là người có kinh nghiệm thực tế sử dụng dịch
vụ di chuyển bằng đường hàng không, trong việc đánh giá chất lượng dịch vụ của các
hãng hàng không nội địa cũng như các hãng hàng không quốc tế.
My name is Nguyen Thanh Nam and I work at Vietnam Airlines JSC. Currently,
I’m conducting a research about “Improving the competitiveness of Vietnam's aviation
industry”. In order to complete the research, I need you, the one who has flied before,
to help me evaluate the service quality of Vietnam domestic airlines as well as
international airlines.
Tôi xin cam đoan mọi thông tin khảo sát đều được giữ bí mật và kết quả khảo sát
chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hỗ trợ khách quan, nhiệt
tình và hữu ích từ các Anh/Chị.
The information given by you will be kept confidential and will be used for
academic purpose only.
Xin chân thành cảm ơn!
Thank you very much for your time!
165
THÔNG TIN CHUNG/GENERAL INFORMATION
- Giới tính/Gender: 1. ☐ Nam/Male 2. ☐ Nữ/Female
- Quốc tịch/Country of residence: 1. ☐ Vietnam 2. ☐ Khác/Other
- Nhóm tuổi/Age group:
1. ☐ ≤ 20 2. ☐ 21 - 30 3. ☐ 31 - 40
4. ☐ 41 - 50 5. ☐ 51 - 60 6. ☐ > 60
- Trình độ học vấn/Highest education qualification:
1. ☐ Trung học/High school degree 2. ☐ Trung cấp/Cao đẳng/College degree
3. ☐ Đại học/Bachelor’s Degree 4. ☐ Sau Đại học/Post Graduate
5. ☐ Khác (vui lòng ghi rõ)/Other (please specify): ____________
- Thu nhập bình quân tháng (VNĐ)/Monthly net income (USD)
1. ☐ dưới 10 triệu đồng/less than 500 USD
2. ☐ từ 10 đến dưới 20 triệu đồng/500 to 1500 USD
3. ☐ từ 20 đến dưới 30 triệu đồng/1500 to 2500 USD
4. ☐ từ 30 đến dưới 40 triệu đồng/2500 to 3500 USD
5. ☐ từ 40 đến dưới 50 triệu đồng/3500 to 4500 USD
6. ☐ Trên 50 triệu đồng/above 4500 USD
NỘI DUNG KHẢO SÁT/MAIN CONTENT
1. Anh chị vui lòng cho biết đã sử dụng dịch vụ hàng không để di chuyển trong
phạm vi nào? Please indicate your travel area by air?
1. ☐ Trong nước/Within Vietnam 2. ☐ Quốc tế/Outside of Vietnam
3. ☐ Cả hai/Both
2. Anh/Chị thường đặt vé qua các nguồn/kênh nào? Where do you usually book air
ticket from?
1. ☐ Trang web của hãng hàng không/Airlines official website
166
2. ☐ Đại lý chính thức của hãng hàng không/Airlines official travel agencies
3. ☐ Các trang web mua vé máy bay (Expedia, Kayak, Priceline, Gotadi, Abay,
Traveloka, Cheapoair, )/Online travel sites such as Expedia, Kayak,
Priceline, Gotadi, Abay, Traveloka, Cheapoair,
4. ☐ Đại lý bán vé máy bay khác/Other travel agencies
5. ☐ Quầy vé tại sân bay/Ticket counter at the airport
6. ☐ Người khác đặt hộ/Someone else by ticket for me
7. ☐ Khác (vui lòng ghi rõ)/Other (please specify): _____________________
3. Anh/Chị vui lòng cho biết tần suất di chuyển bằng máy bay thương mại (không
phải máy bay cá nhân) trong 1 năm trở lại đây?
How often do you fly on a commercial airline (not private) in the last 1 year?
1. ☐ < 10 chuyến/less then 10 trips 2. ☐ 10-14 chuyến/10-14 trips
3. ☐ 15 - 24 chuyến/15-24 trips 4. ☐ ≥ 25 chuyến/more than 25 trips
4. Anh/Chị vui lòng cho biết mục đích chính sử dụng dịch vụ vận chuyển hàng
không để di chuyển? Please indicate the main purpose of your trip?
1. ☐ Công việc, kinh doanh/Business ☐ Du học/Study ☐ Lao động/Labor export
2. ☐ Tham dự hội thảo, hội nghị/Attend conference
3. ☐ Du lịch, nghỉ ngơi, thăm thân/Leisure, visit relatives
4. ☐ Khác (vui lòng ghi rõ) /Other (please specify): _____________________
5. Anh/Chị đã từng sử dụng dịch vụ di chuyển bằng đường hàng không của những
hãng hàng không nội địa nào? (có thể chọn nhiều đáp án) What Vietnamese
domestic air carrier have you used? (Please select all that applied)
1. ☐ Vietnam Airlines 2. ☐ Pacific Airlines 3. ☐ Bamboo
Airways
4. ☐ Vietjet Air 5. ☐ Vasco
6. ☐ Khác (vui lòng ghi rõ) /Other (please specify): ______________________
167
6. Anh/Chị vui lòng cho ý kiến đánh giá về chất lượng hoạt động của hãng hàng
không Vietnam Airlines theo các tiêu chí dưới đây (Rất tốt - 5; Tốt - 4; Khá - 3;
Trung bình - 2; Kém - 1; Không biết - 0. Các hãng hàng không có thể có cùng 1
mức đánh giá)
How would you describe the quality of the activities/services that Vietnam
Airlines provides? (Very good - 5; Good - 4; Average - 3; Bad - 2; Very bad - 1;
Don’t know - 0)
STT
No.
Nội dung đánh giá
Criteria
1 2 3 4 5
1 Giá vé máy bay tương xứng với dịch vụ/sản phẩm/Air fares in comparison with level of services
2
Lịch khởi hành (Tần suất bay) phù hợp với nhu
cầu của hành khách/Schedule (frequency) of
flight can fulfill passengers’ demand
3 Thời gian cất/hạ cánh phù hợp với nhu cầu của khách/Reasonable flight time
4
Chuyến bay quốc tế có (các) điểm nối chuyến
(nếu có) thuận lợi/International flight with
reasonable transit point
5 Chuyến bay quốc tế có số lần dừng/nghỉ ít/International flight with the least stop/transit point
6 Thủ tục check-in online/Online check-in service
7 Thủ tục check-in tại sân bay/Check-in procedure
at the airport
8 Thái độ và kỹ năng phục vụ của tiếp viên/ Cabin
crew’s service attitude and skill
9 Chất lượng và chủng loại của suất ăn, đồ
uống/Food and beverage quality and categories
10
Chất lượng dịch vụ trên máy bay thể hiện qua
các yếu tố khác (giải trí, chỗ ngồi, )/Other
services such as entertainments, seats,
11 Chương trình khách hàng thường xuyên/Loyalty program
12 Mức độ an toàn hàng không của hãng/Safety performance of the airline
168
STT
No.
Nội dung đánh giá
Criteria
1 2 3 4 5
13 Mức độ đúng giờ của hãng/On-time performance of the airlines
14 Danh tiếng hãng hàng không/Airline’s
reputation
15
Khả năng giải quyết các vấn đề sau bán như
thất lạc hành lý, hoàn/đổi vé, v.v/The ability
to solve issues occurred after flight such as lost
and found, ticket return/refund
16
Trải nghiệm tìm vé và mua vé qua trang web
chính thức của hãng hàng không/Find and buy
ticket through airlines official website
17
Số lượng các đại lý bán vé ủy quyền của hãng
hàng không/Number of official travel agencies
that an airline has
18
Chất lượng dịch vụ của các đại lý bán vé ủy
quyền của hãng hàng không/Service quality of
official travel agencies?
19 Hoạt động quảng cáo và quảng bá thương hiệu,
sản phẩm/Brand and image marketing
20 Các chương trình ưu đãi, khuyến
mại/Promotion programs
169
7. Anh/Chị vui lòng cho ý kiến đánh giá về chất lượng hoạt động của hãng hàng
không Pacific Airlines theo các tiêu chí dưới đây (Rất tốt - 5; Tốt - 4; Khá - 3;
Trung bình - 2; Kém - 1; Không biết - 0)
How would you describe the quality of the activities/services that Pacific Airlines
provides? (Very good - 5; Good - 4; Average - 3; Bad - 2; Very bad - 1; Don’t
know - 0)
STT
No.
Nội dung đánh giá
Criteria
1 2 3 4 5
1
Giá vé máy bay tương xứng với dịch vụ/sản
phẩm/Air fares in comparison with level of
services
2
Lịch khởi hành (Tần suất bay) phù hợp với nhu
cầu của hành khách/Schedule (frequency) of
flight can fulfill passengers’ demand
3 Thời gian cất/hạ cánh phù hợp với nhu cầu của khách/Reasonable flight time
4
Chuyến bay quốc tế có (các) điểm nối chuyến
(nếu có) thuận lợi/International flight with
reasonable transit point
5
Chuyến bay quốc tế có số lần dừng/nghỉ
ít/International flight with the least stop/transit
point
6 Thủ tục check-in online/Online check-in service
7 Thủ tục check-in tại sân bay/Check-in procedure
at the airport
8 Thái độ và kỹ năng phục vụ của tiếp viên/ Cabin
crew’s service attitude and skill
9 Chất lượng và chủng loại của suất ăn, đồ
uống/Food and beverage quality and categories
10
Chất lượng dịch vụ trên máy bay thể hiện qua
các yếu tố khác (giải trí, chỗ ngồi, )/Other
services such as entertainments, seats,
11 Chương trình khách hàng thường xuyên/Loyalty program
12 Mức độ an toàn hàng không của hãng/Safety performance of the airline
13 Mức độ đúng giờ của hãng/On-time performance of the airlines
170
STT
No.
Nội dung đánh giá
Criteria
1 2 3 4 5
14 Danh tiếng hãng hàng không/Airline’s
reputation
15
Khả năng giải quyết các vấn đề sau bán như
thất lạc hành lý, hoàn/đổi vé, v.v/The ability
to solve issues occurred after flight such as lost
and found, ticket return/refund
16
Trải nghiệm tìm vé và mua vé qua trang web
chính thức của hãng hàng không/Find and buy
ticket through airlines official website
17
Số lượng các đại lý bán vé ủy quyền của hãng
hàng không/Number of official travel agencies
that an airline has
18
Chất lượng dịch vụ của các đại lý bán vé ủy
quyền của hãng hàng không/Service quality of
official travel agencies?
19 Hoạt động quảng cáo và quảng bá thương hiệu,
sản phẩm/Brand and image marketing
20 Các chương trình ưu đãi, khuyến
mại/Promotion programs
171
8. Anh/Chị vui lòng cho ý kiến đánh giá về chất lượng hoạt động của các hãng hàng
không Vietjet Air theo tiêu chí dưới đây (Rất tốt - 5; Tốt - 4; Khá - 3; Trung bình
- 2; Kém - 1; Không biết - 0)
How would you describe the quality of the activities/services that Vietjet Air
provides? (Very good - 5; Good - 4; Average - 3; Bad - 2; Very bad - 1; Don’t
know - 0)
STT
No.
Nội dung đánh giá
Criteria
1 2 3 4 5
1
Giá vé máy bay tương xứng với dịch vụ/sản
phẩm/Air fares in comparison with level of
services
2
Lịch khởi hành (Tần suất bay) phù hợp với nhu
cầu của hành khách/Schedule (frequency) of
flight can fulfill passengers’ demand
3 Thời gian cất/hạ cánh phù hợp với nhu cầu của khách/Reasonable flight time
4
Chuyến bay quốc tế có (các) điểm nối chuyến
(nếu có) thuận lợi/International flight with
reasonable transit point
5 Chuyến bay quốc tế có số lần dừng/nghỉ ít/International flight with the least stop/transit point
6 Thủ tục check-in online/Online check-in service
7 Thủ tục check-in tại sân bay/Check-in procedure
at the airport
8 Thái độ và kỹ năng phục vụ của tiếp viên/ Cabin crew’s service attitude and skill
9 Chất lượng và chủng loại của suất ăn, đồ
uống/Food and beverage quality and categories
10
Chất lượng dịch vụ trên máy bay thể hiện qua
các yếu tố khác (giải trí, chỗ ngồi, )/Other
services such as entertainments, seats,
11 Chương trình khách hàng thường xuyên/Loyalty program
12 Mức độ an toàn hàng không của hãng/Safety performance of the airline
13 Mức độ đúng giờ của hãng/On-time performance of the airlines
172
STT
No.
Nội dung đánh giá
Criteria
1 2 3 4 5
14 Danh tiếng hãng hàng không/Airline’s
reputation
15
Khả năng giải quyết các vấn đề sau bán như
thất lạc hành lý, hoàn/đổi vé, v.v/The ability
to solve issues occurred after flight such as lost
and found, ticket return/refund
16
Trải nghiệm tìm vé và mua vé qua trang web
chính thức của hãng hàng không/Find and buy
ticket through airlines official website
17
Số lượng các đại lý bán vé ủy quyền của hãng
hàng không/Number of official travel agencies
that an airline has
18
Chất lượng dịch vụ của các đại lý bán vé ủy
quyền của hãng hàng không/Service quality of
official travel agencies?
19 Hoạt động quảng cáo và quảng bá thương hiệu,
sản phẩm/Brand and image marketing
20 Các chương trình ưu đãi, khuyến
mại/Promotion programs
173
9. Anh/Chị vui lòng cho ý kiến đánh giá về chất lượng hoạt động của hãng hàng
không Vasco theo các tiêu chí dưới đây (Rất tốt - 5; Tốt - 4; Khá - 3; Trung bình
- 2; Kém - 1; Không biết - 0)
How would you describe the quality of the activities/services that Vasco
provides? (Very good - 5; Good - 4; Average - 3; Bad - 2; Very bad - 1; Don’t
know - 0)
STT
No.
Nội dung đánh giá
Criteria
1 2 3 4 5
1 Giá vé máy bay tương xứng với dịch vụ/sản phẩm/Air fares in comparison with level of services
2
Lịch khởi hành (Tần suất bay) phù hợp với nhu cầu
của hành khách/Schedule (frequency) of flight can
fulfill passengers’ demand
3 Thời gian cất/hạ cánh phù hợp với nhu cầu của khách/Reasonable flight time
4
Chuyến bay quốc tế có (các) điểm nối chuyến (nếu
có) thuận lợi/International flight with reasonable
transit point
5 Chuyến bay quốc tế có số lần dừng/nghỉ ít/International flight with the least stop/transit point
6 Thủ tục check-in online/Online check-in service
7 Thủ tục check-in tại sân bay/Check-in procedure at
the airport
8 Thái độ và kỹ năng phục vụ của tiếp viên/Cabin
crew’s service attitude and skill
9 Chất lượng và chủng loại của suất ăn, đồ
uống/Food and beverage quality and categories
10
Chất lượng dịch vụ trên máy bay thể hiện qua các
yếu tố khác (giải trí, chỗ ngồi, )/Other services
such as entertainments, seats,
11 Chương trình khách hàng thường xuyên/Loyalty program
12 Mức độ an toàn hàng không của hãng/Safety performance of the airline
13 Mức độ đúng giờ của hãng/On-time performance
of the airlines
14 Danh tiếng hãng hàng không/Airline’s reputation
174
STT
No.
Nội dung đánh giá
Criteria
1 2 3 4 5
15
Khả năng giải quyết các vấn đề sau bán như thất
lạc hành lý, hoàn/đổi vé, v.v/The ability to solve
issues occurred after flight such as lost and found,
ticket return/refund
16
Trải nghiệm tìm vé và mua vé qua trang web chính
thức của hãng hàng không/Find and buy ticket
through airlines official website
17
Số lượng các đại lý bán vé ủy quyền của hãng hàng
không/Number of official travel agencies that an
airline has
18
Chất lượng dịch vụ của các đại lý bán vé ủy quyền
của hãng hàng không/Service quality of official
travel agencies?
19 Hoạt động quảng cáo và quảng bá thương hiệu, sản phẩm/Brand and image marketing
20 Các chương trình ưu đãi, khuyến mại/Promotion programs
175
10. Anh/Chị vui lòng cho biết: Trong 1 năm trở lại đây, Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ
của những hãng hàng không quốc tế nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
Within the last 1 year, which international airlines have you used? (Please select
all that applied)
Hãng hàng không/Airlines Hãng hàng không/Airlines Hãng hàng không/Airlines
Aeroflot ☐ China Airlines ☐ Qantas ☐
Air China ☐ China Eastern Airlines ☐ Qatar Airways ☐
Air France ☐ China Southern Airlines ☐ Southwest Airlines ☐
AirAsia ☐ Delta Air Lines ☐ Thai Airways ☐
American Airlines ☐ Emirates ☐ United Airlines ☐
Asiana Airlines ☐ Etihad Airways ☐ ___________________ ☐
British Airways ☐ EVA Air ☐ ___________________ ☐
Cambodia Angkor Air ☐ Lufthansa ☐ ___________________ ☐
Cathay Pacific ☐ Malaysia Airlines ☐ ___________________ ☐
176
11. Anh/Chị vui lòng cho biết lý do không sử dụng dịch vụ vận chuyển của các hãng
hàng không Việt Nam (HKVN) trong các lần di chuyển nêu trên?
How would you describe your reason for not choosing to fly with airlines of
Vietnam while choosing to fly with other airlines?
STT
No.
Nội dung đánh giá
Reasons
1 Các hãng HKVN không bay tới các điểm mà tôi cần đi tới/They do not fly to my destination ☐
2 Giờ bay của các hãng HKVN không phù hợp với nhu cầu của tôi/Departure or arrival
time does not match my schedule ☐
3 Thời gian nối chuyến của các hãng HKVN lâu hơn các hãng HKNN/Transit time is
too long ☐
4 Điểm nối chuyến của các hãng HKNN hấp dẫn hơn của các hãng HKVN/Transit point is not attractive ☐
5 Giá vé của các hãng HKVN cao hơn so với các hãng HKNN/Ticket price is high ☐
6 Các hãng HKNN có danh tiếng hơn các hãng HKVN/Lower reputation ☐
7 Việc tìm vé của các hãng HKNN dễ hơn của các hãng HKVN/It is hard to find ticket ☐
8 Thủ tục check-in của các hãng HKNN nhanh hơn và tiện lợi hơn/Check-in process is slow ☐
9 Phòng chờ của các hãng HKNN sang trọng hơn của các hãng HKVN/Lounge
amenities is not as good ☐
10 Tiếp viên hàng không trên máy bay của các hãng HKNN thân thiện, nhiệt tình, chu
đáo hơn/Cabin crew is less friendly and less thoughtful ☐
11 Suất ăn và đồ uống trên các hãng HKNN nhiều hơn, đa dạng hơn, ngon hơn/Quality
and diversity of food and beverage are not as good ☐
12 Các dịch vụ giải trí, ghế ngồi và các tiện ích khác trên máy bay của các hãng HKNN
đa dạng hơn, tốt hơn/Seats, entertainment service and other services are not as good ☐
13 Được bạn bè hoặc đại lý bán vé gợi ý sử dụng các hãng HKNN/Other people
recommend ☐
14 Mức độ an toàn của các hãng HKNN tốt hơn/Safety ☐
15 Tỷ lệ đúng giờ của các hãng HKNN cao hơn/On-time performance ☐
177
12. Ngoài các lý do đã liệt kê ở trên, Anh/Chị vui lòng chia sẻ thêm các lý do khác
khiến Anh/Chị quyết định sử dụng các hãng HKNN thay vì các hãng HKVN.
Other than those reasons stated above, do you have any other reasons to fly with
other airlines instead of airlines of Vietnam? Please describe in detail.
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
________________________________________________________________
13. Anh/Chị hãy cho biết mức độ quan trọng của những tiêu chí dưới đây khi quyết
định lựa chọn hãng hàng không để di chuyển. (Vui lòng chọn mức độ với mức 1
là “không quan trọng” và 10 là “rất quan trọng”.)
On a scale of 10, how would you rate the importance of the following criteria
when you decide to fly with an airline? (1 to be “not important” and 10 to be
“very important”)
Mỗi nội dung đánh giá chỉ lựa chọn 01 mức độ đánh giá
STT
No.
Nội dung đánh giá
Criteria
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Không quan trọng Rất quan trọng
Not important Very important
Các yếu tố liên quan đến đặt chỗ trên chuyến bay
1 Danh tiếng hãng hàng không/Airline’s
reputation ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2 Giá vé máy bay/Ticket price ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3 Thời gian cất/hạ cánh/Departure/arrival time ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
4 Sự thuận lợi của các điểm dừng nghỉ/nối
chuyến/The convenience of transit point ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
5 Số lần dừng nghỉ/nối chuyến/Number of
stop during flight period ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Các yếu tố liên quan đến dịch vụ mặt đất
6 Thủ tục check-in online/Online check-in procedure ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
178
STT
No.
Nội dung đánh giá
Criteria
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Không quan trọng Rất quan trọng
Not important Very important
7 Thủ tục check-in tại sân bay/Airport
check-in procedure ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
8 Dịch vụ đưa/đón sân bay/Pick up/drop off
service ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
9
Chất lượng dịch vụ tại sân bay (vệ sinh,
cảnh quan, thủ tục an ninh, các tiện ích
trong sân bay,)/Service quality at the
airport (cleanliness, outlook of the area,
security, other amenities, )
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Các yếu tố liên quan đến dịch vụ trên không
10 Hệ số đúng giờ/On-time performance ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
11 Chất lượng dịch vụ trên máy bay/In-light
service quality ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12 Hệ số an toàn/Safety ratio ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
13 Loại máy bay sử dụng/Aircraft type ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Các yếu tố liên quan đến dịch vụ hậu mãi
14 Chương trình khách hàng thường
xuyên/Loyalty program ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
15
Khả năng giải quyết vấn đề sau bán như
thất lạc hành lý, hoàn/đổi vé, v.v/After
sales services such as lost and found,
ticket return/refund
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
16
Được người quen hoặc đại lý giới
thiệu/Recommendation from other
people/agents
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
179
PHỤ LỤC 5
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY TỪNG THANG ĐO
1. Các yếu tố liên quan đến đặt chỗ trên chuyến bay
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 407 100.0
Excludeda 0 .0
Total 407 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.947 .948 5
Inter-Item Correlation Matrix
DC1 DC2 DC3 DC4 DC5
DC1 1.000 .679 .750 .717 .727
DC2 .679 1.000 .801 .785 .773
DC3 .750 .801 1.000 .873 .843
DC4 .717 .785 .873 1.000 .915
DC5 .727 .773 .843 .915 1.000
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Variances 5.328 5.005 5.878 .873 1.174 .151 5
Inter-Item
Covariances
4.170 3.890 4.649 .759 1.195 .051 5
Inter-Item
Correlations
.786 .679 .915 .236 1.348 .005 5
180
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DC1 30.67 72.452 .768 .951
DC2 30.09 71.581 .822 .941
DC3 30.30 71.106 .899 .928
DC4 30.43 70.891 .905 .927
DC5 30.48 70.703 .895 .928
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .886
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2160.411
df 10
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
DC1 1.000 .714
DC2 1.000 .785
DC3 1.000 .881
DC4 1.000 .893
DC5 1.000 .879
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.152 83.042 83.042 4.152 83.042 83.042
2 .350 6.991 90.034
3 .265 5.295 95.329
4 .153 3.066 98.395
5 .080 1.605 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
181
2. Các yếu tố liên quan đến dịch vụ mặt đất
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 407 100.0
Excludeda 0 .0
Total 407 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.962 .963 4
Inter-Item Correlation Matrix
DVMD1 DVMD2 DVMD3 DVMD4
DVMD1 1.000 .935 .828 .868
DVMD2 .935 1.000 .840 .883
DVMD3 .828 .840 1.000 .841
DVMD4 .868 .883 .841 1.000
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Variances 5.512 5.279 5.955 .676 1.128 .101 4
Inter-Item
Correlations
.866 .828 .935 .108 1.130 .001 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DVMD1 20.83 45.381 .922 .885 .946
DVMD2 20.80 45.094 .935 .899 .942
DVMD3 21.36 44.901 .867 .755 .962
DVMD4 20.89 45.097 .905 .820 .951
182
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .854
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2045.082
df 6
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
DVMD1 1.000 .918
DVMD2 1.000 .931
DVMD3 1.000 .853
DVMD4 1.000 .897
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.599 89.965 89.965 3.599 89.965 89.965
2 .200 4.991 94.956
3 .138 3.450 98.407
4 .064 1.593 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
3. Các yếu tố liên quan đến dịch vụ trên không
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 407 100.0
Excludeda 0 .0
Total 407 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
183
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.959 .959 4
Inter-Item Correlation Matrix
DVTK1 DVTK2 DVTK3 DVTK4
DVTK1 1.000 .888 .908 .802
DVTK2 .888 1.000 .835 .843
DVTK3 .908 .835 1.000 .849
DVTK4 .802 .843 .849 1.000
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Variances 5.349 5.256 5.453 .197 1.037 .009 4
Inter-Item
Correlations
.854 .802 .908 .107 1.133 .001 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DVTK1 23.41 43.320 .915 .883 .941
DVTK2 23.60 43.580 .900 .838 .946
DVTK3 22.91 42.980 .913 .867 .942
DVTK4 23.61 43.904 .867 .785 .955
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .782
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1961.420
df 6
Sig. .000
184
Communalities
Initial Extraction
DVTK1 1.000 .910
DVTK2 1.000 .892
DVTK3 1.000 .906
DVTK4 1.000 .854
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.563 89.066 89.066 3.563 89.066 89.066
2 .209 5.216 94.283
3 .165 4.137 98.420
4 .063 1.580 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
4. Các yếu tố liên quan đến dịch vụ hậu mãi
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 407 100.0
Excludeda 0 .0
Total 407 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.889 .891 3
185
Inter-Item Correlation Matrix
HM1 HM2 HM3
HM1 1.000 .814 .682
HM2 .814 1.000 .697
HM3 .682 .697 1.000
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance N of Items
Item Variances 5.665 5.295 6.107 .812 1.153 .169 3
Inter-Item Correlations .731 .682 .814 .132 1.193 .004 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HM1 14.04 19.323 .809 .688 .820
HM2 13.37 19.671 .822 .700 .811
HM3 14.34 19.743 .724 .525 .897
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .728
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 738.997
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
HM1 1.000 .848
HM2 1.000 .858
HM3 1.000 .757
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
186
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.463 82.106 82.106 2.463 82.106 82.106
2 .351 11.699 93.805
3 .186 6.195 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
187
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
DVTK3 407 1 10 8.26 2.324
DC2 407 1 10 7.91 2.364
DVTK1 407 1 10 7.77 2.292
DC3 407 1 10 7.70 2.237
DVTK2 407 1 10 7.57 2.299
DVTK4 407 1 10 7.57 2.335
DC4 407 1 10 7.56 2.238
HM2 407 1 10 7.51 2.301
DC5 407 1 10 7.51 2.271
DC1 407 1 10 7.32 2.424
DVMD2 407 1 10 7.16 2.298
DVMD1 407 1 10 7.13 2.298
DVMD4 407 1 10 7.07 2.352
HM1 407 1 10 6.83 2.365
DVMD3 407 1 10 6.60 2.440
HM3 407 1 10 6.53 2.471
Valid N (listwise) 407