Với mục tiêu xác định, phân tích về thực trạng phát triển du lịch cộng đồng và
đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch cộng đồng vùng
CVĐCTCNN Cao Bằng nhằm đề xuất giải pháp phù hợp và có tính khả thi trong
những năm tới có ý nghĩa quan trọng cả về mặt lý luận và thực tiễn đối với vùng
CVĐCTCNN Cao Bằng nói riêng và tỉnh Cao Bằng và các tỉnh thành trong cả nước
nói chung. Theo đó, luận án đã tập trung giải quyết được một số vấn đề như sau:
1. Luận án đã tổng quan được các công trình nghiên cứu có liên quan trong và
ngoài nước. Qua đó, luận án đã chỉ ra được những nhân tố cơ bản ảnh hưởng tới sự
phát triển DLCĐ, đồng thời đã chỉ ra “khoảng trống” nghiên cứu.
2. Luận án đã hệ thống hóa được một số vấn đề lý luận và thực tiễn về DLCĐ, sự
phát triển DLCĐ và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển DLCĐ. Luận án chỉ ra
được kinh nghiệm phát triển DLCĐ ở một số quốc gia trên thế giới (Hàn Quốc, Thái
Lan, Nhật Bản) và các địa phương ở Việt Nam (Hòa Bình, Lào Cai, Hà Giang). Từ
đó, rút ra một số bài học kinh nghiệm cơ bản cho tỉnh Cao Bằng.
3. Luận án đã làm rõ phương pháp nghiên cứu và hệ thống các chỉ tiêu nghiên
cứu, sử dụng phương pháp phân tích định tính (phỏng vấn sâu chuyên gia – nhà quản
lý) nhằm xây dựng, phát triển thang đo các nhân tố ảnh hưởng và phương pháp định
lượng (kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha nhân tố, phân tích nhân tố khám phá
(EFA), phân tích mô hình hồi quy) nhằm chứng minh mức độ ảnh hưởng của từng
nhân tố tới sự phát triển DLCĐ vùng CVĐCNN Cao Bằng
4. Luận án đã tiến hành phân tích thực trạng phát triển DLCĐ vùng CVĐCNN
Cao Bằng dựa trên 4 góc độ: cải thiện sinh kế cộng đồng, bảo tồn và phát huy tài
nguyên du lịch, bảo vệ môi trường và đáp ứng du cầu du khách. Mặc dù, lượng khách
và doanh thu du lịch tăng nhanh, người dân có thêm việc làm cải thiện thu nhập nhưng
giá trị kinh tế đem lại chưa cao do còn ít dịch vụ và thời gian lưu trú khách còn ngắn
cũng như tỷ lệ khách quay lại chưa cao. Công tác bảo tồn tài nguyên du lịch được
quan tâm nhưng một vài điểm vẫn còn hiện tượng xói mòn và tu bổ chưa khớp với
tổng thể. Vấn đề môi trường tự nhiên, môi trường an ninh an toàn đã được đảm bảo.
5. Luận án đã thực hiện kiểm định độ tin cậy Conbach’s Alpha các nhân tố, tiến
hành phân tích nhân tố khám phá và phân tích mô hình hồi quy. Từ đó, lượng hóa
được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự phát triển DLCĐ vùng CVĐCNN
Cao Bằng. Nhờ đó, thấy được tầm quan trọng của từng nhân tố ảnh hưởng trong tác
động tới phát triển DLCĐ trong vùng CVĐCNN Cao Bằng theo thứ tự giảm dần là:
1) Cơ sở hạ tầng điểm du lịch; 2) Sự tham gia của người dân địa phương; 3) Sức hấp
dẫn điểm đến; 4) Khả năng tiếp cận điểm đến; 5) Chính sách hỗ trợ từ bên ngoài cộng
đồng.
219 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 15/01/2024 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển du lịch cộng đồng vùng công viên địa chất toàn cầu non nước Cao Bằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DLCĐ
Yếu tố bên trong (06):
Sự phong phú của tài
nguyên DL, mức độ
tham gia cộng đồng,
sự lãnh đạo, sức mạnh
NC định tính: quan sát,
phỏng vấn sâu
NC định lượng: phân tích
thống kê mô tả số liệu thứ
cấp; số liệu sơ cấp sử dụng
Nopparat Satarat
(2010)
172
Biến phụ
thuộc
Biến độc lập Phương pháp nghiên cứu Tác giả (năm)
tổ chức của cộng
đồng, phân phối lợi
ích công bằng, quản
lý TNTN.
Yếu tố bên
ngoài(04):Khó khăn
kinh tế, suy thoái môi
trường, sự hỗ trợ từ bên
ngoài và chính sách
của chính phủ
kỹ thuật “Triangulation”,
phần mềm SPSS,
Cronbach’s alpha kiểm
định độ tin cậy dữ liệu
Phát triển
DLCĐ
Yếu tố quan trọng
(07): quyền sở hữu, sự
hỗ trợ từ bên ngoài và
chính sách hỗ trợ, tiếp
thị, tạo giá trị và chuỗi
cung ứng, trao quyền
và tiềm năng con
người, lãnh đạo và
quan hệ đối tác
Yếu tố khám phá
mới(03): kỹ năng
khởi nghiệp, loại hình
hoạt động và thiết kế
gói tour
Nghiên cứu thực nghiệm,
nghiên cứu định tính:
phỏng vấn sâu và có cấu
trúc
Phân tích dữ liệu sơ cấp
bằng cách mã hóa mở bởi
Nvivo12PLUS
Pakin
Witchayakawin&
HT (2020)
Sự tham
gia của
người
dân vào
phát triển
DLCĐ
Trình độ học vấn của
chủ hộ; Qui mô GĐ;
Thu nhập gia đình;
Vốn XH; Nghề truyền
thống
Phỏng vấn, khảo sát điều
tra, mô hình hồi quy
Binary logistic
Nguyễn Quốc
Nghi và HT
(2012)
Sự tham
gia của
người
dân vào
phát triển
DLCĐ
Kinh nghiệm tham
gia
Tác động môi trường
Phỏng vấn, khảo sát điều
tra, phân tích yếu tố khám
phá (EFA), hồi quy đa
biến và kiểm định sự khác
biệt thông qua sử dụng kết
quả kiểm định T- test và
ANOVA.
Nguyễn Thị Mỹ
Hạnh (2016)
Sinh kế
bền vững
thông
qua
DLCĐ
Nguồn lực con người;
Nguồn lực tự nhiên;
Nguồn lực xã hội;
Nguồn lực tài chính;
Nguồn lực vật chất
Nghiên cứu 3 điểm hỉnh,
phân tích thống kê mô tả,
so sánh.
Phạm Hồng Long
&Nguyễn Thị
Thanh Kiều
(2019)
173
Biến phụ
thuộc
Biến độc lập Phương pháp nghiên cứu Tác giả (năm)
Phát triển
du lịch
cộng
đồng tại
tiểu vùng
Tây Bắc
Sức hấp dẫn của
điểm; Cơ sở hạ tầng
và dịch vụ; Kiến thức
và kỹ năng về du lịch
của người dân địa
phương; Khả năng
tiếp cận điểm CBT;
Hợp tác và hỗ trợ từ
bên ngoài cộng đồng
NC định tính phỏng vấn
sâu.
NC định lượng thông qua
kiểm định các giả thuyết
bằng phần mềm SPSS,
kiểm định EFA phân tích
tương quan Pearson và hồi
quy tuyến tính bội
Đặng Trung Kiên
(2020)
Phát triển
DLCĐ
bền vững
từ góc
nhìn lý
thuyết
các bên
liên
quan: NC
điển hình
ở KV
Tây Bắc
Các hoạt động sáng
tạo giá trị; Các hoạt
động chia sẻ giá trị;
Các hoạt động bảo
tồn nguồn gốc giá trị.
NC định tính phỏng vấn
sâu 4 bên liên quan (chính
quyền địa phương, doanh
nghiệp, cộng đồng địa
phương và NGOs)
Lã Thị Bích
Quang (2021)
Sự hài
lòng của
khách
DLCĐ
vùng Tây
Bắc
Văn hóa bản địa; Môi
trường tham quan;
Tính hấp dẫn của tự
nhiên; Cơ sở hạ tầng;
Giá cả dịch vụ tại
điểm du lịch
NC định tính: phỏng vấn
sâu
NC định lượng: phân tích
độ tin cậy và phân tích
nhân tố, mô hình hồi qui
đa biến
Nguyễn Công
Viện (2020)
Sự lựa
chọn
điểm đến
du lịch
Nguồn thông tin về
điểm đến; Cảm nhận
về điểm đến;Động cơ
nội tại; Thái độ đối
với điểm đến
Phương pháp định tính
phỏng vấn sâu và đinh
lượng phân tích nhân tố
khám phá EFA, phân tích
nhân tố khẳng định CFA
và mô hình cấu trúc tuyến
tính SEM
Hoàng Thị Thu
Hương (2016)
(Nguồn: Tác giả tự tổng hợp)
174
PHỤ LỤC 02
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH KHÁM PHÁ THANG ĐO CÁC NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG VÙNG CÔNG
VIÊN ĐỊA CHẤT NON NƯỚC CAO BẰNG
1.1. Giới thiệu
Du lịch cộng đồng (DLCĐ) và những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển DLCĐ
như đã trình bày trong chương 1 đang có những thay đổi trong các nghiên cứu của
các tác giả khác nhau cả ở trong nước và nước ngoài. Mặt khác, không thể đưa ra một
mô hình nguyên mẫu, đã được khẳng định ở các môi trường kinh doanh khác nhau
và trong những loại hình du lịch khác nhau để kiểm định cho loại hình DLCĐ. Do
vậy, nghiên cứu định tính thông qua thảo luận nhóm chuyên gia được thực hiện nhằm
đề xuất một mô hình nghiên cứu cho phù hợp với đặc thù của DLCĐ tại vùng
CVĐCTCNN Cao Bằng là rất cần thiết.
1.2. Mục đích nghiên cứu
Mục đích của cuộc nghiên cứu nhằm khám phá, điều chỉnh và bổ sung mô hình
các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển DLCĐ.
1.3. Phương pháp nghiên cứu
Thảo luận nhóm chuyên gia là một trong các công cụ thích hợp cho đề tài nghiên
cứu này. Nhóm chuyên gia gồm có 14 người là những nhà nghiên cứu và nhà quản lý
của các cơ quan quản lý Nhà nước và các DN kinh doanh về dịch vụ và du lịch đang
làm việc tại Cao Bằng được mời đến để trao đổi, thảo luận về những vấn đề liên quan
đến đề tài
Cuộc thảo luận được thực hiện nhằm làm sáng tỏ một số vấn đề sau:
- Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển DLCĐ
- Khám phá các tiêu chí đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển các
DLCĐ và tiêu chí đo lường sự phát triển DLCĐ.
1.4. Dàn bài thảo luận ý kiến chuyên gia
1.4.1. Tổng quan về DLCĐ
1.4.1.1. Câu hỏi
1. Theo quý ông/bà thì nhân tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển DLCĐ? Các
nhân tố có thể được đo lường theo các tiêu chí nào?
Kính đề nghị quý ông/bà đánh giá mức độ đồng ý về các nhân tố ảnh hưởng đến
phát triển DLCĐ vùng CVĐC Non nước tỉnh Cao Bằng theo bảng sau:
175
STT Nhân tố
Mức độ đồng ý
(Đồng ý/ Không đồng ý)
Ghi chú
1 Khó khăn kinh tế Đồng ý
2 Suy thoái môi trường Đồng ý
3 Chính sách hỗ trợ Đồng ý
4 Sức hấp dẫn điểm đến Đồng ý
5 Sự tham gia của cộng đồng Đồng ý
6 Phân phối lợi ích Đồng ý
7 Hệ thống luật pháp Đồng ý
8 Cơ sở hạ tầng điểm du lịch Đồng ý
9 Điểm hút khách Đồng ý
10 Môi trường tại điểm đến du lịch Đồng ý
11 Khả năng tiếp cận điểm du lịch Đồng ý
12 Quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên Đồng ý
13
Kiến thức và kỹ năng của người làm
dịch vụ du lịch
Đồng ý
14
Dịch vụ mua sắm quà lưu niệm thuận
tiện
Đồng ý
15 An ninh, an toàn du lịch Đồng ý
16 Tiếp thi, quảng bá du lịch rộng rãi Đồng ý
17 Hợp tác bên ngoài cộng đồng Đồng ý
18 Kỹ năng khởi nghiệp Đồng ý
19 Thiết kế gói tour Đồng ý
2. Trong số các nhân tố đó, theo đánh giá của ông/bà thì nhân tố nào có ảnh
hưởng mạnh nhất? Vì sao?
1.4.1.2. Kết quả
STT Nhân tố Mức độ đồng ý (%) Ghi chú
1 Khó khăn kinh tế 50,00
2 Suy thoái môi trường 57,14 Chấp nhận
3 Chính sách hỗ trợ 85,71 Chấp nhận
4 Sức hấp dẫn điểm đến 71,43 Chấp nhận
5 Sự tham gia của cộng đồng 85,71 Chấp nhận
6 Phân phối lợi ích 42,86
7 Hệ thống luật pháp 50,00
176
STT Nhân tố Mức độ đồng ý (%) Ghi chú
8 Cơ sở hạ tầng điểm du lịch 71,43 Chấp nhận
9 Điểm hút khách 50,00
10 Môi trường tại điểm đến du lịch 57,14 Chấp nhận
11 Khả năng tiếp cận điểm du lịch 64,29 Chấp nhận
12
Quản lý nguồn tài nguyên thiên
nhiên 42,86
13
Kiến thức và kỹ năng của người
làm dịch vụ du lịch 78,57 Chấp nhận
14 Các dịch vụ tại điểm du lịch 85,71 Chấp nhận
15 An ninh, an toàn du lịch 71,43 Chấp nhận
16
Tiếp thi, quảng bá du lịch rộng
rãi 42,86
17 Hợp tác bên ngoài cộng đồng 71,43 Chấp nhận
18 Kỹ năng khởi nghiệp 42,86
1.4.2. Khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển DLCĐ
1.4.2.1. Câu hỏi
Từ những nhân tố mà các chuyên gia đưa ý kiến, nội dung tiếp theo của buổi
thảo luận sẽ nhằm xây dựng và phát triển thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến phát
triển DLCĐ.
- Theo ông/bà, sức hấp dẫn điểm đến bao gồm những nội dung nào? Ông bà
đánh giá ra sao về thang đo sức hấp dẫn điểm đến đã được xây dựng?
- Theo ông/bà, khả năng tiếp cận điểm đến gồm những nội dung nào? Ông bà
đánh giá ra sao về khả năng tiếp cận điểm đến đã được xây dựng?
- Theo ông/bà, sự tham gia vào du lịch của người dân bao gồm những nội dung
nào? Vai trò của nó đối với sự phát triển của DLCĐ? Ông/bà đánh giá ra sao về thang
đo sự tham gia vào du lịch của người dân đã được xây dựng?
- Theo ông/bà, nhân tố cơ sở hạ tầng điểm du lịch có thể đo lường thông
qua các tiêu chí nào? Ông bà đánh giá ra sao về thang đo cơ sở hạ tầng đã được
xây dựng?
- Theo ông/bà, Chính sách hỗ trợ từtừ tổ chức bên ngoài cộng đồng có thể được
đo lường thông qua tiêu chí nào? Ông/bà đánh giá ra sao về thang đo chính sách hỗ
trợ từ tổ chức bên ngoài cộng đồng đã được xây dựng?
177
- Theo ông/bà, sự phát triển của DLCĐ có thể được đánh giá thông qua tiêu
chí nào? Ông bà đánh giá ra sao về thang đo sự phát triển của DLCĐ đã được xây
dựng?
1.4.2.2. Kết quả nghiên cứu định tính
Thang
đo
Mã
hóa
Câu hỏi Nguồn Ý kiến
Sức hấp
dẫn của
điểm
đến du
lịch
HD1
Khí hậu trong lành, không
gian yên tĩnh và thanh bình
Nopparat Satarat
(2010), NC định
tính & NC của
tác giả
Nhóm chuyên
gia cho rằng nên
gộp HD6 vào
HD3 thành “Các
giá trị văn hóa
truyền thống
được giữ gìn và
duy trì”, HD5
điều chỉnh lại
văn phong “Các
giá trị di tích
lịch sử được bảo
tồn”.
HD2
Thiên nhiên có vẻ đẹp hoang
sơ, kì thú và ấn tượng
HD3
Giá trị nhân văn được gìn giữ
và duy trì
HD4
Điểm vui chơi giải trí đa dạng
và hấp dẫn
HD5
Giá trị di tích lịch sử được bảo
tồn
Khả
năng
tiếp cận
điểm
đến
TC1
Thông tin tra cứu về điểm
đến đầy đủ, rõ ràng Suthathip
Suanmali
(2014),Park và
cộng sự (2011),
NC định tính &
NC của tác giả
Các chuyên gia
thống nhất biến
TC3 điều chỉnh
lại văn phong
cho dễ hiểu.
TC2
Dễ dàng tiếp cận các phương
tiện
TC3
Biển chỉ dẫn điểm du lịch dễ
hiểu và chính xác
TC4
Khả năng đặt được vé du
lịch điểm đến là cao
Cơ sở
hạ tầng
điểm du
lịch
HT1 Đường truyền viễn thông đảm bảo
Suthathip
Suanmali
(2014), NC định
tính & NC của
tác giả
Các chuyên gia
góp ý nên tách
làm rõ hệ thống
thôn tin thành 2
loại là viễn thông
và internet, còn
với các câu hỏi
còn lại của thang
HT2
Hệ thống internet phủ sóng
rộng khắp điểm du lịch
HT3 Cơ sở y tế đầy đủ và kịp thời
HT4
Cơ sở lưu trú và ăn uống tiện
nghi khang trang sạch sẽ
HT5
Đường xá được cải tiến, đầu tư
xây dựng đi lại thuận tiện hơn
178
Thang
đo
Mã
hóa
Câu hỏi Nguồn Ý kiến
HT6
Nhà vệ sinh bố trí hợp lý và
sạch sẽ
đo chuyên gia
nhất trí và không
phát triển gì
thêm
Sự
tham
gia du
lịch
cộng
đồng
của
người
dân địa
phương
TG1
Người dân địa phương có
kiến thức và kỹ năng về du
lịch
Nguyễn Thị Mỹ
Hạnh (2016),
NC của tác
giả&NC định
tính
Các chuyên gia
đều thống nhất
các câu hỏi
trong thang đo
đã phản ảnh đủ
sự ảnh hưởng
của nhân tố tới
sự phát triển của
DLCĐ tỉnh Cao
Bằng
TG2
Người dân địa phương được
đóng góp ý kiến trong quy
hoạch du lịch
TG3
Người dân địa phương có làm
lãnh đạo quản lý CBT
TG4
Người dân địa phương có làm
dịch vụ homestay
Chính
sách hỗ
trợ từ
bên
ngoài
cộng
đồng
CS1
Chính sách hỗ trợ từ chính
quyền địa phương
Đặng Trung
Kiên (2020),NC
của tác giả &NC
định tính
Các chuyên gia
thay đổi một số
câu từ cho dễ
hiểu đối với đối
tượng điều tra
CS2 Chính sách hỗ trợ từ doanh nghiệp
CS3
Chính sách hỗ trợ từ tổ chức
phi Chính phủ
CS4 Chính sách hỗ trợ từ Chính phủ
Sự phát
triển
DLCĐ
PT1 Tăng trưởng kinh tế địa phương
Nopparat Satarat
(2010),Polnyotee
&Thadaniti
(2015) ), NC
định tính & NC
của tác giả
Các chuyên gia
nhất trí với các
câu hỏi trong
thang đo.
PT2
Bảo tồn và phát huy tài
nguyên du lịch
PT3
Môi trường địa phương được
giữ gìn vệ sinh sạch đẹp
PT4
Đáp ứng ngày càng tốt hơn
nhu cầu của khách du lịch
PT5
Người dân tự nguyện và tích
cực tham gia DLCĐ
PT6
Thu nhập từ DLCĐ là nguồn
thu quan trọng của hộ gia
đình
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
179
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH NHÓM CHUYÊN GIA CÁC NHÀ QUẢN LÝ
THAM GIA PHỎNG VẤN SÂU
STT Họ và tên Đơn vị công tác Chức vụ
Ghi
chú
1. Vi Trần Thùy
Ban Quản lý CVĐCTTNN
Cao Bằng
Phó Giám đốc
2. Bế Việt Thắng
Trung tâm Văn hóa &TTDL
Cao Bằng
Phó Giám đốc
3. Bế Đăng Khoa
Sở Khoa học & Công nghệ
tỉnh Cao Bằng
Tỉnh ủy viên,
Giám đốc Sở
4. Sầm Việt An Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch Giám đốc Sở
5. Chu Thị Vinh UBND huyện Trùng Khánh Phó chủ tịch
6.
Nguyễn Thị
Thương
UBND huyện Hà Quảng Phó chủ tịch
7. Đàm Thế Trang UBND huyện Hòa An Phó chủ tịch
8. Hoàng Thị Đà UBND huyện Bảo Lạc Phó chủ tịch
9.
Nguyễn Minh
Châu
Phòng VCST huyện Bảo Lạc Trưởng phòng
10. Vương Văn Thảo Phòng VCST huyện Hà Quảng Trưởng phòng
11. Nông Thị Thủy
Phòng VCST huyện Nguyên
Bình
Phó trưởng
phòng
12. Lã Hồng Kỳ
phòng VCST huyện Trùng
Khánh
Phó trưởng
phòng
13. Vũ Khắc Quang
Tỉnh Đoàn Cao Bằng
Bí thư Đoàn
14.
Triệu Kim
Cương
Công ty Cổ phần Phát triển
xây dựng Cao Bằng
Giám đốc
180
PHỤ LỤC 04
PHIẾU KHẢO SÁT ĐỀ TÀI TIẾN SĨ
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
VÙNG CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT TOÀN CẦU NON NƯỚC CAO BẰNG
(Dành cho nhà quản lý)
Kính chào quý Ông/Bà. s Cao Thị Thanh Phượng - Giảng viên Khoa Quản lý -
Luật Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay
tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Phát triển du lịch cộng đồng tại vùng CVĐC Non
nước toàn cầu Cao Bằng”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề
tài, tôi xây dựng phiếu điều tra khảo sát về thực trạng phát triển DLCĐ vùng
CVĐCTCNN toàn cầu Cao Bằng. Nội dung câu hỏi nhằm nắm bắt về thực trạng phát
triển DLCĐ tại vùng CVĐCTCNN Cao Bằng, tập trung vào 04 nội dung chính: cải
thiện sinh kế cộng đồng, bảo tồn phát huy tài nguyên du lịch, bảo vệ môi trường và
gia tăng dịch vụ đáp ứng nhu cầu du khách.
Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và
trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của Ông/Bà sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi
cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: ..............................................................................................................
2. Đơn vị: .................................................................................................................
3. Địa chỉ cơ quan ......................................................................................................
4.Giới tính: Nam Nữ. 5.Tuổi:
6. Trình độ chuyên môn:Sơ cấp; Trung cấp, cao đẳng; Đại học; Sau đại học
7. Chức vụ: ................................................................................................................
PHẦN II. NỘI DUNG CHÍNH
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà với các phát biểu sau về một số
nội dung hiện trạng phát triển DLCĐ vùng CVĐCTCNN toàn cầu Non nước Cao Bằng
theo thứ tự từ 1 đến 5 với mức đồng ý tăng dần. Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của
Ông/Bà về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
181
2.1. Đánh giá của Ông/Bà về thực trạng phát triển DLCĐ tại vùng CVĐCTCNN
Cao Bằng
2.1.1. Cải thiện sinh kế cộng đồng 1 2 3 4 5
Người dân địa phương có thêm cơ hội việc làm
Thu nhập bình quân đầu người tại địa phương tăng
Tuổi thọ bình quân người dân địa phương tăng
Người dân địa phương có được nguồn thu ổn định từ du lịch
2.1.2. Bảo tồn và phát huy tài nguyên du lịch 1 2 3 4 5
Các danh lam thắng cảnh được đầu tư tôn tạo những vẫn
giữ nét nguyên sơ
Lễ hội dân gian, trang phục, điệu múa câu hát truyền
thống thường xuyên được trình diễn
Điểm di tích lịch sử được trùng tu tôn tạo theo kiến trúc
nguyên bản
Địa phương vẫn duy trì sản xuất các sản phẩm thủ công tinh
xảo theo truyền thống
Hoạt động truyền thông về du lịch được đẩy mạnh
Chất lượng nguồn nhân lực trong du lịch ngày được nâng cao
2.1.3. Bảo vệ môi trường 1 2 3 4 5
Các điêm du lịch xanh sạch đẹp
Các hộ gia đình làm homestay đã di rời gia súc khỏi khuôn
viên nhà ở
Các hộ gia đình làm homestay có nhà tiêu hợp vệ sinh
Người dân thân thiện cởi mở và sẵn sàng giúp đỡ du khách
Làng/bản duy trì nề nếp, an ninh, trật tự an toàn
2.1.4. Gia tăng dịch vụ đáp ứng nhu cầu du khách 1 2 3 4 5
Cơ sở lưu trú tiện nghi và vẫn giữ được nét kiến trúc văn
hóa truyền thống
Cơ sở dịch vụ ăn uống đảm bảo vệ sinh ATTP và vẫn giữ
được hương vị truyền thống
Dịch vụ mua sắm, quà lưu niệm phong phú giá cả hợp lý
Điểm vui chơi giải trí đa dạng và hấp dẫn
Mức độ phối hợp giữa các bên liên quan
182
2.1.5. Mức độ phối hợp của chính quyền 1 2 3 4 5
Chính quyền thực hiện thủ tục hành chính nhanh gọn nhẹ
tạo thuận lợi cho việc cấp phép kinh doanh du lịch
Chính quyền tạo điều kiện tốt về mặt bằng kinh doanh
Chính quyền hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực phục vụ DLCĐ
Chính quyền hỗ trợ hộ dân trong việc vay vốn đầu tư
Chính quyền địa phương kết hợp xây dựng các chương trình
quảng bá hình ảnh du lịch trên các phương tiên truyền thông
đại chúng
PHẦN 3: Ý KIẾN ĐỀ XUẤT
1. Ông/Bà nhận thấy hiện nay tình hình phát triển DLCĐ nói riêng trong vùng
CVĐCTCNN Cao Bằng cần phải khắc phục vấn đề gì trước tiên?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Ông/Bà mong muốn Nhà nước có chính sách gì để thúc đẩy phát triển du lịch cộng
đồng trong vùng CVĐCTCNN Cao Bằng trong thời gian tới?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Cảm ơn những đóng góp tích cực của Ông/Bà! Chúc Ông/Bà một ngày tốt lành!
183
PHIẾU KHẢO SÁT ĐỀ TÀI TIẾN SĨ
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
VÙNG CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT TOÀN CẦU NON NƯỚC CAO BẰNG
(Dành cho Doanh nghiệp)
Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Cao Thị Thanh Phượng - Giảng viên Khoa Quản
lý - Luật Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện
nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Phát triển du lịch cộng đồng vùng CVĐC Non
nước toàn cầu Cao Bằng”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề
tài, tôi xây dựng phiếu điều tra khảo sát về thực trạng phát triển DLCĐ vùng
CVĐCTCNN toàn cầu Cao Bằng. Nội dung câu hỏi nhằm nắm bắt về thực trạng phát
triển DLCĐ tại vùng CVĐCTCNN Cao Bằng, tập trung vào 04 nội dung chính: cải
thiện sinh kế cộng đồng, bảo tồn phát huy tài nguyên du lịch, bảo vệ môi trường và
gia tăng dịch vụ đáp ứng nhu cầu du khách.
Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và
trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của Ông/Bà sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi
cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức, DN (nếu có):..................................................................................
2. Địa chỉ hiện tại:...................................................................................................
3. Điện thoại tổ chức, DN (nếu có):........................................................................
4. Tên người trả lời:................................................................................................
5. E-mail người trả lời:............................................................................................
6.Giới tính: Nam Nữ. 7.Tuổi:
8. Trình độ chuyên môn:Sơ cấp; Trung cấp, cao đẳng; Đại học; Sau đại học
9. Chức vụ:.
PHẦN II. NỘI DUNG CHÍNH
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà với các phát biểu sau về một
số nội dung hiện trạng phát triển DLCĐ vùng CVĐCTCNN toàn cầu Non nước Cao
Bằng , theo thứ tự từ 1 đến 5 với mức đồng ý tăng dần. Vui lòng cho biết mức độ
đồng ý của Ông/Bà về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy
ước:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
184
2.1. Đánh giá của Ông/Bà về hiện trạng phát triển DLCĐ tại vùng CVĐCTCNN
Cao Bằng
2.1.1. Cai thiện sinh kế cộng đồng 1 2 3 4 5
Người dân địa phương có thêm cơ hội việc làm
Thu nhập bình quân đầu người tại địa phương tăng
Tuổi thọ bình quânngười dân địa phương tăng
Người dân địa phương có được nguồn thu ổn định từ du lịch
2.1.2. Bảo tồn và phát huytài nguyên du lịch 1 2 3 4 5
Các danh lam thắng cảnh được đầu tư tôn tạo những vẫn
giữ nét nguyên sơ
Lễ hội dân gian, trang phục, điệu múa câu hát truyền thống
thường xuyên được trình diễn
Điểm di tích lịch sử được trùng tu tôn tạo theo kiến trúc
nguyên bản
Địa phương vẫn duy trì sản xuất các sản phẩm thủ công tinh
xảo theo truyền thống
Hoạt động truyền thông về du lịch được đẩy mạnh
Chất lượng nguồn nhân lực trong du lịch ngày được nâng cao
2.1.3. Bảo vệ môi trường 1 2 3 4 5
Các điêm du lịch xanh sạch đẹp
Các hộ gia đình làm homestay đã di rời gia súc khỏi khuôn
viên nhà ở
Các hộ gia đình làm homestay có nhà tiêu hợp vệ sinh
Người dân thân thiện cởi mở và sẵn sàng giúp đỡ du khách
Làng/bản duy trì nề nếp, an ninh, trật tự an toàn
2.1.4. Mức độ gia tăng dịch vụ đáp ứng nhu cầu du
khách
1 2 3 4 5
Cơ sở lưu trú tiện nghi và vẫn giữ được nét kiến trúc văn
hóa truyền thống
Cơ sở dịch vụ ăn uống đảm bảo vệ sinh ATTP và giữ được
hương vị truyền thống
Dịch vụ mua sắm, quà lưu niệm phong phú giá cả hợp lý
Điểm vui chơi giải trí đa dạng và hấp dẫn
185
2.1.5. Mức độ phối hợp của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
DN thực hiện tốt các quy định của Nhà nước
DN chủ động và tích cực đầu tư vốn cho phát triển các
mô hình DLCĐ
DN tích cực hỗ trợ cộng đồng trong xây dựng phương
án, kế hoạch phát triển DLCĐ
PHẦN 3: Ý KIẾN ĐỀ XUẤT
1. Doanh nghiệp của Ông/Bà đã, đang hay sẽ tham gia phát triển dịch vụ gì phục vụ cho
phát triển du lịch nói chung, DLCĐ nói riêng trong vùng CVĐCTCNN Cao Bằng?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Ý kiến đề xuất của Ông/Bà nhằm thúc đẩy phát triển du lịch cộng đồng trong vùng
CVĐCTCNN Cao Bằng trong thời gian tới?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Cảm ơn những đóng góp tích cực của Ông/Bà! Chúc Ông/Bà một ngày tốt lành!
186
PHIẾU KHẢO SÁT ĐỀ TÀI TIẾN SĨ
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
VÙNG CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT TOÀN CẦU NON NƯỚC CAO BẰNG
(Dành cho người dân)
Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Cao Thị Thanh Phượng - Giảng viên Khoa Quản
lý - Luật Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện
nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Phát triển du lịch cộng đồng vùng CVĐC Non
nước toàn cầu Cao Bằng”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề
tài, tôi xây dựng phiếu điều tra khảo sát về thực trạng phát triển DLCĐ vùng
CVĐCTCNN toàn cầu Cao Bằng. Nội dung câu hỏi nhằm nắm bắt về thực trạng phát
triển DLCĐ tại vùng CVĐCTCNN Cao Bằng, tập trung vào 04 nội dung chính: cải
thiện sinh kế cộng đồng, bảo tồn phát huy tài nguyên du lịch, bảo vệ môi trường và
gia tăng dịch vụ đáp ứng nhu cầu du khách.
Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và
trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của Ông/Bà sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi
cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên (đại diện hộ gia đình): ............................................................................
2. Địa chỉ nơi ở: ........................................................................................................
3. Giới tính: Nam Nữ. 4.Tuổi:
5. Trình độ giáo dục phổ thông: Tiểu học; THHT; THPT
6.Trình độhọcvấn: ☐ THHT-THPT ☐ Trungcấp - Cao đẳng
☐Đạihọc ☐ Trên đạihọc
7. Nghềnghiệpchính: ☐ Cán bộ, CCVC ☐ Nông nghiệp
☐Kinh doanh ☐ Khác...............
8. Hộ gia đình tham gia vào hoạt động du lịch cộng đồng tại địa phương
Có Không
9.Thu nhập trungbình/tháng:
☐ Dưới5triệu ☐ Trên 5 đến10triệu ☐ Trên 10 đến 15triệu
☐ Trên 15 triệu (có thể ghi mức cụthể).....................................................................
PHẦN II. NỘI DUNG CHÍNH
187
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà với các phát biểu sau về một số
nội dung hiện trạng phát triển DLCĐ vùng CVĐCTCNN toàn cầu Non nước Cao Bằng,
theo thứ tự từ 1 đến 5 với mức đồng ý tăng dần. Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của
Ông/Bà về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
2.1. Đánh giá của Ông/Bà về hiện trạng phát triển DLCĐ tại vùng CVĐCTCNN
Cao Bằng
2.1.1. Cải thiện sinh kế cộng đồng 1 2 3 4 5
Người dân địa phương có thêm cơ hội việc làm
Thu nhập người dân địa phương cải thiện
Tuổi thọ bình quân người dân địa phương tăng
Người dân địa phương có được nguồn thu ổn định từ du lịch
2.1.2. Bảo tồn và phát huytài nguyên du lịch
Các danh lam thắng cảnh được đầu tư tôn tạo những vẫn
giữ nét nguyên sơ
Lễ hội dân gian, trang phục, điệu múa câu hát truyền thống
thường xuyên được trình diễn
Điểm di tích lịch sử được trùng tu tôn tạo theo kiến trúc
nguyên bản
Địa phương vẫn duy trì sản xuất các sản phẩm thủ công
tinh xảo theo truyền thống
Hoạt động truyền thông về du lịch được đẩy mạnh
Chất lượng nguồn nhân lực trong du lịch ngày được nâng cao
2.1.3. Bảo vệ môi trường
Các điêm du lịch xanh sạch đẹp
Các hộ gia đình làm homestay đã di rời gia súc khỏi khuôn
viên nhà ở
Các hộ gia đình làm homestay có nhà tiêu hợp vệ sinh
Người dân thân thiện cởi mở và sẵn sàng giúp đỡ du khách
Làng/bản duy trì nề nếp, an ninh, trật tự an toàn
2.1.4. Gia tăng dịch vụ đáp ứng nhu cầu du khách
Cơ sở lưu trú tiện nghi và vẫn giữ được nét kiến trúc văn
hóa truyền thống
Cơ sở dịch vụ ăn uống đảm bảo vệ sinh ATTP và vẫn giữ
được hương vị truyền thống
188
Dịch vụ mua sắm, quà lưu niệm phong phú giá cả hợp lý
Điểm vui chơi giải trí đa dạng và hấp dẫn
2.1.5. Mức độ phối hợp của người dân 1 2 3 4 5
Người dân bản địa tự giác giữ gìn vệ sinh môi trường
Người dân tự giác chấp hành các quy định của chính
quyền, các hợp đồng với doanh nghiệp, sự điều phối của
Ban quản lý DLCĐ
Người dân bản địa tự giác và tích cực tham gia bảo tồn
các tài nguyên thiên nhiên, văn hóa, lịch sử và
PHẦN 3: Ý KIẾN ĐỀ XUẤT
1. Theo Ông/Bà yếu tố nào thuộc về bản sắc văn hóa địa phương cần được đẩy mạnh
khai thác để phục vụ khách du lịch?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Ý kiến đề xuất của Ông/Bà nhằm hoàn thiện các điểm DLCĐ hiện có trong vùng
và định hướng cho phát triển du lịch cộng đồng trong Vùng CVĐCTCNN Cao Bằng
trong thời gian tới?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Cảm ơn những đóng góp tích cực của Ông/Bà! Chúc Ông/Bà một ngày tốt lành!
189
PHIẾU KHẢO SÁT ĐỀ TÀI TIẾN SĨ
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
VÙNG CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT TOÀN CẦU NON NƯỚC CAO BẰNG
(Dành cho du khách)
Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Cao Thị Thanh Phượng - Giảng viên Khoa Quản
lý - Luật Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện
nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Phát triển du lịch cộng đồng vùng CVĐC Non
nước toàn cầu Cao Bằng”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề
tài, tôi xây dựng phiếu điều tra khảo sát về thực trạng phát triển DLCĐ vùng
CVĐCTCNN toàn cầu Cao Bằng. Nội dung câu hỏi nhằm nắm bắt về thực trạng phát
triển DLCĐ tại vùng CVĐCTCNN Cao Bằng, tập trung vào 04 nội dung chính: cải
thiện sinh kế cộng đồng, bảo tồn phát huy tài nguyên du lịch, bảo vệ môi trường và
gia tăng dịch vụ đáp ứng nhu cầu du khách.
Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và
trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của Ông/Bà sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi
cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: ..............................................................................................................
2.Giới tính: Nam Nữ. 3.Tuổi:
4. Trình độ giáo dục phổ thông: Tiểu học; THHT; THPT
5.Trình độhọcvấn: ☐ TrunghọcHT - Trug học PT ☐ Trungcấp - Cao đẳng
☐Đạihọc ☐ Trên đạihọc
6. Nghềnghiệpchính: ☐ Cán bộ, CCVC ☐ Nông nghiệp
☐ Sinhviên☐Kinh doanh
☐ Khác...............
7.Thu nhập trungbình/tháng:
☐ Dưới5triệu ☐ Trên 5 đến10triệu ☐ Trên 10 đến 15triệu
☐ Trên 15 triệu (có thể ghi mức cụ thể).....................................................................
8.Tình trạnghônnhân: ☐Độcthân ☐ Đã có giađình
PHẦN II. NỘI DUNG CHÍNH
190
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà với các phát biểu sau về một
số nội dung hiện trạng phát triển DLCĐ vùng CVĐCTCNN toàn cầu Non nước
Cao Bằng, theo thứ tự từ 1 đến 5 với mức đồng ý tăng dần. Vui lòng cho biết mức
độ đồng ý của Ông/Bà về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo
quy ước:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
2.1. Đánh giá của Ông/Bà về hiện trạng phát triển DLCĐ tại Vùng CVĐCTCNN
Cao Bằng
2.1.1. Bảo tồn và phát huy tài nguyên du lịch 1 2 3 4 5
Các danh lam thắng cảnh được đầu tư tôn tạo những vẫn
giữ nét nguyên sơ
Lễ hội dân gian, trang phục, điệu múa câu hát truyền
thống thường xuyên được trình diễn
Điểm di tích lịch sử được trùng tu tôn tạo theo kiến trúc
nguyên bản
Địa phương vẫn duy trì sản xuất các sản phẩm thủ công
tinh xảo theo truyền thống
Hoạt động truyền thông về du lịch được đẩy mạnh
Chất lượng nguồn nhân lực trong du lịch ngày được nâng cao
2.1.2. Bảo vệ môi trường 1 2 3 4 5
Các điêm du lịch xanh sạch đẹp
Các hộ gia đình làm homestay đã di rời gia súc khỏi khuôn
viên nhà ở
Các hộ gia đình làm homestay có nhà tiêu hợp vệ sinh
Người dân thân thiện cởi mở và sẵn sàng giúp đỡ du khách
Làng/bản duy trì nề nếp, an ninh, trật tự an toàn
2.1.3. Gia tăng dịch vụ đáp ứng nhu cầu du khách 1 2 3 4 5
Cơ sở lưu trú tiện nghi và vẫn giữ được nét kiến trúc văn
hóa truyền thống
Cơ sở dịch vụ ăn uống đảm bảo vệ sinh ATTP và vẫn giữ
được hương vị truyền thống
191
Dịch vụ mua sắm, quà lưu niệm phong phú giá cả hợp lý
Điểm vui chơi giải trí đa dạng và hấp dẫn
2.1.4. Sự hài lòng của du khách 1 2 3 4 5
Du khách háo hức và phấn khích trong hành trình
Du khách đánh giá cao về tiềm năng du lịch tại điểm
DLCĐ
Du khách hài lòng với các dịch vụ du lịch trong hành trình
Du khách sẽ giới thiệu điểm du lịch với người thân, bạn
bè
PHẦN 3: Ý KIẾN ĐỀ XUẤT
1. Ông/Bà sẽ quay trở lại du lịch cộng đồng trong vùng CVĐC Non nước Cao Bằng?
Điểm du lịch nào Ông/Bà muốn quay lại?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Ý kiến đề xuất của Ông/Bà trong phát triển du lịch cộng đồng trong vùng trong
thời gian tới?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Cảm ơn những đóng góp tích cực của Ông/Bà! Chúc Ông/Bà một ngày tốt lành!
192
PHỤ LỤC 05
PHIẾU KHẢO SÁT
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN
DU LỊCH CỘNG ĐỒNG VÙNG CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT TOÀN CẦU
NON NƯỚC CAO BẰNG
(Dành cho 4 đối tượng)
Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Cao Thị Thanh Phượng - Giảng viên Khoa Quản
lý - Luật Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện
nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Phát triển du lịch cộng đồng vùng CVĐC Non
nước toàn cầu Cao Bằng”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề
tài, tôi xây dựng phiếu điều tra khảo sát về các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển
DLCĐ vùng CVĐCTCNN toàn cầu Cao Bằng. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà
làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của
Ông/Bà sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin
này cho mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà!
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cá nhân, tổ chức, DN:.................................................................................
2. Địa chỉ hiện tại:...................................................................................................
3. Điện thoại (nếu có):.......................................................................
4. E-mail người trả lời:............................................................................................
5. Giớitính: ☐Nam ☐Nữ
6. Độ tuổi:
1 . Từ 20 - 35 tuổi
2. Từ 36 - 45 tuổi
3. Từ 46 - 55 tuổi
4. Trên 55 tuổi
7.Trình độhọcvấn: ☐ TrunghọcHT - Trung học PT ☐ Trungcấp - Cao đẳng ☐
Đạihọc☐ Trên đạihọc
8. Nghềnghiệpchính: ☐ Cán bộ ☐ Nông nghiệp
☐ Sinhviên☐Kinh doanh
☐ Khác...............
9.Thu nhập trungbình/tháng:
☐ Dưới5triệu ☐ Trên 5 đến10triệu ☐ Trên 10 đến 15triệu
193
☐ Trên 15 triệu (có thể ghi mức cụ thể).....................................................
10.Tình trạnghônnhân: ☐Độcthân ☐ Đã có giađình
PHẦN II. NỘI DUNG CHÍNH
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà với các phát biểu sau về nhân tố
ảnh hưởng tới phát triển DLCĐ vùng CVĐCTCNN toàn cầu Non nước Cao Bằng, theo
thứ tự từ 1 đến 5 với mức đồng ý tăng dần. Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà
về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
2.2. Đánh giá của Ông/Bà về các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển DLCĐ vùng
CVĐCTCNN Cao Bằng.
Thang đo
Mã
hóa
1 2 3 4 5
2.2.1. Sức hấp dẫn của điểm đến HD
1.Khí hậu trong lành, không gian yên tĩnh và thanh bình HD1
2.Thiên nhiên có vẻ đẹp hoang sơ, kì thú và ấn tượng HD2
3. Giá trị tài nguyên du lịch nhân văn được gìn giữ và
duy trì
HD3
4. Điểm vui chơi giải trí đa dạng và hấp dẫn HD4
5. Giá trị văn hóa di tích lịch sử được bảo tồn HD5
2.2.2. Khả năng tiếp cận điểm đến TC
6. Thông tin tra cứu về điểm đến đầy đủ, rõ rang TC1
7. Phương tiện di chuyển dễ dàng tiếp cận TC2
8. Biển chỉ dẫn điểm du lịch đầy đủ, dễ hiểu và chính xác TC3
9. Khả năng đặt được vé du lịch điểm đến là cao TC4
2.2.3. Cơ sở hạ tầng điểm du lịch HT
10. Đường truyền viễn thông đảm bảo HT1
11.Hệ thống wifi phủ sóng rộng khắp điểm du lịch HT2
12. Cơ sở y tế đầy đủ và kịp thời HT3
13. Cơ sở lưu trú và ăn uống tiện nghi khang trang
sạch sẽ
HT4
194
Thang đo
Mã
hóa
1 2 3 4 5
14. Đường xá được cải tiến, đầu tư xây dựng đi lại
thuận tiện hơn
HT5
15. Nhà vệ sinh bố trí hợp lý và sạch sẽ HT6
2.2.4. Sự tham gia DLCĐ của người dân địa phương TG
16. Người dân địa phương có kiến thức và kỹ năng về
du lịch
TG1
17. Người dân địa phương đóng góp ý kiến trong quy
hoạch DL
TG2
18. Người dân địa phương làm lãnh đạo quản lý CBT TG3
19.Người dân địa phương làm dịch vụ homestay TG4
2.2.5. Chính sách hỗ trợ từ bên ngoài cộng đồng CS
20. Chính sách hỗ trợ từ chính quyền CS1
21. Chính sách hỗ trợ từ Doanh nghiệp CS2
22. Chính sách hỗ trợ từ tổ chức phi Chính phủ CS3
23. Chính sách hỗ trợ từ Chính phủ CS4
2.3. Đánh giá của Ông/Bà về phát triển DLCĐ vùng CVĐCTCNN Cao Bằng.
Thang đo
Mã
hóa
1 2 3 4 5
Sự phát triển của DLCĐ PT
24.Tăng trưởng kinh tế địa phương PT1
25.Bảo tồn và phát huy tài nguyên du lịch PT2
26.Môi trường địa phương được giữ gìn vệ sinh sạch đẹp PT3
27.Đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách du lịch PT4
28.Người dân tự nguyện và tích cực tham gia DLCĐ PT5
29.Thu nhập từ DLCĐ là nguồn thu quan trọng của hộ
gia đình
PT6
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
195
PHỤ LỤC 06
196
PHỤ LỤC 07
1. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sức hấp dẫn điểm đến du lịch
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 270 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 270 100,0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,777 5
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
HD1 3,85 1,084 270
HD2 3,90 1,113 270
HD3 3,97 1,050 270
HD4 3,85 1,142 270
HD5 2,76 1,126 270
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HD1 14,48 10,503 ,627 ,710
HD2 14,43 9,971 ,693 ,685
HD3 14,37 9,616 ,823 ,642
HD4 14,49 9,738 ,707 ,678
HD5 15,57 14,506 ,036 ,890
2. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo biến Khả năng tiếp cận điểm đến
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 270 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 270 100,0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
197
Cronbach's
Alpha N of Items
,890 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
TC1 2,50 1,019 270
TC2 2,60 1,092 270
TC3 2,50 1,055 270
TC4 2,45 1,043 270
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC1 7,55 7,684 ,818 ,837
TC2 7,45 7,876 ,698 ,883
TC3 7,55 7,720 ,770 ,855
TC4 7,60 7,848 ,754 ,861
3. Kết quả Cronbach’s Alpha thangđo biến Sự tham gia của người dân địa phương
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 270 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 270 100,0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,907 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
TG1 3,29 1,384 270
TG2 3,21 1,384 270
TG3 3,23 1,362 270
TG4 3,34 1,334 270
Item-Total Statistics
198
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TG1 9,78 14,350 ,677 ,920
TG2 9,86 13,512 ,781 ,884
TG3 9,84 12,764 ,899 ,841
TG4 9,73 13,575 ,815 ,872
4. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo biến Cơ sở hạ tầng điểm du lịch
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 270 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 270 100,0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,760 6
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
HT1 3,64 1,310 270
HT2 3,77 1,222 270
HT3 3,80 1,200 270
HT4 3,83 1,197 270
HT5 3,93 1,043 270
HT6 3,85 1,081 270
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HT1 19,19 16,540 ,419 ,750
HT2 19,06 14,959 ,664 ,678
HT3 19,03 15,073 ,667 ,678
HT4 19,00 15,160 ,658 ,681
HT5 18,90 16,425 ,616 ,698
HT6 18,98 21,089 ,047 ,825
199
5. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo nhân tố Chính sách hỗ trợ từ bên ngoài cộng
đồng
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 270 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 270 100,0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
,898 ,898 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
CS1 3,13 1,307 270
CS2 3,11 1,310 270
CS3 3,16 1,315 270
CS4 3,15 1,333 270
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CS1 9,42 12,854 ,710 ,515 ,891
CS2 9,43 12,558 ,748 ,562 ,877
CS3 9,39 11,956 ,828 ,740 ,847
CS4 9,40 11,995 ,806 ,723 ,855
200
6. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo biến Sự phát triển du lịch cộng đồng
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 270 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 270 100,0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,832 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PT1 16,40 19,490 ,671 ,791
PT2 16,47 17,901 ,827 ,757
PT3 16,52 17,663 ,819 ,757
PT4 16,53 17,573 ,777 ,765
PT5 16,39 21,992 ,038 ,856
PT6 17,28 23,673 ,241 ,869
201
PHỤ LỤC 08
1. Kết quả Cronbach’s Alpha lần 2 thang đo Sức hấp dẫn điểm đến
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 270 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 270 100,0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,890 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
HD1 3,85 1,084 270
HD2 3,90 1,113 270
HD3 3,97 1,050 270
HD4 3,85 1,142 270
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HD1 11,72 8,961 ,673 ,890
HD2 11,67 8,401 ,754 ,860
HD3 11,60 8,218 ,861 ,821
HD4 11,72 8,253 ,754 ,861
2. Kết quả Cronbach’s Alpha lần 2 thang đo Cơ sở hạ tầng điểm đến
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 270 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 270 100,0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,890 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
TC1 2,50 1,019 270
TC2 2,60 1,092 270
TC3 2,50 1,055 270
TC4 2,45 1,043 270
202
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC1 7,55 7,684 ,818 ,837
TC2 7,45 7,876 ,698 ,883
TC3 7,55 7,720 ,770 ,855
TC4 7,60 7,848 ,754 ,861
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 270 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 270 100,0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,825 5
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
HT1 3,64 1,310 270
HT2 3,77 1,222 270
HT3 3,80 1,200 270
HT4 3,83 1,197 270
HT5 3,93 1,043 270
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HT1 15,34 15,064 ,423 ,851
HT2 15,21 13,386 ,694 ,768
HT3 15,18 13,584 ,686 ,771
HT4 15,15 13,547 ,693 ,769
HT5 15,05 14,856 ,640 ,787
3. Kết quả Cronbach’s Alpha lần 2 thang đo sự phát triển du lịch cộng đồng
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 270 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 270 100,0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
203
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,923 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
PT1 3,52 1,130 270
PT2 3,44 1,171 270
PT3 3,40 1,211 270
PT4 3,39 1,270 270
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PT1 10,23 11,663 ,733 ,928
PT2 10,30 10,672 ,856 ,888
PT3 10,35 10,205 ,894 ,874
PT4 10,36 10,372 ,808 ,905
204
PHỤ LỤC 09
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
,799
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-
Square
3560,234
Df 210
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
CS1 1,000 ,694
CS2 1,000 ,747
CS3 1,000 ,832
CS4 1,000 ,805
HD1 1,000 ,662
HD2 1,000 ,756
HD3 1,000 ,865
HD4 1,000 ,755
TC1 1,000 ,825
TC2 1,000 ,681
TC3 1,000 ,772
TC4 1,000 ,750
HT1 1,000 ,341
HT2 1,000 ,701
HT3 1,000 ,678
HT4 1,000 ,703
HT5 1,000 ,630
TG1 1,000 ,665
TG2 1,000 ,773
TG3 1,000 ,906
TG4 1,000 ,825
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4,619 21,996 21,996 4,619 21,996 21,996 3,147 14,987 14,987
2 3,258 15,513 37,509 3,258 15,513 37,509 3,085 14,689 29,676
3 2,820 13,430 50,938 2,820 13,430 50,938 3,056 14,552 44,228
4 2,530 12,049 62,987 2,530 12,049 62,987 3,041 14,479 58,707
5 2,138 10,183 73,170 2,138 10,183 73,170 3,037 14,463 73,170
6 ,774 3,684 76,854
7 ,585 2,786 79,639
8 ,529 2,518 82,158
9 ,486 2,312 84,470
10 ,433 2,062 86,532
11 ,379 1,803 88,335
12 ,351 1,673 90,008
13 ,333 1,588 91,596
14 ,331 1,577 93,173
15 ,303 1,443 94,616
16 ,286 1,360 95,977
17 ,259 1,233 97,210
18 ,228 1,084 98,294
19 ,153 ,728 99,022
20 ,141 ,672 99,694
21 ,064 ,306 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
205
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5
TG3 ,929
TG4 ,881
TG2 ,864
TG1 ,804
CS3 ,894
CS4 ,874
CS2 ,846
CS1 ,823
HD3 ,922
HD4 ,863
HD2 ,862
HD1 ,810
TC1 ,906
TC3 ,870
TC4 ,860
TC2 ,813
HT4 ,834
HT2 ,834
HT3 ,820
HT5 ,790
HT1 ,560
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a
a. Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 ,599 ,590 ,324 ,373 ,222
2 -,253 ,121 ,467 -,562 ,623
3 ,030 ,028 -,725 ,136 ,674
4 -,341 -,411 ,373 ,700 ,293
5 ,678 -,684 ,107 -,193 ,154
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
206
PHỤ LỤC 10
KÊT QUẢ HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI
Variables Entered/Removeda
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 CS, TC, HT,
HD, TGb
. Enter
a. Dependent Variable: PT
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 ,576a ,332 ,319 ,889 1,625
a. Predictors: (Constant), CS, TC, HT, HD, TG
b. Dependent Variable: PT
ANOVAa
Model
Sum of
Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 103,780 5 20,756 26,242 ,000b
Residual 208,806 264 ,791
Total 312,585 269
a. Dependent Variable: PT
b. Predictors: (Constant), CS, TC, HT, HD, TG
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standar
dized
Coeffici
ents
T Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Const
ant)
,215 ,360 ,597 ,551
HD ,156 ,058 ,138 2,700 ,007 ,973 1,028
TC ,159 ,061 ,134 2,609 ,010 ,952 1,050
HT ,373 ,048 ,418 7,827 ,000 ,886 1,129
TG ,166 ,060 ,141 2,777 ,006 ,980 1,021
CS ,117 ,050 ,125 2,340 ,020 ,886 1,129
a. Dependent Variable: PT
207
Collinearity DiagnostiHTa
Model
Dime
nsion Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Consta
nt) HD TC HT TG CS
1 1 5,645 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
2 ,106 7,292 ,00 ,02 ,74 ,02 ,00 ,22
3 ,099 7,566 ,01 ,07 ,00 ,10 ,56 ,12
4 ,081 8,372 ,00 ,02 ,15 ,02 ,40 ,66
5 ,052 10,426 ,00 ,56 ,00 ,48 ,00 ,00
6 ,017 18,049 ,98 ,32 ,10 ,38 ,03 ,00
a. Dependent Variable: PT
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation N
Predicted Value 1,90 5,07 3,44 ,621 270
Residual -2,278 3,105 ,000 ,881 270
Std. Predicted
Value
-2,481 2,627 ,000 1,000 270
Std. Residual -2,561 3,491 ,000 ,991 270
a. Dependent Variable: PT