Luận án Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Nguồn vốn luôn là yếu tố quan trọng đối với sự phát triển của DNNVV của Việt Nam nói chung và tỉnh Thái Nguyên nói riêng. Các DNNVV tại Thái Nguyên có nhiều kênh vay vốn như: NH, quỹ tín dụng, bạn bè, thị trường chứng khoán Nhưng nguồn tín dụng NH luôn là nguồn vốn được DN có nhu cầu và vay nhiều nhất do có những ưu điểm như: số tiền vay lớn, mức độ đảm bảo cao, sự chuyên nghiệp trong nghiệp vụ Trong quá trình nghiên cứu, tác giả nhận thấy số lượng DNNVV tỉnh Thái Nguyên có nhu cầu vay vốn tại NHTM chiếm tới gần 80%/số lượng DN đang hoạt động, số lượng DNNVV và số vốn vay được giai đoạn 2013 - 2018 liên tục tăng. Tính đến hết năm 2018 đã có 1184 DNNVV tại tỉnh tiếp cận được nguồn vốn tín dụng NH với số tiền vay được đạt gần 31 nghìn tỷ đồng. Tuy vậy, so với khoảng 3200 DNNVV đang hoạt động thì số lượng DN vay được vốn còn khiêm tốn và tỷ trọng dư nợ đạt 57%/tổng dự nợ của các NHTM. Tác giả tiến hành đánh giá thực trạng tiếp cận tín dụng NH của DNNVV tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013 - 2018, tác giả đưa ra một số kết luận như sau: Luận án đã đưa ra được khái niệm về tiếp cận tín dụng NH của DNNVV, tiêu chí đánh giá định tính, định lượng để làm căn cứ cho các nội dung nghiên cứu. Kinh nghiệm trong tăng cường tiếp cận tín dụng NH của DNNVV từ các quốc gia, địa phương, NH, DN đã được tác giả nghiên cứu kỹ để làm căn cứ xây dựng các bài học kinh nghiệm phù hợp.

pdf231 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CO1 12,433 18,975 ,739 ,557 ,871 CO2 12,457 19,894 ,711 ,530 ,875 CO3 12,383 19,354 ,766 ,594 ,867 CO4 12,407 20,804 ,618 ,394 ,889 CO5 12,443 19,746 ,715 ,518 ,875 CO6 12,410 19,172 ,741 ,556 ,871 Biến Mối quan hệ của DN với NH - RE Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .841 .841 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RE1 8.107 6.544 .800 .678 .741 RE2 8.057 7.144 .726 .608 .777 RE3 8.067 7.654 .585 .354 .837 RE5 8.020 7.485 .600 .379 .831 182 Biến Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV - CA Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items ,899 ,900 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CA1 12,587 18,330 ,786 ,623 ,872 CA2 12,640 19,255 ,703 ,506 ,885 CA3 12,487 19,247 ,668 ,453 ,891 CA4 12,573 18,740 ,748 ,572 ,878 CA5 12,647 19,407 ,695 ,490 ,886 CA6 12,600 18,896 ,764 ,592 ,876 Biến Báo cáo tài chính - FI Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items ,867 ,868 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted FI1 7,490 7,495 ,700 ,512 ,839 FI2 7,510 7,247 ,767 ,594 ,810 FI3 7,563 7,805 ,717 ,516 ,831 FI4 7,597 8,108 ,693 ,500 ,841 183 Biến Quy mô doanh nghiệp - SZ Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .881 .882 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SZ1 11.993 15.512 .628 .427 .876 SZ2 11.983 13.588 .797 .641 .835 SZ3 11.983 15.267 .730 .569 .853 SZ4 11.990 15.568 .660 .453 .868 SZ5 11.863 14.908 .772 .612 .843 Biến Phương án sản xuất kinh doanh - BP Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items ,862 ,863 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BP1 7,660 9,356 ,716 ,513 ,822 BP2 7,607 8,855 ,724 ,528 ,817 BP3 7,653 8,742 ,725 ,529 ,817 BP4 7,590 8,992 ,674 ,455 ,838 184 Biến Trình độ của chủ doanh nghiệp - QU Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .824 .825 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QU1 17.417 19.120 .638 .435 .788 QU2 17.390 20.312 .564 .385 .801 QU3 17.350 20.108 .551 .358 .803 QU4 17.380 20.103 .560 .418 .802 QU5 17.480 19.722 .625 .414 .792 QU6 17.457 20.523 .516 .309 .809 QU7 17.327 19.672 .524 .310 .809 Biến Tiếp cận tín dụng NH của DNNVV - AC Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items ,829 ,829 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted AC1 7,490 6,117 ,663 ,447 ,782 AC2 7,600 6,923 ,626 ,400 ,797 AC3 7,523 6,451 ,672 ,456 ,776 AC4 7,527 6,437 ,665 ,446 ,779 185 Phụ lục 06b. Thang đo tổng hợp đã hiệu chỉnh để đưa vào phân tích định lượng từ phiếu điều tra ban giám đốc của DNNVV Thang đo Mã hóa Câu hỏi Nguồn Tài sản đảm bảo CO1 Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao hơn mức NH đánh giá Đỗ T.T Vinh (2014), Hạ T.T Dao (2014) và nghiên cứu định tính của luận án CO2 DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài sản đảm bảo để nộp cho NH CO3 Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn phải có tài sản đảm bảo CO4 Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu của NH CO5 Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ trả nợ CO6 DN có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn Mối quan hệ của DN với ngân hàng RE1 DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu đãi của NH Khalid Hassan (2014), Trần Quốc Hoàn (2018) và nghiên cứu định tính của luận án RE2 DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với NH RE3 DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh RE5 Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn, hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV CA1 DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và trả các khoản vay đúng hạn V.T. Thành (2012), Hạ T.T. Dao (2014), Đặng T.H. Thương (2015) và nghiên cứu định tính của luận án CA2 DN có thị phần lớn trên thị trường CA3 Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm CA4 Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm CA5 Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu dùng biết đến nhiều CA6 DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong quá trình sản xuất Báo cáo tài chính FI1 BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố hàng năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước Nguyễn Hồng Hà (2013), Đặng T.H. Thương (2015) và nghiên cứu định tính của luận án FI2 DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập FI3 BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp thuận FI4 Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu được DN thực hiện dễ dàng 186 Quy mô của DNNVV SZ1 Nguồn vốn của DN tăng theo năm Khalid Hassan (2014), Ajagbe.F.A (2012), Ricardo N. Bebczuk, (2004) và nghiên cứu định tính của luận án SZ2 Lao động của DN tăng theo năm SZ3 Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở rộng qua các năm SZ4 Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua các năm SZ5 DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu Phương án SXKD của DN BP1 Sự lập dự án SXKD khả thi Nguyễn Hồng Hà (2013) và nghiên cứu định tính của luận án BP2 Sự lập phương án trả nợ của DN khả thi BP3 Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động của giá cả, thị trường, rủi ro khác BP4 DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án đầu tư Trình độ của chủ doanh nghiệp QU1 Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của DN Ajagbe.F.A (2012), Trần Quốc Hoàn (2018) và nghiên cứu định tính của luận án QU2 Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật liên quan hoạt động kinh doanh của DN QU3 Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các khóa học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh của DN QU4 Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các Hiệp hội QU5 Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng của NH rõ ràng QU6 Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh QU7 Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV AC1 Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD Nguyễn Hồng Hà (2013), Trần Quốc Hoàn (2018) và nghiên cứu định tính của luận án AC2 Tiếp cận đầy đủ các thông tin tín dụng AC3 Có khả năng hoàn thành các thủ tục vay vốn AC4 Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH (Nguồn: Tổng hợp của tác giả) 187 Phụ lục 07a. Các chính sách ưu đãi tín dụng NH dành cho DNNVV của Việt Nam và tỉnh Thái Nguyên Stt Tên chính sách Văn bản pháp lý 1 Trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa Nghị định số 56/2009/NĐ-CP 2 Chính sách bảo lãnh cho DN vay vốn NH thương mại phục vụ sản xuất - kinh doanh Quyết định số 14/2009/QĐ-TTg 3 Bổ sung công ty tài chính tham gia thực hiện hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh Quyết định số 831/QĐ- NHNN 4 Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM thông qua Ngân hàng Phát triển Quyết định số 03/2011/QĐ-TTg 5 Chính sách vay vốn từ Quỹ Phát triển DNNVV Quyết định số 601/QĐ- TTg 6 Chương trình bảo lãnh vay vốn cho dự án sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các DNNVV từ Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thông tư số 06/2011/TT- BKHCN 7 Ưu đãi tài chính cho ngành công nghiệp phụ trợ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP 8 Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 Nghị quyết số 35/NQ-CP 9 Chương trình cho vay vốn của Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia Thông tư số 14/2016/TT- BKHCN 10 Đề án Nâng cao tiếp cận dịch vụ ngân hàng cho nền kinh tế Quyết định 1726/2016/QĐ-TTg 11 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ Luật số 04/2017/QH14 12 Tín dụng đầu tư của Nhà nước Nghị định số 32/2017/NĐ-CP 13 Bảo lãnh cho các DNNVV vay vốn NHTM của Quỹ bảo lãnh tín dụng tại các địa phương Nghị định số 34/2018/NĐ-CP 14 Đầu tư cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo Nghị định số 38/2018/NĐ-CP 15 Quy định chi tiết một số điều của luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Nghị định 39/2018/NĐ- CP 16 Chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Quyết định số: 41/2012/QĐ-UBND 17 Thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên Quyết định số 2279/QĐ- UBND 18 Chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND (Nguồn: Tổng hợp của tác giả) 188 Phụ lục 7b. Một số chính sách tín dụng ưu đãi dành cho DN tại các NHTM STT Gói tín dụng Đối tượng Ưu đãi 1 Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam Cho vay chuyên biệt:cho vay mua tạm trữ thóc gạo vụ Thu Đông các DN chế biến, kinh doanh xuất khẩu gạo lãi suất ưu đãi; Tối đa không quá 6 tháng Chương trình tín dụng GCPF các dự án Tiết kiệm và hiệu quả năng lượng Số tiền cho vay tối đa 7 triệu USD Chương trình tín dụng quốc tế JICA Các DN Thời gian cho vay tối đa 10 năm, số tiền cho vay tối đa: 25 tỷ đồng / 1 dự án Chương trình tín dụng SMEPP - JICA III Các doanh nghiệp vừa và nhỏ Thời gian cho vay tối đa 10 năm, số tiền cho vay tối đa: 25 tỷ đồng / 1 dự án Cho vay cho vay hợp vốn trung dài hạn Các doanh nghiệp Thời hạn vay: Trung và dài hạn;Tài sản đảm bảo: Bất động sản, động sản, tài sản hình thành từ vốn vay hoặc tài sản khác Cho vay đầu tư dự án Các doanh nghiệp Thời hạn cho vay: Từ 12 đến 60 tháng đối với khoản vay trung hạn và trên 60 tháng đối với khoản vay dài hạn Cho vay vốn kinh doanh dành cho doanh nghiệp vi Mô Các doanh nghiệp Thời hạn cho vay: Tối đa đến 36 tháng. Lãi suất ưu đãi 2 Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam Cho vay đầu tư tài sản cố định gián tiếp DN và tổ chức hành chính sự nghiệp có thu Mức cho vay: tối đa 90% nguyên giá tài sản đầu tư; Thời gian vay: phù hợp nhu cầu của khách hàng Tài trợ doanh nghiệp theo ngành DN hoạt động trong các ngành như: Dược, Xây lắp, Đóng tàu, Xăng dầu, Dệt may, Phân phối... Mức tài trợ và thời hạn vay: đa dạng, phù hợp với ngành nghề kinh doanh Cho vay đầu tư dự án Các doanh nghiệp Số tiền cho vay: tối đa 85% tổng mức đầu tư. Thời hạn cho vay: tối đa 15 năm. Tài trợ chuỗi cung ứng thủy sản Các DN hoạt động trong ngành thủy sản Lãi suất cho vay ưu đãi Cho vay đầu tư dự án thủy điện các doanh nghiệp để đầu tư dự án Thời hạn cho vay linh hoạt, phù hợp với dòng tiền dự án. 189 thủy điện trong lãnh thổ Việt Nam Lãi suất cạnh tranh. Tỷ lệ tài trợ cao lên tới 85% tổng mức đầu tư dự án Cho vay đầu tư dự án bất động sản Các DN hoạt động trong lĩnh vực bất động sản Thời hạn cho vay linh hoạt, phù hợp với dòng tiền dự án. Lãi suất cạnh tranh. Tỷ lệ tài trợ cao lên tới 85% tổng mức đầu tư dự án 3 Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội Tài trợ trung và dài hạn đầu tư tài sản cố định và đầu tư dự án dành cho DNNVV Các doanh nghiệp vừa và nhỏ Tỷ lệ tài trợ: lên tới 100% giá trị tài sản cố định đầu tư hoặc 85% tổng mức đầu tư của dự án. Tài trợ Vốn Kinh Doanh dành cho khách hàng doanh nghiệp siêu nhỏ Doanh nghiệp siêu nhỏ Tài trợ 85% nhu cầu vốn. Giá trị khoản vay tối đa: 5 tỷ đồng/ khách hàng. Thời gian cho vay: Tối đa 12 tháng Cấp tín dụng dành cho doanh nghiệp xuất khẩu cao su Doanh nghiệp xuất khẩu cao su Cho vay thu mua dự trữ, bao thanh toán Gói sản phẩm dành cho Doanh nghiệp kinh doanh thẻ cào Đại lý cấp 1 của các Nhà mạng thỏa mãn điều kiện của sản phẩm Sản phẩm bảo lãnh thanh toán Tài trợ vốn sản xuất kinh doanh Ngành Nhựa DNNVV trong ngành nhựa Tài trợ đến 100% giá trị hợp đồng đầu vào, Chính sách tài sản bảo đảm linh hoạt; Thời gian cho vay linh hoạt (từ 4 đến 6 tháng). Cho vay VND lãi suất linh hoạt DN lớn trong lĩnh vực thương mại Hưởng mức lãi suất cạnh tranh Tài trợ vốn sản xuất kinh doanh Ngành Điều DNNVV trong ngành sản xuất hạt điều Đáp ứng trọn gói nhu cầu vốn sản xuất. Thời gian cho vay linh hoạt (từ 4 đến 9 tháng) 4 Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng Cho vay tín chấp Các DNNVV 3 tỷ đồng, hỗ trợ đa dạng ngành nghề Cho vay Tín chấp nhanh DN siêu nhỏ Hạn mức cho vay: 1 tỷ đồng/khách hàng Tài trợ ngành Gỗ Các DN kinh doanh gỗ Hạn mức cho vay cao, lên tới 20 tỷ VND Tài trợ ngành cafe Các DN kinh doanh cafe Hạn mức cho vay cao, lên tới 20 tỷ VND Tài trợ ngành gạo Các DN kinh Thời gian cho vay linh hoạt 190 doanh gạo theo chu kỳ sản xuất kinh doanh Tài trợ ngành thủy sản Các DN kinh doanh thủy sản Thời gian cho vay linh hoạt theo chu kỳ sản xuất kinh doanh Cho vay theo chương trình SMEFP Các DNNVV Tiếp cận nguồn vốn dài hạn với lãi suất ưu đãi 5 Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam Vay kinh doanh Doanh nghiệp siêu nhỏ Doanh nghiệp siêu nhỏ Lãi suất hấp dẫn Vay bổ sung vốn kinh doanh Các DN Tối đa 80% nhu cầu vốn kinh doanh của phương án vay. Lãi suất hấp dẫn Vay đầu tư tài sản cố định Các DN Tối đa 80% nhu cầu vốn kinh doanh của phương án vay. Lãi suất hấp dẫn Chính sách ưu đãi DN kinh doanh khách sạn và căn hộ cho thuê Tài trợ lên đến 90% nhu cầu vốn để đầu tư. Thời gian vay đến 15 năm.Tỷ lệ cấp tín dụng lên đến 85% giá trị tài sản bảo đảm. Cho vay nhanh vốn lưu động DNNVV Lãi suất cho vay ưu đãi; Thời hạn thanh toán linh hoạt Cho vay vốn lưu động Các DN Mức tài trợ tối đa 90% tổng nhu cầu vay vốn, lãi linh hoạt phù hợp (Nguồn: Tổng hợp của tác giả) Phụ lục 08a. Kết quả thống kê các biến quan sát trong điều tra từ phía NH Descriptive Statistics N Range Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation Variance Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Statistic AS1 50 4.00 1.00 5.00 116.00 2.3200 .21081 1.49065 2.222 AS2 50 4.00 1.00 5.00 124.00 2.4800 .21804 1.54180 2.377 AS3 50 4.00 1.00 5.00 132.00 2.6400 .22454 1.58771 2.521 AS4 50 4.00 1.00 5.00 126.00 2.5200 .20847 1.47413 2.173 RA1 50 4.00 1.00 5.00 137.00 2.7400 .24042 1.70006 2.890 RA2 50 4.00 1.00 5.00 132.00 2.6400 .21901 1.54867 2.398 RA3 50 4.00 1.00 5.00 141.00 2.8200 .21888 1.54774 2.396 191 RA4 50 4.00 1.00 5.00 138.00 2.7600 .23134 1.63582 2.676 PR1 50 4.00 1.00 5.00 129.00 2.5800 .22873 1.61738 2.616 PR2 50 4.00 1.00 5.00 118.00 2.3600 .21525 1.52208 2.317 PR3 50 4.00 1.00 5.00 129.00 2.5800 .22148 1.56609 2.453 PR4 50 4.00 1.00 5.00 132.00 2.6400 .21335 1.50861 2.276 PR5 50 4.00 1.00 5.00 134.00 2.6800 .20886 1.47690 2.181 VA1 50 4.00 1.00 5.00 155.00 3.1000 .23947 1.69332 2.867 VA2 50 4.00 1.00 5.00 147.00 2.9400 .21459 1.51738 2.302 VA3 50 4.00 1.00 5.00 158.00 3.1600 .22198 1.56961 2.464 VA4 50 4.00 1.00 5.00 142.00 2.8400 .22743 1.60814 2.586 VA5 50 4.00 1.00 5.00 148.00 2.9600 .22308 1.57739 2.488 QO1 50 4.00 1.00 5.00 134.00 2.6800 .24816 1.75476 3.079 QO2 50 4.00 1.00 5.00 145.00 2.9000 .22177 1.56818 2.459 QO3 50 4.00 1.00 5.00 143.00 2.8600 .23213 1.64143 2.694 QO4 50 4.00 1.00 5.00 140.00 2.8000 .22315 1.57791 2.490 QO5 50 4.00 1.00 5.00 151.00 3.0200 .23988 1.69621 2.877 Valid N (listwise) 50 (Nguồn: Tính toán của tác giả từ phần mềm SPSS) 192 Phụ lục 08b. Kết quả thống kê các biến quan sát trong điều tra Từ phía DNNVV tỉnh Thái Nguyên N Range Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation Variance Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Statistic CO1 300 4.0 1.0 5.0 742.0 2.473 .0665 1.1520 1.327 CO2 300 4.0 1.0 5.0 735.0 2.450 .0610 1.0573 1.118 CO3 300 4.0 1.0 5.0 757.0 2.523 .0618 1.0708 1.147 CO4 300 4.0 1.0 5.0 750.0 2.500 .0598 1.0361 1.074 CO5 300 4.0 1.0 5.0 739.0 2.463 .0620 1.0735 1.152 CO6 300 4.0 1.0 5.0 749.0 2.497 .0648 1.1229 1.261 RE1 300 4.0 1.0 5.0 793.0 2.643 .0627 1.0863 1.180 RE2 300 4.0 1.0 5.0 808.0 2.693 .0591 1.0244 1.049 RE3 300 4.0 1.0 5.0 805.0 2.683 .0607 1.0520 1.107 RE5 300 4.0 1.0 5.0 819.0 2.730 .0620 1.0744 1.154 CA1 300 4.0 1.0 5.0 756.0 2.520 .0625 1.0833 1.174 CA2 300 4.0 1.0 5.0 740.0 2.467 .0603 1.0452 1.093 CA3 300 4.0 1.0 5.0 786.0 2.620 .0627 1.0861 1.180 CA4 300 4.0 1.0 5.0 760.0 2.533 .0616 1.0674 1.139 CA5 300 4.0 1.0 5.0 738.0 2.460 .0596 1.0321 1.065 CA6 300 4.0 1.0 5.0 752.0 2.507 .0594 1.0296 1.060 FI1 300 4.0 1.0 5.0 769.0 2.563 .0647 1.1211 1.257 FI2 300 4.0 1.0 5.0 763.0 2.543 .0639 1.1070 1.226 FI3 300 4.0 1.0 5.0 747.0 2.490 .0600 1.0393 1.080 FI4 300 4.0 1.0 5.0 737.0 2.457 .0577 .9991 .998 QU1 300 4.0 1.0 5.0 865.0 2.883 .0627 1.0864 1.180 QU2 300 4.0 1.0 5.0 873.0 2.910 .0575 .9959 .992 QU3 300 4.0 1.0 5.0 885.0 2.950 .0603 1.0446 1.091 QU4 300 4.0 1.0 5.0 876.0 2.920 .0597 1.0347 1.071 QU5 300 4.0 1.0 5.0 846.0 2.820 .0584 1.0121 1.024 QU6 300 4.0 1.0 5.0 853.0 2.843 .0591 1.0242 1.049 QU7 300 4.0 1.0 5.0 892.0 2.973 .0666 1.1534 1.330 SZ1 300 4.0 1.0 5.0 888.0 2.960 .0679 1.1760 1.383 SZ2 300 4.0 1.0 5.0 891.0 2.970 .0737 1.2759 1.628 SZ3 300 4.0 1.0 5.0 891.0 2.970 .0632 1.0953 1.200 SZ4 300 4.0 1.0 5.0 889.0 2.963 .0651 1.1282 1.273 SZ5 300 4.0 1.0 5.0 927.0 3.090 .0638 1.1042 1.219 BP1 300 4.0 1.0 5.0 753.0 2.510 .0626 1.0834 1.174 BP2 300 4.0 1.0 5.0 769.0 2.563 .0676 1.1707 1.371 BP3 300 4.0 1.0 5.0 755.0 2.517 .0688 1.1921 1.421 BP4 300 4.0 1.0 5.0 774.0 2.580 .0692 1.1979 1.435 AC1 300 4.0 1.0 5.0 767.0 2.557 .0632 1.0943 1.197 AC2 300 4.0 1.0 5.0 734.0 2.447 .0543 .9399 .883 AC3 300 4.0 1.0 5.0 757.0 2.523 .0581 1.0064 1.013 AC4 300 4.0 1.0 5.0 756.0 2.520 .0587 1.0164 1.033 Valid N (listwise) 300 (Nguồn: Tính toán của tác giả từ phần mềm SPSS) 193 Phụ lục 9a. Kết quả phân tích nhân tố khám phá các yếu tố từ phía DNNVV Biến Tài sản đảm bảo - CO KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .906 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 928.668 df 15 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.921 65.351 65.351 3.921 65.351 65.351 2 .580 9.667 75.018 3 .447 7.445 82.463 4 .384 6.405 88.869 5 .347 5.785 94.654 6 .321 5.346 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Compone nt 1 CO3 .848 CO6 .829 CO1 .827 CO5 .808 CO2 .806 CO4 .725 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Biến Mối quan hệ của DN với NH - RE KMO and Bartlett's Test 194 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .774 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 536.831 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.724 68.095 68.095 2.724 68.095 68.095 2 .568 14.202 82.298 3 .493 12.336 94.634 4 .215 5.366 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 RE1 .907 RE2 .863 RE5 .767 RE3 .754 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Biến Năng lực sản xuất kinh doanh của DNNVV - CA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .912 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 975.316 df 15 Sig. .000 195 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumu lative % 1 4.000 66.666 66.666 4.000 66.666 66.66 6 2 .505 8.418 75.084 3 .464 7.739 82.823 4 .405 6.752 89.575 5 .322 5.373 94.948 6 .303 5.052 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 CA1 .862 CA6 .844 CA4 .833 CA2 .797 CA5 .791 CA3 .768 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Biến Báo cáo tài chính - FI KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .814 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 569.420 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained 196 Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.865 71.627 71.627 2.865 71.627 71.627 2 .466 11.657 83.284 3 .377 9.431 92.715 4 .291 7.285 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 FI2 .878 FI3 .845 FI1 .832 FI4 .829 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Biến Quy mô của DN - SZ KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .864 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 780.046 df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.404 68.088 68.088 3.404 68.088 68.088 2 .566 11.324 79.412 3 .457 9.140 88.552 4 .299 5.972 94.524 5 .274 5.476 100.000 197 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 SZ2 .881 SZ5 .867 SZ3 .837 SZ4 .782 SZ1 .751 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Biến Phương án sản xuất kinh doanh của DN - BP KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .830 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 535.688 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.833 70.836 70.836 2.833 70.836 70.836 2 .437 10.929 81.765 3 .378 9.454 91.219 4 .351 8.781 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Biến Trình độ của chủ DN - QU KMO and Bartlett's Test 198 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 630.146 df 21 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.425 51.930 51.930 3.425 51.930 51.930 2 .855 12.219 61.149 3 .748 10.690 71.839 4 .623 8.905 80.744 5 .541 7.724 88.468 6 .449 6.417 94.885 7 .358 5.115 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 QU1 .760 QU5 .751 QU2 .693 QU4 .692 QU3 .686 QU7 .657 QU6 .651 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Biến Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV AC KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .805 199 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 425.864 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.646 66.147 66.147 2.646 66.147 66.147 2 .528 13.190 79.337 3 .426 10.646 89.983 4 .401 10.017 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 AC3 .826 AC4 .819 AC1 .817 AC2 .791 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 200 Phụ lục 9b. Phương sai trích các yếu tố từ phía DNNVV Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 10.361 28.780 28.780 10.361 28.780 28.780 4.228 11.744 11.744 2 3.544 9.846 38.626 3.544 9.846 38.626 4.124 11.454 23.199 3 2.560 7.110 45.737 2.560 7.110 45.737 3.521 9.780 32.979 4 2.364 6.567 52.304 2.364 6.567 52.304 3.517 9.769 42.747 5 1.884 5.234 57.538 1.884 5.234 57.538 2.976 8.267 51.014 6 1.708 4.744 62.282 1.708 4.744 62.282 2.839 7.887 58.902 7 1.537 4.268 66.550 1.537 4.268 66.550 2.754 7.649 66.550 8 .887 2.465 69.015 9 .847 2.352 71.367 10 .753 2.093 73.460 11 .657 1.825 75.285 12 .633 1.758 77.044 13 .611 1.698 78.742 14 .544 1.511 80.253 15 .523 1.454 81.707 16 .507 1.407 83.114 17 .490 1.360 84.474 18 .472 1.312 85.786 19 .449 1.247 87.033 20 .424 1.178 88.211 21 .419 1.163 89.374 22 .392 1.090 90.465 23 .365 1.013 91.477 24 .347 .964 92.441 25 .328 .911 93.353 26 .294 .816 94.168 27 .292 .811 94.979 28 .273 .757 95.736 29 .260 .723 96.459 201 30 .252 .699 97.159 31 .225 .626 97.785 32 .191 .530 98.315 33 .176 .489 98.804 34 .160 .445 99.249 35 .143 .398 99.647 36 .127 .353 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. ((Nguồn: Tính toán của tác giả bằng phần mềm SPSS 22.0) Phụ lục 9c. Ma trận nhân tố xoay các yếu tố từ phía DNNVV Component 1 2 3 4 5 6 7 CA6 ,799 CA5 ,792 CA4 ,770 CA2 ,765 CA1 ,735 CA3 ,718 CO3 ,828 CO5 ,808 CO6 ,771 CO2 ,724 CO4 ,691 CO1 ,642 SZ2 ,870 SZ5 ,860 SZ3 ,821 SZ4 ,757 SZ1 ,640 QU5 ,726 QU3 ,694 QU2 ,670 QU6 ,667 QU4 ,662 QU1 ,661 QU7 ,647 BP2 ,832 BP3 ,807 BP4 ,764 BP1 ,729 RE1 ,833 RE2 ,816 202 RE5 ,721 RE3 ,703 FI3 ,795 FI4 ,770 FI2 ,769 FI1 ,595 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations. (Nguồn: Tính toán của tác giả bằng phần mềm SPSS 22.0) 203 Phụ lục 9d. Kết quả kiểm định phương sai phần dư thay đổi Phụ lục 9d.1. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram (Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0) Kết quả phân tích Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram cho thấy một đường cong phân phối chuẩn được đặt chồng lên biểu đồ tần số. Đường cong này có dạng hình chuông, phù hợp với dạng đồ thị của phân phối chuẩn. Giá trị trung bình Mean là - 2,53E-16 gần bằng 0, độ lệch chuẩn là 0,988 gần bằng 1, như vậy có thể nói phân phối phần dư xấp xỉ chuẩn. Do đó, có thể kết luận rằng, giả thiết phân phối chuẩn của phần dư không bị vi phạm. Phụ lục 9d.2. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-P Plot (Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0) 204 Kết quả phân tích Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-P Plot cho thấy các điểm phân vị trong phân phối của phần dư tập trung thành một đường chéo, như vậy, giả định phân phối chuẩn của phần dư không bị vi phạm. Phụ lục 9d.3. Biểu đồ ScatterPlot (Nguồn: Kết quả phân tích bằng phần mềm SPSS 22.0) Kết quả phân tích Biểu đồ ScatterPlot cho thấy phần dư chuẩn hóa phân bổ tập trung xung quanh đường hoành độ 0, do vậy giả định quan hệ tuyến tính không bị vi phạm. 205 Phụ lục 10a. Kết quả phân tích sự khác biệt về “Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV” Sự khác biệt về ngành kinh tế Descriptives AC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound "Cong nghiep, xay dung" 134 - .2446905 .94242997 .08141355 -.4057233 -.0836576 -1.83473 1.81242 "Nong lam ngu nghiep" 10 - .1338449 .62738054 .19839515 -.5826459 .3149561 -.61981 .59511 "Thuong mai, dich vu" 156 .2187627 1.02126574 .08176670 .0572418 .3802835 -1.83473 2.74261 Total 300 .0000000 1.00000000 .05773503 -.1136185 .1136185 -1.83473 2.74261 Test of Homogeneity of Variances AC Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.027 2 297 .359 ANOVA AC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 15.668 2 7.834 8.212 .000 Within Groups 283.332 297 .954 Total 299.000 299 Sự khác biệt về quy mô DN Descriptives AC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound "Vua" 101 .2881764 1.09696323 .10915192 .0716221 .5047307 -1.83473 2.74261 "Nho" 121 - .0971611 .85017735 .07728885 -.2501876 .0558654 -1.83473 1.81002 "Sieu nho" 78 - .2224272 1.00996426 .11435593 -.4501389 .0052846 -1.83473 2.43254 Total 300 .0000000 1.00000000 .05773503 -.1136185 .1136185 -1.83473 2.74261 Test of Homogeneity of Variances AC Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.224 2 297 .110 ANOVA AC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 13.389 2 6.694 6.961 .001 Within Groups 285.611 297 .962 Total 299.000 299 206 (Nguồn: Tính toán của tác giả) Phụ lục 10b. Kết quả phân tích sự khác biệt về quy mô DN đến “Tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV” Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound AC1 "Vua" 101 2.851 1.1436 .1138 2.626 3.077 1.0 5.0 "Nho" 121 2.488 1.0175 .0925 2.304 2.671 1.0 5.0 "Sieu nho" 78 2.282 1.0678 .1209 2.041 2.523 1.0 5.0 Total 300 2.557 1.0943 .0632 2.432 2.681 1.0 5.0 AC2 "Vua" 101 2.683 .9892 .0984 2.488 2.878 1.0 5.0 "Nho" 121 2.372 .8673 .0788 2.216 2.528 1.0 5.0 "Sieu nho" 78 2.256 .9319 .1055 2.046 2.467 1.0 5.0 Total 300 2.447 .9399 .0543 2.340 2.553 1.0 5.0 AC3 "Vua" 101 2.743 1.0550 .1050 2.534 2.951 1.0 5.0 "Nho" 121 2.446 .9032 .0821 2.284 2.609 1.0 5.0 "Sieu nho" 78 2.359 1.0565 .1196 2.121 2.597 1.0 5.0 Total 300 2.523 1.0064 .0581 2.409 2.638 1.0 5.0 AC4 "Vua" 101 2.723 1.0012 .0996 2.525 2.920 1.0 5.0 "Nho" 121 2.421 .9106 .0828 2.258 2.585 1.0 5.0 "Sieu nho" 78 2.410 1.1559 .1309 2.150 2.671 1.0 5.0 Total 300 2.520 1.0164 .0587 2.405 2.635 1.0 5.0 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. AC1 .394 2 297 .675 AC2 .766 2 297 .466 AC3 1.048 2 297 .352 AC4 2.020 2 297 .135 Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) QM (J) QM Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound AC1 "Vua" "Nho" .3639* .1448 .012 .079 .649 "Sieu nho" .5694* .1619 .001 .251 .888 "Nho" "Vua" -.3639* .1448 .012 -.649 -.079 "Sieu nho" .2056 .1560 .189 -.101 .513 "Sieu nho" "Vua" -.5694* .1619 .001 -.888 -.251 "Nho" -.2056 .1560 .189 -.513 .101 AC2 "Vua" "Nho" .3113* .1249 .013 .065 .557 "Sieu nho" .4268* .1397 .002 .152 .702 "Nho" "Vua" -.3113* .1249 .013 -.557 -.065 "Sieu nho" .1155 .1345 .391 -.149 .380 207 "Sieu nho" "Vua" -.4268* .1397 .002 -.702 -.152 "Nho" -.1155 .1345 .391 -.380 .149 AC3 "Vua" "Nho" .2963* .1344 .028 .032 .561 "Sieu nho" .3836* .1503 .011 .088 .679 "Nho" "Vua" -.2963* .1344 .028 -.561 -.032 "Sieu nho" .0873 .1448 .547 -.198 .372 "Sieu nho" "Vua" -.3836* .1503 .011 -.679 -.088 "Nho" -.0873 .1448 .547 -.372 .198 AC4 "Vua" "Nho" .3013* .1360 .028 .034 .569 "Sieu nho" .3125* .1522 .041 .013 .612 "Nho" "Vua" -.3013* .1360 .028 -.569 -.034 "Sieu nho" .0112 .1466 .939 -.277 .300 "Sieu nho" "Vua" -.3125* .1522 .041 -.612 -.013 "Nho" -.0112 .1466 .939 -.300 .277 (Nguồn: Tính toán của tác giả) 208 Phụ lục 10c. Kết quả phân tích sự khác biệt về ngành kinh tế đến “Tiếp cận nguồn vốn tín dụng NH của DNNVV” Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound AC1 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.313 1.0069 .0870 2.141 2.485 1.0 5.0 "Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0 "Thuong mai, dich vu" 156 2.776 1.1504 .0921 2.594 2.958 1.0 5.0 Total 300 2.557 1.0943 .0632 2.432 2.681 1.0 5.0 AC2 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.231 .8576 .0741 2.085 2.378 1.0 5.0 "Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0 "Thuong mai, dich vu" 156 2.635 .9908 .0793 2.478 2.791 1.0 5.0 Total 300 2.447 .9399 .0543 2.340 2.553 1.0 5.0 AC3 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.313 .9373 .0810 2.153 2.474 1.0 5.0 "Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0 "Thuong mai, dich vu" 156 2.712 1.0535 .0843 2.545 2.878 1.0 5.0 Total 300 2.523 1.0064 .0581 2.409 2.638 1.0 5.0 AC4 "Cong nghiep, xay dung" 134 2.381 1.0390 .0898 2.203 2.558 1.0 5.0 "Nong lam ngu nghiep" 10 2.400 .5164 .1633 2.031 2.769 2.0 3.0 "Thuong mai, dich vu" 156 2.647 1.0084 .0807 2.488 2.807 1.0 5.0 Total 300 2.520 1.0164 .0587 2.405 2.635 1.0 5.0 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. AC1 2.879 2 297 .058 AC2 3.233 2 297 .041 AC3 2.584 2 297 .077 AC4 1.553 2 297 .213 Multiple Comparisons LSD Dependent Variable (I) LV (J) LV Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound AC1 "Cong nghiep, xay dung" "Nong lam ngu nghiep" -.0866 .3520 .806 -.779 .606 "Thuong mai, dich vu" -.4622* .1265 .000 -.711 -.213 "Nong lam ngu nghiep" "Cong nghiep, xay dung" .0866 .3520 .806 -.606 .779 "Thuong mai, dich vu" -.3756 .3502 .284 -1.065 .314 "Thuong mai, dich vu" "Cong nghiep, xay dung" .4622* .1265 .000 .213 .711 "Nong lam ngu nghiep" .3756 .3502 .284 -.314 1.065 AC2 "Cong nghiep, xay dung" "Nong lam ngu nghiep" -.1687 .3022 .577 -.763 .426 "Thuong mai, dich vu" -.4033* .1086 .000 -.617 -.190 "Nong lam ngu "Cong nghiep, xay dung" .1687 .3022 .577 -.426 .763 209 nghiep" "Thuong mai, dich vu" -.2346 .3007 .436 -.826 .357 "Thuong mai, dich vu" "Cong nghiep, xay dung" .4033* .1086 .000 .190 .617 "Nong lam ngu nghiep" .2346 .3007 .436 -.357 .826 AC3 "Cong nghiep, xay dung" "Nong lam ngu nghiep" -.0866 .3246 .790 -.725 .552 "Thuong mai, dich vu" -.3981* .1166 .001 -.628 -.169 "Nong lam ngu nghiep" "Cong nghiep, xay dung" .0866 .3246 .790 -.552 .725 "Thuong mai, dich vu" -.3115 .3230 .336 -.947 .324 "Thuong mai, dich vu" "Cong nghiep, xay dung" .3981* .1166 .001 .169 .628 "Nong lam ngu nghiep" .3115 .3230 .336 -.324 .947 AC4 "Cong nghiep, xay dung" "Nong lam ngu nghiep" -.0194 .3314 .953 -.672 .633 "Thuong mai, dich vu" -.2668* .1191 .026 -.501 -.032 "Nong lam ngu nghiep" "Cong nghiep, xay dung" .0194 .3314 .953 -.633 .672 "Thuong mai, dich vu" -.2474 .3298 .454 -.896 .402 "Thuong mai, dich vu" "Cong nghiep, xay dung" .2668* .1191 .026 .032 .501 "Nong lam ngu nghiep" .2474 .3298 .454 -.402 .896 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. (Nguồn: Tính toán của tác giả) 210 PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỀ TÀI TĂNG CƯỜNG TIẾP CẬN NGUỒN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Nguyễn Thu Thủy - Giảng viên Khoa Kinh tế - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài, tôi xây dựng phiếu điều tra liên quan đến nội dung tiếp cận tín dụng các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của doanh nghiệp sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp và Ông/Bà! I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP 1. Tên doanh nghiệp: 2. Địa chỉ: Số điện thoại: Email (nếu có): 3. Ngành nghề kinh doanh chính 1. Công nghiệp, xây dựng 2. Nông, lâm, ngư nghiệp 3. Thương mại, dịch vụ 4. Quy mô của doanh nghiệp 1. Vừa 2. Nhỏ 3. Siêu nhỏ 5. Ông/Bà vui lòng cho biết thông tin một số chỉ tiêu trong bảng sau: Chỉ tiêu Năm 2016 (triệu đồng) Năm 2017 (triệu đồng) Doanh thu của DN Tổng chi phí của DN Lợi nhuận của DN Tổng tài sản Nguồn vốn chủ sở hữu Khấu hao TSCĐ 6. Hiện nay, DN có tham gia Hiệp hội nào hay không? 1. Có  2. Không  Nếu có, vui lòng kể tên các Hiệp hội đó: 7. Doanh nghiệp Ông/Bà xây dựng Chiến lược kinh doanh của mình như thế nào? - Có chiến lược kinh doanh trong ngắn hạn 1. Có  2. Không  - Có chiến lược kinh doanh trong trung hạn 1. Có  2. Không  211 - Có chiến lược kinh doanh trong dài hạn 1. Có  2. Không  8. Doanh nghiệp Ông/Bà có phương án dự phòng các rủi ro gồm: - Rủi ro ngắn hạn 1. Có  2. Không  - Rủi ro trong trung hạn 1. Có  2. Không  - Rủi ro trong dài hạn 1. Có  2. Không  II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP 1. Họ và tên chủ DN: 2. Giới tính:  (Nam 1, Nữ0) 3. Độ tuổi của chủ DN: 1. Dưới 35 tuổi 2. Từ 35 - 45 tuổi 3. Từ 45 - 55 tuổi 4. Trên 55 tuổi 4. Trình độ học vấn của chủ DN: 1. Trên đại học 2. Đại học 3. Cao đẳng 4. Trung cấp 5. Phổ thông trung học 6. Khác 5. Số năm chủ DN đã làm công tác quản lý: 1. Dưới 3 năm 2. Từ 3 - 5 năm 3. Từ 5 - 10 năm 4. Từ 10 - 15 năm 5. Trên 15 năm III. TÌNH HÌNH TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA DNNVV Câu 1: Tại sao Doanh nghiệp Ông/Bà lại chọn vay vốn từ ngân hàng? 1. Nhanh 2. Vay được số tiền lớn 3. Dễ vay 4. Không vay được từ các nguồn khác 5. Lý do khác: ...................................................................... Câu 2: Hàng năm, doanh nghiệp Ông/Bà có nhu cầu vay vốn bao nhiêu lần?.......................lần Câu 3: Vốn vay phục vụ cho mục đích nào của DN? (Có thể lựa chọn nhiều phương án) 1. Bù đắp thiếu hụt vốn trong ngắn hạn 2. Tài trợ cho dự án kinh doanh ngắn hạn 3. Tài trợ cho dự án đầu tư mở rộng SXKD 4. Bù đắp các khoản chi vượt quá sự tài chính DN Câu 4: Số lượng tiền doanh nghiệp vay được mỗi lần có như đề nghị không? 1. Có  2. Không  212 Nếu không thì so với số tiền mong muốn vay, số tiền Doanh nghiệp Ông/Bà được vay đạt khoảng .% Câu 5: Những khó khăn nào gặp phải khi DNNVV của Ông/Bà tiến hành vay vốn tại NH? (Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án) Các chỉ tiêu Trả lời 1. Không có tài sản đảm bảo 2. Không có sự hoàn thiện các thủ tục vay vốn 3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch 4. Phương án sản xuất không khả thi 5. Lãi suất vay cao 6. Ý kiến khác. Câu 6: Những nguyên nhân nào khiến DN của Ông/Bà không NH chấp thuận cho vay vốn? (Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án) Các chỉ tiêu Trả lời 1. Không có tài sản đảm bảo 2. Lịch sử tín dụng của DN không tốt 3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch 4. Phương án sản xuất không khả thi 5. Không cung cấp đủ các giấy tờ theo yêu cầu vay vốn 6. DN thuộc loại khách hàng xấu 7. Ý kiến khác. Câu 7: DN Ông/Bà có vay được các gói vay ưu đãi của NH không? 1. Có  2. Không  Nếu có, Ông/Bà vui lòng cho biết đó là những gói vay ưu đãi nào? Câu 8: Ông/Bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ tín dụng giữa NH và DNNVV? (1). Rất khó khăn • (2). Khó khăn • (3). Bình thường• (4). Thuận lợi • (5). Rất thuận lợi • Câu 9: Đánh giá các yếu tố từ phía DNNVV đến tiếp cận tín dụng NH Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước: 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý một phần 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý 213 Thang đo Mã hóa 1 2 3 4 5 A. Yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV 9.1. Tài sản đảm bảo CO 1.Giá trị tài sản đảm bảo của DN xác định luôn cao hơn mức NH đánh giá CO1 2. DN dễ dàng hoàn thiện các thủ tục pháp lý về tài sản đảm bảo để nộp cho NH CO2 3. Để vay được vốn tín dụng ngân hàng, DN luôn phải có tài sản đảm bảo CO3 4. Tài sản đảm bảo của DN thường đáp ứng yêu cầu của NH CO4 5. Tài sản đảm bảo được sử dụng cho nhiều nghĩa vụ trả nợ CO5 6. DN có đủ tài sản đảm bảo để vay vốn CO6 9.2. Mối quan hệ của DN với ngân hàng RE 7. DN được vay vốn tín dụng tại các gói tín dụng ưu đãi của NH RE1 8. DN thường xuyên trao đổi thông tin tín dụng với NH RE2 9. DN vay vốn nhiều lần từ ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh RE3 10. Trong quá trình vay vốn, DN nhận được sự tư vấn, hướng dẫn kỹ càng từ phía ngân hàng RE5 9.3. Năng lực của DNNVV CA 11. DN thường được vay từ các nguồn vốn khá dễ và trả các khoản vay đúng hạn CA1 12. DN có thị phần lớn trên thị trường CA2 13. Lương công nhân tại DN luôn tăng theo các năm CA3 14. Doanh thu của DN luôn tăng theo các năm CA4 15. Thương hiệu/ hình ảnh của DN được người tiêu dùng biết đến nhiều CA5 16. DN có xu hướng đổi mới KHCN hiện đại trong quá trình sản xuất CA6 9.4. Báo cáo tài chính FI 17. BCTC, hệ thống sổ sách kế toán được công bố hàng năm theo tiêu chuẩn của NH, Nhà nước FI1 18. DN hàng năm thực hiện chế độ kiểm toán độc lập FI2 19. BCTC nộp cho NH thường dễ dàng được chấp thuận FI3 20. Các nội dung sửa đổi trong BCTC mà NH yêu cầu được DN thực hiện dễ dàng FI4 214 9.5. Quy mô của DNNVV SZ 21. Nguồn vốn của DN tăng theo năm SZ1 22. Lao động của DN tăng theo năm SZ2 23. Ngành nghề kinh doanh của DN có xu hướng mở rộng qua các năm SZ3 24. Tài sản cố định của DN có xu hướng gia tăng qua các năm SZ4 25. DN sản xuất ở mức sản lượng tối ưu SZ5 9.6. Phương án SXKD của DN BP 26. Có khả năng lập dự án SXKD khả thi BP1 27. Phương án trả nợ của DN rõ ràng, khả thi BP2 28. Phương án SXKD có sự ứng phó với biến động của giá cả, thị trường, rủi ro khác BP3 29. DN có đội ngũ cán bộ chuyên trách về lập dự án đầu tư BP4 9.7. Trình độ của chủ doanh nghiệp 30. Chủ DN thường xuyên tham gia các khóa tập huấn chuyên môn liên quan hoạt động kinh doanh của DN QU1 31. Chủ DN thường xuyên cập nhật các văn bản pháp luật liên quan hoạt động kinh doanh của DN QU2 32. Chủ DN áp dụng các nội dung tổng hợp từ các khóa học và văn bản luật vào quá trình kinh doanh của DN QU3 33. Chủ DN thường xuyên tham gia hoạt động tại các Hiệp hội QU4 34. Chủ DN nắm bắt thông tin về chính sách tín dụng của NH rõ ràng QU5 35. Chủ DN xử lý tốt các tình huống phát sinh QU6 36. Chủ DN luôn chia sẻ thông tin với người lao động QU7 B. Tiếp cận vốn tín dụng NH của DNNVV (AC) 1. Tiếp cận đa dạng nguồn vốn của các TCTD AC1 2. Có khả năng tiếp cận tối đa các thông tin tín dụng AC2 3. Dễ dàng hoàn thành các thủ tục vay vốn AC3 4. Tiếp cận tối đa lượng vốn vay từ NH AC4 Câu 10. Doanh nghiệp Ông/Bà có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, với Chính phủ nhằm giúp DNNVV tiếp cận dễ dàng hơn với nguồn vốn tín dụng ngân hàng? Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 215 PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ NGÂN HÀNG VỀ THỰC TRẠNG CHO VAY CỦA NH ĐỐI VỚI DNNVV TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN Kính chào quý Ông/Bà. Tôi là Nguyễn Thu Thủy - Giảng viên Khoa Kinh tế - Đại học Kinh tế & QTKD - Đại học Thái Nguyên. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài tiến sĩ: “Tăng cường tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”. Nhằm phục vụ cho việc tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài, tôi xây dựng phiếu khảo sát liên quan đến nội dung tình hình cho vay của các NHTM trên địa bàn tỉnh thái Nguyên đến DNNVV. Để cung cấp thông tin, xin Ông/Bà làm theo hướng dẫn của phỏng vấn viên và trả lời các câu hỏi. Mọi thông tin của người trả lời và ngân hàng sẽ được giữ kín và khuyết danh. Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà! Phần 1: Thông tin chung về người được phỏng vấn 1. Họ và tên:...................................................................................... 2. Tuổi: 1. Dưới 30 tuổi 2. Từ 30 - 40 tuổi 3. Từ 40 - 50 tuổi 4. Từ 50 - 60 tuổi 3. Giới tính:  (Nam 1, Nữ0) 4. Chức vụ hiện tại: 1. Giám đốc, phó GĐ 2. Trưởng, phó phòng 3. Chuyên viên 5. Trình độ: 1. Trên đại học 2. Đại học 6. Số năm kinh nghiệm với vị trí cán bộ tín dụng (CBTD) 1. Dưới 5 năm 2. Từ 5 - 10 năm 4. Từ 10 - 15 năm 5. Trên 15 năm 7. Đơn vị công tác: ...................................................................................................................................... Phần 2: Khảo sát về tình hình cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) tại ngân hàng (NH) Câu 1: Khách hàng mục tiêu chiến lược của Ngân hàng anh/chị? 1. Doanh nghiệp Nhà nước  2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài  3. Doanh nghiệp nhỏ và vừa  4. Hộ kinh doanh, cá nhân  216 Câu 2: Dư nợ tín dụng cho vay đối với DNNVV tại Ngân hàng Ông/bà chiếm tỷ lệ khoảng ..% trong tổng dư nợ Trong đó: + Dư nợ ngắn hạn chiếm:% trong tổng dư nợ + Dư nợ dài hạn chiếm:% trong tổng dư nợ Câu 3: Những khó khăn nào gặp phải khi DNNVV của Ông/bà tiến hành vay vốn tại NH? (Ông/bà có thể chọn nhiều đáp án) Các chỉ tiêu Trả lời 1. Không có tài sản đảm bảo 2. Không có sự hoàn thiện các thủ tục vay vốn 3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch 4. Phương án sản xuất không khả thi 5. Lãi suất vay cao 6. Ý kiến khác. Câu 4: Tỷ lệ DNNVV được/không được ngân hàng Ông/bà chấp thuận cho vay? - Tỷ lệ chấp thuận cho vay:.% - Tỷ lệ không chấp thuận cho vay:.% Câu 5: Những nguyên nhân nào khiến NH Ông/bà không chấp thuận cho DNNVV vay vốn? (Ông/bà có thể chọn nhiều đáp án) Các chỉ tiêu Trả lời 1. Không có tài sản đảm bảo 2. Lịch sử tín dụng của DN không tốt 3. Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch 4. Phương án sản xuất không khả thi 5. Không cung cấp đủ các giấy tờ theo yêu cầu vay vốn 6. DN thuộc loại khách hàng xấu 7. Ý kiến khác. Câu 6: Ngân hàng Ông/bà có các gói vay ưu đãi dành cho DNNVV không? 1. Có  2. Không  Nếu có, Ông/bà vui lòng cho biết những gói vay ưu đãi được NH thực hiện: Câu 7: Ông/bà đánh giá như thế nào về mối quan hệ tín dụng giữa NH và DNNVV? (1). Rất khó khăn • (4). Thuận lợi • (2). Khó khăn • (5). Rất thuận lợi • (3). Bình thường• 217 Câu 8: Đánh giá mức độ ảnh hưởng các yếu tố từ phía NH đến tiếp cận tín dụng NH của DNNVV Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/bà về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước: 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Đồng ý một phần 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý Thang đo Mã hóa 1 2 3 4 5 8.1. Lãi suất RA 1. Lãi suất cho vay của NH linh hoạt trong mỗi gói tín dụng RA1 2. Lãi suất cho vay đối với DNNVV luôn ưu đãi hơn các thành phần khác RA2 3. Lãi suất cho vay của NH thấp hơn lãi suất của các nguồn cho vay khác (tín dụng từ đối tác, vốn tín dụng, nguồn vốn vay nước ngoài) RA3 4. Lãi suất của NH luôn thấp hơn so với mức lãi suất NHNN quy định RA4 8.2. Thủ tục cho vay PR 5. Quy trình và hồ sơ vay vốn rõ ràng, dễ hiểu PR1 6. NH thường xuyên đơn giản hóa thủ tục cho vay PR2 7. Hồ sơ vay vốn của DN thường dễ dàng đáp ứng theo yêu cầu của NH PR3 8. NH thường xuyên đánh giá lịch sử tín dụng của khách hàng PR4 9. NH thường xuyên cập nhật hệ thống văn bản pháp luật về điều kiện cho vay PR5 8.3. Mức độ đa dạng của các gói tín dụng VA 10. NH nhanh chóng có điều chỉnh cho các gói tín dụng ưu đãi khi Chính phủ đưa ra chương trình hỗ trợ tài chính VA1 11. NH có nhiều gói tín dụng đối với DNNVV không yêu cầu tài sản đảm bảo VA2 12. NH có nhiều gói tín dụng ưu đãi đối với DNNVV VA3 13. NH cung cấp các gói tín dụng đối với từng nhóm ngành kinh doanh của DNNVV VA4 8.4. Trình độ của cán bộ tín dụng QO 15. CBTD luôn nắm rõ văn bản luật và chính sách tín dụng của NH QO1 218 Thang đo Mã hóa 1 2 3 4 5 16. CBTD luôn đảm bảo sự công bằng với tất cả khách hàng QO2 17. Việc xử lý hồ sơ vay của DN được CBTD thực hiện nhanh chóng, chính xác QO3 18. CBTD luôn sẵn sàng đồng hành và giải quyết thỏa đáng các nhu cầu của khách hàng QO4 8.5. Quy định về tài sản đảm bảo AS 19. Giá trị tài sản đảm bảo mà NH xác định thường cao hơn DN đánh giá AS1 20. Hầu hết các tài sản đảm bảo của DN đều đáp ứng yêu cầu của NH AS2 21. Quy trình, quy định đánh giá tài sản đảm bảo linh hoạt, dễ thực hiện. AS3 22. NH dễ dàng xác định quyền sở hữu tài sản của DN AS4 Câu 9. Ông/bà có đề xuất gì với với Chính phủ, các tổ chức tín dụng và DNNVV nhằm giúp DN tiếp cận dễ dàng hơn với nguồn vốn tín dụng ngân hàng? Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_tang_cuong_tiep_can_nguon_von_tin_dung_ngan_hang_cua.pdf
  • pdfThủy - Tóm tắt tiếng Anh-đã chuyển đổi.pdf
  • docxThủy - Trang thông tin luận án - Tiếng Việt.docx
  • pdfThủy - Trang thông tin luận án - Tiếng Việt-đã chuyển đổi.pdf
  • pdfTóm tắt LA-đã chuyển đổi.pdf
Luận văn liên quan