ào đào phải gắn với thực hành, kèm cặp mới hiệu quả 
CG3 
- Doanh nghiệp còn chạy theo doanh số, chưa thực sự chú trọng đào tạo; 
- Doanh nghiệp chưa giúp đại lý nhận thức được đào tạo không thể thiếu được đối với đại lý 
- Đào tạo kém dẫn đến thiếu năng lực hoàn thành công việc dẫn đến không thể đứng lâu trong nghề, 
- Thời lượng đào tạo còn quá ngắn chưa đủ giúp đại lý tự tin; 
- Đào tạo kiến thức sản phẩm phải vững thì mới tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất; 
- Đại lý cần thuần thục kỹ năng, kiến thức, không vững sẽ dẫn đến phải rời bỏ doanh nghiệp 
thậm chí bỏ nghề 
CG4 
- Đào tạo kém dẫn đến thiếu năng lực hoàn thành công việc dẫn đến không thể đứng lâu trong nghề, 
- Đào tạo kiến thức sản phẩm phải vững thì mới tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất; 
- Đại lý cần thuần thục kỹ năng thuyết phục khách hàng, chốt sale, xử lý các khủng hoảng và 
luôn giữ được thái độ tích cực; không được đào tạo tốt có thể dẫn đến phải rời bỏ doanh 
nghiệp thậm chí bỏ nghề 
CG5 - Đại lý không tham gia và được đào tạo nghiêm túc về kiến thức, kỹ năng và thái độ tốt nên khi tư vấn không hiệu quả, khó khăn dễ nản 
CG6 
- Đào tạo đại lý không chắc về kiến thức sản phẩm, không tự tin độc lập khai thác; 
- Đào tạo chưa gắn nhiều với thực hành nên đại lý dễ nản 
- Đào tạo rất quan trọng bên cạnh kiến kiến thức sản phẩm phải vững thì mới tư vấn cho 
khách hàng về lợi ích tốt nhất; cần thành thạo kỹ năng như: thuyết phục khách hàng, chốt sale, 
xử lý các tính huống và luôn điều chỉnh được cảm xúc tránh nản chí dễ dẫn đến phải rời bỏ 
doanh nghiệp, thậm chí bỏ nghề 
- Đại lý để có kỹ năng tốt cần được giúp đỡ của quản lý 
Phụ lục 3.2: 
Bảng tổng hợp thông tin phỏng vấn của đại lý bảo hiểm nhân thọ 
Các yếu tố ảnh 
hưởng đến ý 
định rời bỏ 
doanh nghiệp 
Ý kiến đại lý 
Cam kết với 
doanh nghiệp 
- Càng gắn bó lâu càng thấy thân thiết, không muốn rời đi; 
- Càng gắn bó lâu lượng khách hàng càng lớn, công việc thú vị và nhân văn nên 
không muốn rời bỏ; 
- Gắn bó với doanh nghiệp khi coi doanh nghiệp, đồng đội như những người 
thân thiết, như gia đình. 
- Đại lý gắn bó với doanh nghiệp do chính sách đãi ngộ với đại lý tốt, đem lại sự 
tin tưởng và mong muốn gắn bó dài lâu với doanh nghiệp, yêu quý doanh 
nghiệp vì uy tín tạo nên giá trị cho doanh nghiệp; muốn gắn bó vì đào tạo tốt, 
lãnh đạo tốt nên được phát triển bản thân; 
- Môi trường làm việc chuyên nghiệp, lãnh đạo hỗ trợ rất tốt, thân thiện và có 
thể phát triển khiến đại lý hài lòng và và muốn gắn bó, nghĩa vụ gắn bó với 
doanh nghiệp; 
- Đại lý dễ rời bỏ do thu nhập không ổn định, không có các chế độ như bảo hiểm 
xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp, không có sự gắn kết giữa thâm 
niên và quyền lợi, không có sự ràng buộc về kinh tế nên đại lý dễ rời bỏ; 
- Gắn bó với doanh nghiệp vì thấy nợ tình cảm với doanh nghiệp, với người 
quản lý. 
Hài lòng với 
công việc 
- Lý do lớn nhất khiến đại lý muốn rời bỏ doanh nghiệp do cần thu nhập ổn định 
cùng với các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; chưa 
hài lòng do thu nhập không ổn định mặc dù hoa hồng cao; 
- Chính sách đãi ngộ với đại lý tốt, đem lại sự tin tưởng và mong muốn gắn bó 
lâu dài với doanh nghiệp; 
- Chính sách thăng tiến, chế độ đãi ngộ gắn liền với thâm niên, đóng góp giúp 
đại lý gắn bó hơn với doanh nghiệp 
- Đại lý hài lòng, tự hào với công việc là do công việc thú vị dù nhiều thử thách, 
tính nhân văn sẽ gắn bó và nhiệt huyết. 
- Đại lý hài lòng với đào tạo tốt, đặc biệt giai đoạn đầu sẽ giúp đại lý trưởng 
thành, tự tin, thành công; 
- Đại lý gắn bó với doanh nghiệp nhờ có lãnh đạo và đội nhóm hỗ trợ rất tốt đã 
giúp các anh chị vượt qua, 3 năm đầu là 3 năm dẫn dễ dẫn đến ý định rời bỏ và 
đặc biệt cần đào tạo, nhưng sau 3 năm đứng vững và trưởng thành. Hài lòng với 
Thủ lĩnh trực tiếp và đội nhóm giúp đại lý gắn bó; 
- Môi trường làm việc thuận lợi, chuyên nghiệp; 
Công bằng 
trong doanh 
- Yếu tố công bằng tác động đến ý định rời bỏ doanh nghiệp của đại lý; 
- Hiện tại chế độ đãi ngộ là công bằng do hoa hồng cao, môi trường thuận lợi 
Các yếu tố ảnh 
hưởng đến ý 
định rời bỏ 
doanh nghiệp 
Ý kiến đại lý 
nghiệp phát huy năng lực bản thân nhưng chưa có chính sách ổn định thu nhập và các 
chế độ như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; 
- Quy trình làm việc, chính sách đào tạo và tuyển dụng, sử dụng và đãi ngộ nếu 
rõ ràng, minh bạch, chặt chẽ giúp đại lý trưởng thành và không bị nản; 
- Sự dìu dắt của cộng sự và người quản lý trực tiếp giúp đại lý thực sự vững 
vàng, trưởng thành; 
- Nếu doanh nghiệp phân phối không công bằng, không gắn quyền lợi với sự 
cồng hiến lâu dài nên dễ bỏ; 
- Nếu chế độ đãi ngộ chưa thỏa đáng dễ bỏ; 
- Nếu không có sự gắn kết vui vẻ, tôn trọng dễ bỏ; 
Giá trị đạo đức 
doanh nghiệp 
- Tư vấn có tâm chỉ gắn bó với doanh nghiệp tốt, lãnh đạo tốt, hệ thống sản 
phẩm tốt; 
- Giá trị đạo đức của lãnh đạo, đặc biệt giá trị đạo đức của quản lý trực tiếp đại 
lý ảnh hưởng đến giá trị đạo đức nghề nghiệp và sự gắn bó của đại lý; 
- Đại lý gắn bó với doanh nghiệp tự hào làm việc cho doanh nghiệp uy tín; 
- Uy tín doanh nghiệp giúp gắn bó đại lý với doanh nghiệp; 
- Chính sách, chế độ cần được cạp nhật thường xuyên và kịp thời; 
Định hướng 
nghề nghiệp 
- Định hướng nghề màu hồng không đúng với thử thách trong thực tế, dẫn đến 
đại lý mới, đặc biệt đại lý năm thứ nhất thường nản chí; 
- Doanh nghiệp cần giúp đại lý nhận thức được bản chất nhân văn của nghề đại 
lý giúp đại lý tự hào và nhiệt huyết gắn bó với công việc; 
- Doanh nghiệp cần giúp đại lý thấy được doanh nghiệp cùng đội nhóm luôn bên 
cạnh giúp đại lý trưởng thành; 
Đào tạo 
- Đào tạo, đặc biệt thời gian đầu, rất quan trọng gắn đào tạo với thực hành với 
kỹ năng, kinh nghiệm, kiến thức sản phẩm; tìm kiếm khách hàng tiềm năng, đặt 
cuộc hẹn, tư vấn, chốt hợp đồng, xử lý tình huống, thiếu kinh nghiệm dẫn đến 
khó chốt hợp đồng tìm kiếm khách hàng tiềm năng, đặt cuộc hẹn, tư vấn, chốt 
hợp đồng, xử lý, không chắc kiến thức sản phẩm, xử lý khủng hoảng, kinh 
nghiệm dẫn đến khó chốt hợp đồng; 
- Đào tạo tốt giúp đại lý có kiến thức sâu về sản phẩm, từ đó tự tin, tư vấn thành 
công và lựa chọn cho khách hàng sản phẩm bảo hiểm tốt nhất 
- Đào tạo tốt rất quan trọng, cần gắn đào tạo với thực hành, dìu dắt mới hiệu quả 
PHỤ LỤC 4: 
PHIẾU ĐIỀU TRA 
I. PHẦN MỞ ĐẦU 
Tôi là Nguyễn Hữu Ái, hiện đang công tác tại Trường Đại học Lao động – Xã 
hội. Tôi đang thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học về các yếu tố tác động đến ý 
định gắn bó hoặc rời bỏ doanh nghiệp của đại lý bảo hiểm nhân thọ Việt Nam. 
Trước hết, tôi xin được chân thành cảm ơn anh/chị đã tham gia của anh chị vào 
cuộc khảo sát giúp tôi nghiên cứu thành công đề tài này. 
Tất cả các câu trả lời của anh/chị chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu 
nên thông tin được các anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật hoàn toàn. 
Anh/chị vui lòng hoàn thành bảng câu hỏi và vui lòng gửi lại theo địa chỉ sau: 
Giảng viên: Khoa Bảo hiểm, ĐH Lao động – Xã hội 
Tel: 01653355188 – Email: 
[email protected] 
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị! 
Thông tin về cá nhân người được phỏng vấn 
Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân bằng cách khoanh tròn vào 
phương án phù hợp 
+Tuổi: 
a. Dưới 25 b. Từ 25 đến 30 c. Từ 31 đến 40 d. Từ 40 trở lên 
 + Giới tính: 
a. Nữ b. Nam 
+ Chức danh: 
a. Đại lý bán thời gian b. Đại lý toàn thời gian c. Chức danh khác 
+ Trình độ học vấn: 
a. Đại học trở lên b. Cao đẳng/ Trung cấp c. Khác 
+ Thời gian đã làm đại lý bảo hiểm nhân thọ: 
a. Dưới 2 năm b. Từ 2 đến 5 năm c. Trên 5 năm 
II. Nội dung nội dung điều tra 
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý hay không đồng ý với mỗi câu diễn đạt 
sau đây (về sự gắn bó của anh/chị với công ty bảo hiểm nhân thọ mà anh/chị đang làm 
viêc) bằng cách đánh dấu X vào lựa chọn các mức độ tương ứng. 
Phần 1: Đánh giá của anh/chị về cam kết với doanh nghiệp (ước muốn, nhu 
cầu, trách nhiệm của anh/chị trong mối quan hệ với doanh nghiệp bảo hiểm nhân 
thọ mà anh chị làm đại lý) 
Phần 1: Đánh giá của anh/chị về cam kết với 
doanh nghiệp 
1. 
rất 
không 
đồng ý 
2. không 
đồng ý 
3. 
bình 
thường 
4. đồng 
ý 
5. 
rất 
đồng 
ý 
A. Cam kết tình cảm 
1 Tôi sẽ rất vui khi dành phần còn lại sự nghiệp 
của mình để làm việc tại Công ty 
2 Tôi thực sự cảm thấy có tình cảm gắn bó như 
“một phần gia đình” với Công ty 
B. Cam kết tính toán 
3 Hiện tại, ở lại làm việc với Công ty là cần thiết 
đúng như mong muốn của tôi 
4 
Một trong những hậu quả tiêu cực của việc rời bỏ 
Công ty là tôi có rất ít cơ hội để tìm được việc 
làm khác 
C. Cam kết chuẩn mực 
5 Tôi thực sự cảm thấy có nghĩa vụ phải ở lại làm 
việc với Công ty 
6 Kể cả có điều kiện thuận lợi, tôi thực sự cảm thấy 
việc rời bỏ Công ty lúc này là không đúng đắn 
 Phần 2: Đánh giá của anh/chị về mức độ hài lòng với công việc làm đại lý 
bảo hiểm tại Công ty bảo hiểm nhân thọ mà anh/chị làm đại lý 
Phần 2: Đánh giá mức độ hài lòng với công việc của 
anh/chị 
1. 
rất 
không 
đồng 
ý 
2. 
không 
đồng 
ý 
3. 
bình 
thường 
4. 
đồng 
ý 
5. 
rất 
đồng 
ý 
7 Tôi cảm thấy hài lòng với chính sách trả hoa hồng của Công ty 
8 
Ở Công ty những người làm việc tốt được hưởng cơ hội 
thăng tiến công bằng và phù hợp với đóng góp của họ đối với 
Công ty 
9 Quy định và thủ tục của Công ty thuận lợi cho tôi thực hiện 
công việc 
10 
Tôi thực sự hài lòng với các phúc lợi mà tôi nhận được từ 
Công ty, các gói phúc lợi chúng tôi nhận được từ Công ty là 
công bằng 
11 
Mỗi khi tôi làm việc tốt, Công ty có phần thưởng ghi nhận xứng 
đáng cho tôi 
12 
Cấp trên trực tiếp của tôi là người có tài năng, công tâm, 
quan tâm đến cảm xúc của cấp dưới 
13 Tôi yêu quý những người cùng làm việc với tôi ở Công ty 
14 Tôi thích làm và tự hào về những công việc tôi làm ở Công ty 
15 
Môi trường làm việc trong Công ty tôi là chuyên nghiệp: các 
mục tiêu của Công ty rõ ràng với tôi, công việc được giải 
thích đầy đủ và được trợ giúp khi cần 
Phần 3: Đánh giá mức độ công bằng trong Công ty mà anh/chị làm đại lý 
Phần 3: Mức độ công bằng trong doanh 
nghiệp của anh/chị 
1. 
Rất 
không 
đồng ý 
2. 
Không 
đồng ý 
3. 
Bình 
thường 
4. 
Đồng 
ý 
5. 
Rất 
đồng 
ý 
16 Các quy trình làm việc của Công ty được áp 
dụng nhất quán và không thiên vị, tuân thủ 
các tiêu chuẩn đạo đức 
17 Thu nhập của tôi ở Công ty phản ánh được 
những nỗ lực làm việc của tôi và những đóng 
góp của tôi với Công ty 
18 Lãnh đạo Công ty thường thông báo thông tin 
chi tiết, kịp thời cho nhân viên 
19 Lãnh đạo Công ty đối xử với tôi lịch sự, tôn 
trọng, thẳng thắn 
Phần 4 : Đánh giá của anh/chị về giá trị đạo đức doanh nghiệp 
Phần 4 : Đánh giá về giá trị đạo đức doanh 
nghiệp 
1. 
rất 
không 
đồng ý 
2. 
không 
đồng ý 
3. 
bình 
thường 
4. 
đồng 
ý 
5. 
rất 
đồng 
ý 
20. Để có thể thành công trong Công ty của tôi thì 
cần phải có những sự thỏa hiệp nhất định về đạo 
đức. 
21. Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định 
luật bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ 
không được dung thứ 
22. Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát 
hiện có hành vi thiếu đạo đức để trục lợi cá nhân 
(hơn là mang lại lợi ích cho Công ty), họ sẽ ngay 
lập tức bị khiển trách. 
23. Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát 
hiện có hành vi thiếu đạo đức mà kết quả là mang 
lại lợi ích cho Công ty (hơn là lợi ích cho cá nhân) 
họ sẽ ngay lập tức bị khiển trách. 
Phần 5 : Đánh giá của anh/chị về hoạt động định hướng nghề nghiệp cho đại lý 
bảo hiểm nhân thọ của Công ty mà anh/chị làm đại lý 
Phần 5: Đánh giá của anh/chị về hoạt 
động định hướng nghề nghiệp của doanh 
nghiệp 
1. 
rất 
không 
đồng ý 
2. 
không 
đồng 
ý 
3. 
bình 
thường 
4. 
đồng 
ý 
5. 
rất 
đồng 
ý 
24. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi 
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ 
thú vị và nhân văn 
25. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi 
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ có 
nhiều thách thức và đòi hỏi sự gắn bó lâu dài 
26. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi 
nhận thức được con đường nghề nghiệp của mình 
khi gắn bó với Công ty 
27. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp 
tôi nhận thức rõ Công ty là nơi đáng để tôi cống 
hiến hơn các Công ty khác 
Phần 6 : Đánh giá của anh/chị về hoạt động đào tạo đại lý của Công ty mà anh/chị 
làm đại lý 
Phần 6: Đánh giá của anh/chị về hoạt 
động đào tạo của doanh nghiệp 
1. 
rất 
không 
đồng ý 
2. 
không 
đồng 
ý 
3. 
bình 
thường 
4. 
đồng 
ý 
5. 
rất 
đồng 
ý 
A. Kỹ năng bán hang 
28. Đào tạo của Công ty giúp tôi thuần thục các 
kỹ năng cần thiết 
29. Đào tạo của Công ty rèn luyện tôi luôn có 
thái độ tích cực tránh cảm xúc tiêu cực, chán 
nản 
B. Kiến thức về sản phẩm bảo hiểm bảo hiểm nhân thọ 
30. Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ điều 
kiện, điều khoản của từng sản phẩm bảo hiểm 
của Công ty 
31. Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ đặc thù 
nổi trội của sản phẩm của Công ty so với đối thủ 
cạnh tranh 
D. Hiểu biết về Công ty 
32. Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ về sự 
phát triển, điểm mạnh và vị thế của Công ty trên 
thị trường 
33. Đào tạo của Công ty giúp tôi nhận thức rõ 
về mục tiêu và kỳ vọng của Công ty 
E. Tổ chức đào tạo 
34. Đào tạo của Công ty kết hợp tốt giữa đào tạo 
tập trung và đào tạo tại chỗ 
35. Đào tạo của Công ty được bố trí thời gian và 
thời lượng hợp lý 
Phần 7: Anh/chị vui lòng cho biết đánh giá về khả năng anh/chị nghỉ làm ở 
Công ty trong thời gian tới? 
Phần 7: Ý định rời bỏ doanh nghiệp 
1. 
rất 
không 
đồng ý 
2. 
không 
đồng ý 
3. 
bình 
thường 
4. 
đồng 
ý 
5. 
rất 
đồng ý 
36. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 3 
tháng tới 
37. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 6 
tháng tới 
38. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 12 
tháng tới 
39. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 24 
tháng tới 
III. Giải pháp nhằm giảm tỷ lệ bỏ việc của đại lý bảo hiểm nhân thọ tại Việt 
Nam 
- Theo anh/chị, cần có những giải pháp nào từ phía doanh nghiệp bảo hiểm, Hiệp 
hội bảo hiểm và Cục quản lý và giám sát bảo hiểm để đại lý bảo hiểm nhân thọ ở Việt 
Nam gắn bó lâu dài với nghề? 
PHỤ LỤC 5 
Các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ ở thị trường bảo hiểm nhân thọ 
Việt Nam cập nhật đến 6 tháng 7 năm 2018 
STT Doanh nghiệp 
Năm thành 
lập tại Việt 
Nam 
Loại hình 
Vốn điều 
lệ đã góp 
(tỷ đông) 
1 
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential 
ViệtNam 
1999 TNHH 4128 
2 Công ty TNHH Bảo hiểm Manulife ViệtNam 1999 TNHH 9695 
3 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ AIA (VN) 2000 TNHH 3244 
4 Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ 2004 TNHH 2500 
5 
Công ty THHH Bảo Hiểm Nhân Thọ Chubb Việt 
Nam 
2005 TNHH 1550 
6 
Công ty TNHH bảo hiểm Nhân thọ Prevoir 
Việt Nam 
2005 TNHH 1079 
7 Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam 2007 TNHH 5947 
8 
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay 
Việt Nam 
2007 TNHH 3343 
9 Công ty Bảo hiểm nhân thọ FWD 2016 TNHH 2811 
10 Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam 2008 TNHH 4891 
11 
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Fubon Việt 
Nam 
2010 TNHH 1400 
12 
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Generali Việt 
Nam 
2011 TNHH 4692 
13 Công ty TNHH bảo hiểm Nhân thọ Aviva 2011 TNHH 2557 
14 
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank-
Cardif 
2008 TNHH 600 
15 
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Sun Life Việt 
Nam 
2013 TNHH 1870 
16 Công ty Cổ phần Bảo hiểm Nhân thọ Phú Hưng 2013 
Công ty cổ 
phần 
1058 
17 
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV 
METLIFE 
2014 TNHH 1000 
18 MB Ageas Life 2016 TNHH 1500 
 Tổng 53865 
(Nguồn: Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam) 
PHỤ LỤC 6 
Phụ lục 6.1: Doanh thu và thị phần của các doanh nghiệp bảo hiểm 
nhân thọ Việt Nam năm 2018 
(Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính) 
Phụ lục 6.2: Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm chính năm 
2017 – 2018 
 Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm 
Nghiệp vụ 
(Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng) 
 2017 2018 2017 2018 2017 2018 
 Bảo hiểm trọn đời 4.363 7.951 440 1.146 28 51
 Bảo hiểm sinh kỳ - - - - - -
 Bảo hiểm tử kỳ 456.245 585.229 51.058 49.892 563 849
 Bảo hiểm hỗn hợp 672.576 539.285 83.371 66.929 7.842 6.741
 Bảo hiểm trả tiền định kỳ 6.648 1.531 175 81 368 352
 Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 831.199 1.187.894 443.931 704.262 11.291 18.520
 Bảo hiểm hưu trí 8.294 6.210 836 620 120 142
 Bảo hiểm sức khỏe 97.048 39.324 23.306 9.220 176 31
 Bảo hiểm bổ trợ 3.773.930 4.290.254 331.536 458.663 2.167 2.922
 Tổng cộng (**) 2.076.373 2.367.424 603.118 832.151 22.555 29.608
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm 
liên kết chung (**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo 
hiểm bổ trợ. 
 (Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính) 
Phụ lục 6.3: Tình hình trả tiền bảo hiểm giai đoạn 2017 – 2018 
Đơn vị: Tỷ đồng 
Nghiệp vụ 
 Trả tiền bảo 
hiểm gốc 
 Trả giá trị 
hoàn lại 
Trả đáo hạn 
Tổng 
 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 
 Bảo hiểm trọn đời 34 21 52 50 - 0 86 71
 Bảo hiểm sinh kỳ 0 0 0 1 5 6 6 7
 Bảo hiểm tử kỳ 61 97 17 14 175 184 253 296
 Bảo hiểm hỗn hợp 2.680 3.695 1.865 2.214 6.352 6.614 10.896 12.522
 Bảo hiểm trả tiền định kỳ 5 1 239 454 - - 244 455
 Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 2.425 3.270 1.364 1.961 11 19 3.800 5.250
 Bảo hiểm hưu trí 11 22 3 8 8 14 23 45
 Bảo hiểm sức khỏe 89 2 0 - - - 89 2
 Bảo hiểm bổ trợ 550 807 0 0 - - 550 807
 Tổng số 5.855 7.915 3.541 4.702 6.552 6.838 15.947 19.455
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung 
(Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính) 
Phụ lục 6.4: Dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2017 - 2018 
Đơn vị: Tỷ đồng 
 Dự phòng nghiệp 
Tăng 
trưởng 
(%) 
 Tổng dự phòng 
Tăng 
trưởng 
(%) 
 vụ trích trong năm 
(tỷ đồng) 
 nghiệp vụ 
(tỷ đồng) 
Chỉ tiêu 
 Năm2017 Năm2018 Năm 2017 Năm 2018 
Dự phòng toán học 40.181 47.269 19,1 151.785 199.054 31 
Dự phòng phí chưa được hưởng 292 307 5,2 1.042 1.350 29 
Dự phòng chia lãi 731 1.303 83,2 14.205 15.508 9 
Dự phòng bồi thường 204 413 85,0 1.071 1.484 39 
Dự phòng đảm bảo cân đối 21 34 58,2 264 298 13 
Dự phòng bảo đảm lãi suất cam kết 211 1.179 398,9 754 1.934 156 
Tổng 41.640 50.505 22,0 169.123 219.628 30 
(Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính) 
Phụ lục 6.5: Cơ cấu đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ Việt Nam năm 2018 
(Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính) 
PHỤ LỤC 7 
Tình hình phát triển đại lý bảo hiểm nhân thọ tại các doanh nghiệp bảo hiểm ở 
thị trường bảo hiểm nhân thọ Việt Nam năm 2018 
STT Doanh nghiệp 
Tổng 
số đại 
lý có 
mặt 
đầu 
năm 
(người) 
Tổng số 
đại lý 
mới 
tuyển 
dụng 
trong 
năm 
(người) 
Tổng số 
đại lý có 
mặt đến 
cuối 
năm 
(người) 
Số đại lý 
rời bỏ 
doanh 
nghiệp 
hoặc bị 
sa thải 
(người) 
Số đại 
lý trung 
bình 
trong 
năm 
(người) 
Tỷ lệ số 
đại lý rời 
bỏ doanh 
nghiệp 
hoặc bị sa 
thải/ số 
đại lý 
trung 
bình 
trong năm 
(%) 
Tốc độ 
phát triển 
tổng số 
đại lý 
cuối năm 
so với 
đầu năm 
(%) 
Tỷ lệ 
số đại 
lý 
tuyển 
dụng 
mới/ 
số đại 
lý có 
mặt 
đầu 
năm 
(%) 
1 Chubb Life 27.391 27.228 30.476 24.143 28.934 25,0 111,3 99,4 
2 AIA 37.091 22.861 38.478 21.474 37.785 56,8 137,4 61,6 
3 Bảo Việt Life 169.448 66.032 219.791 15.689 194.620 8,1 129,7 38,9 
4 Cathay Life 3.658 4.136 5.892 1.902 4.775 39,8 161,1 113,1 
5 Dai-ichi Life 87.826 47.755 92.556 43.025 90.191 47,7 105,4 54,4 
6 FWD .500 5.648 4.823 3.325 3.662 90,8 192,9 225,9 
7 Hanwha Life 39.788 20.869 38.143 22.514 38.966 53,6 95,7 52,5 
8 Manulife 30.848 37.320 38.396 29.772 34.622 85,9 122,6 120,9 
9 Prevoir 38 - - - - - - - 
10 Prudential 172.660 56.988 194.311 35.337 183.486 19,3 112,5 33,0 
11 VCLI - - - - - - - - 
12 Fubon Life 1.178 682 1.442 418 1.310 31,9 122,4 57,9 
13 Generali 19.889 12.028 23.618 8.299 21.754 38,1 118,7 60,5 
14 VietinAviva 13.032 4.880 14.662 3.250 13.847 23,5 112,5 37,4 
15 PVI Sunlife 5.904 6.975 7.320 5.559 6.612 84,1 123,9 118,1 
16 Phú Hưng Life 6.290 6.561 8.665 4.186 7.478 55,9 137,8 104,3 
17 BIDV Metlife 3.395 761 3.939 217 3.667 5,9 116,0 22,4 
18 MB Ageas 215 937 804 348 510 68,2 373,9 435,8 
TỔNG CỘNG/TOTAL 621.151 321.616 723.316 219.451 672.234 32,6 116,4 51,8 
(Nguồn: Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam) 
PHỤ LỤC 8: 
Cơ cấu mẫu nghiên cứu 
Phụ lục 8.1: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo tuổi 
Độ tuổi Số người 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
- Tuổi 
a. Dưới 25 
b. Từ 25 đến 30 
c. Từ 31 đến 40 
d. Từ 40 trở lên 
Tổng 
107 
305 
33 
17 
462 
23,2 
66,0 
7,1 
3,7 
100 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 8.2: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo giới tính 
Giới tính Số người 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
- Giới tính: 
a. Nam 
b. Nữ 
Tổng 
221 
241 
462 
47,8 
52,2 
100 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 8.3: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo chức danh 
Chức danh Số người 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
- Đại lý toàn thời gian 
- Đại lý bán thời gian 
Tổng 
144 
318 
462 
31 
69 
100 
(Nguồn: Kết quả tác giả xử lý dữ liệu) 
Phụ lục 8.4: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo trình độ học vấn 
Trình độ học vấn Số người 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
- Trình độ học vấn: 
a. Đại học trở lên 
b. Cao đẳng/ Trung cấp 
c. Khác 
Tổng 
166 
101 
195 
462 
35,9 
21,9 
42,2 
100 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 8.5: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo thời gian làm đại lý 
Số năm làm đại lý Số người 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
- Số năm đã làm đại lý: 
a. Dưới 2 năm 
b. Từ 2 đến 5 năm 
c. Trên 5 năm 
Tổng 
84 
253 
125 
462 
18,2 
54,8 
27,1 
100 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
PHỤ LỤC 9 
Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường 
Phụ lục 9.1: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho tiêu chí đo lường biến 
“Cam kết với doanh nghiệp” 
TT
Biến quan sát 
Trung 
bình thang 
đo nếu loại 
biến 
Phương 
sai của 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Tương 
quan với 
biến 
tổng 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu 
loại biến 
Cronbach's Alpha = 0,920 N=6 
1 Tôi sẽ rất vui khi dành phần còn lại 
sự nghiệp của mình để làm việc tại 
Công ty 
16,06 15,929 0,808 0,901 
2 Tôi thực sự cảm thấy có tình cảm 
gắn bó như “một phần gia đình” 
với Công ty 
16,04 16,482 0,782 0,904 
3 Hiện tại, ở lại làm việc với Công ty 
là cần thiết đúng như mong muốn 
của tôi 
15,07 17,377 0,686 0,917 
4 Một trong những hậu quả tiêu cực 
của việc rời bỏ Công ty là tôi có rất 
ít cơ hội để tìm được việc làm khác 
16,15 17,659 0,798 0,904 
5 Tôi thực sự cảm thấy có nghĩa vụ 
phải ở lại làm việc với Công ty 
15,97 17,114 0,746 0,909 
6 Kể cả có điều kiện thuận lợi, tôi 
thực sự cảm thấy việc rời bỏ Công 
ty lúc này là không đúng đắn 
16,10 16,123 0,829 0,897 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 9.2: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường biến 
“hài lòng với công việc” 
TT 
Biến quan sát 
Trung 
bình thang 
đo nếu loại 
biến 
Phương 
sai của 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Tương 
quan 
với biến 
tổng 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu 
loại biến 
Cronbach's Alpha = 0,889 N=9 
1 Tôi cảm thấy hài lòng với chính sách trả 
hoa hồng của Công ty 
31,00 29,540 0,618 0,879 
2 Ở Công ty những người làm việc tốt được 
hưởng cơ hội thăng tiến công bằng và phù 
hợp với đóng góp của họ đối với Công ty 
31,22 28,734 0,609 0,880 
3 Quy định và thủ tục của Công ty thuận lợi 
cho tôi thực hiện công việc 
30,76 28,194 0,683 0,874 
4 Tôi thực sự hài lòng với các phúc lợi mà 
tôi nhận được từ Công ty, các gói phúc lợi 
chúng tôi nhận được từ Công ty là công 
bằng 
31,37 30,859 0,487 0,888 
5 Mỗi khi tôi làm việc tốt, Công ty có phần 
thưởng ghi nhận xứng đáng cho tôi 
31,23 28,199 0,649 0,876 
6 Cấp trên trực tiếp của tôi là người có tài 
năng, công tâm, quan tâm đến cảm xúc 
của cấp dưới 
30,91 27,725 0,696 0,872 
7 Tôi yêu quý những người cùng làm việc 
với tôi ở Công ty 
30,94 27,411 0,729 0,869 
8 Tôi thích làm và tự hào về những công 
việc tôi làm ở Công ty 
30,85 28,541 0,697 0,873 
9 Môi trường làm việc trong Công ty tôi là 
chuyên nghiệp: các mục tiêu của Công ty 
rõ ràng với tôi, công việc được giải thích 
đầy đủ và được trợ giúp khi cần 
30,97 28,860 0,616 0,879 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 9.3: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường 
biến “công bằng trong doanh nghiệp” 
TT Biến quan sát 
Trung 
bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương sai 
của thang 
đo nếu loại 
biến 
Tương 
quan với 
biến tổng 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu 
loại biến 
Cronbach's Alpha = 0,925 N=4 
1 
Các quy trình làm việc của Công ty được áp 
dụng nhất quán và không thiên vị, tuân thủ 
các tiêu chuẩn đạo đức 
12,13 7,108 0,853 0,894 
2 
Thu nhập của tôi ở Công ty phản ánh được 
những nỗ lực làm việc của tôi và những 
đóng góp của tôi với Công ty 
12,57 8,753 0,814 0,914 
3 Lãnh đạo Công ty thường thông báo thông 
tin chi tiết, kịp thời cho nhân viên 12,06 7,119 0,868 0,888 
4 Lãnh đạo Công ty đối xử với tôi lịch sự, tôn 
trọng, thẳng thắn 12,10 7,743 0,802 0,910 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 9.4: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường 
biến “giá trị đạo đức doanh nghiệp” 
TT Biến quan sát 
Trung 
bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai của 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Tương 
quan với 
biến 
tổng 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu 
loại biến 
Cronbach's Alpha = 0,885 N=4 
1 Để có thể thành công trong Công ty của tôi thì cần phải có những sự thỏa hiệp nhất định về đạo đức. 11,44 8,160 0,795 0,835 
2 
Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định luật 
bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ không 
được dung thứ 
11,49 7,860 0,784 0,838 
3 
Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định luật 
bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ không 
được dung thứ 
11,91 8,360 0,709 0,867 
4 
Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có 
hành vi thiếu đạo đức mà kết quả là mang lại lợi ích 
cho Công ty (hơn là lợi ích cho cá nhân) họ sẽ ngay 
lập tức bị khiển trách. 
11,86 8,083 0,712 0,867 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 9.5: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo 
lường “định hướng nghề nghiệp” 
TT Biến quan sát 
Trung 
bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai của 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Tương 
quan với 
biến 
tổng 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu 
loại biến 
Cronbach's Alpha = 0,767 N=4 
1 
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi 
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ 
thú vị và nhân văn 
11,27 4,089 0,519 0,736 
2 
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi 
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ có 
nhiều thách thức và đòi hỏi sự gắn bó lâu dài 
11,46 3,143 0,719 0,602 
3 
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi 
nhận thức được con đường nghề nghiệp của 
mình khi gắn bó với Công ty 
11,50 4,064 0,507 0,742 
4 
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi 
nhận thức rõ Công ty là nơi đáng để tôi cống 
hiến hơn các Công ty khác 
11,31 3,937 0,535 0,728 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 9.6: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường biến 
“đào tạo” 
TT Biến quan sát 
Trung bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương sai 
của thang 
đo nếu loại 
biến 
Tương 
quan với 
biến tổng 
Hệ số 
Cronbach's 
Alpha nếu 
loại biến 
Cronbach's Alpha = 0,932 N=8 
1 Đào tạo của Công ty giúp tôi thuần thục 
các kỹ năng cần thiết 24,83 33,076 0,722 0,927 
2 
Đào tạo của Công ty rèn luyện tôi luôn 
có thái độ tích cực tránh cảm xúc tiêu 
cực, chán nản 
23,61 28,334 0,838 0,918 
3 
Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ 
điều kiện, điều khoản của từng sản 
phẩm bảo hiểm của Công ty 
23,63 29,183 0,818 0,919 
4 
Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ đặc 
thù nổi trội của sản phẩm của Công ty 
so với đối thủ cạnh tranh 
23,67 28,569 0,801 0,921 
5 
Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ về 
sự phát triển, điểm mạnh và vị thế của 
Công ty trên thị trường 
24,46 32,319 0,743 0,925 
6 Đào tạo của Công ty giúp tôi nhận thức 
rõ về mục tiêu và kỳ vọng của Công ty 24,09 32,526 0,679 0,929 
7 Đào tạo của Công ty kết hợp tốt giữa 
đào tạo tập trung và đào tạo tại chỗ 24,82 31,937 0,797 0,921 
8 Đào tạo của Công ty được bố trí thời gian và thời lượng hợp lý 24,82 32,005 0,789 0,922 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 9.7: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo 
lường biến “ý định rời bỏ doanh nghiệp” 
TT Biến quan sát 
Trung 
bình 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Phương 
sai của 
thang đo 
nếu loại 
biến 
Tương 
quan với 
biến 
tổng 
Hệ số 
Cronbach
's Alpha 
nếu loại 
biến 
Cronbach's Alpha = 0,957 N=4 
1 
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty 
trong vòng 3 tháng tới 
9,51 11,335 0,874 0,956 
2 
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty 
trong vòng 6 tháng tới 
9,23 9,948 0,912 0,938 
3 
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty 
trong vòng 12 tháng tới 
9,14 9,262 0,912 0,938 
4 
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty 
trong vòng 24 tháng tới 
9,02 8,833 0,925 0,937 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
PHỤ LỤC 10 
Phân tích yếu tố khám phá EFA cho các tiêu chí đo lường 
Phụ lục 10.1: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường 
biến “cam kết với doanh nghiệp” 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .903 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1942.637 
Df 15 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 4.314 71.894 71.894 4.314 71.894 71.894 
2 
.510 8.507 80.401 
3 
.417 6.945 87.346 
4 
.302 5.040 92.386 
5 
.244 4.070 96.456 
6 
.213 3.544 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 10.2: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho cho tiêu chí đo 
lường biến “hài lòng với công việc” 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .918 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1807.450 
Df 36 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 4.785 53.165 53.165 4.785 53.165 53.165 
2 
.902 10.017 63.182 
3 
.612 6.804 69.986 
4 
.597 6.630 76.617 
5 
.537 5.965 82.582 
6 
.452 5.020 87.602 
7 
.422 4.694 92.296 
8 
.384 4.271 96.566 
9 
.309 3.434 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 10.3: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường 
biến “công bằng trong doanh nghiệp” 
Kiểm định KMO and Bartlett's 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. .848 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1496.717 
Df 6 
Sig. 
.000 
Tổng phương sai trích 
Component 
Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
Phương 
sai (%) 
Tích lũy 
(%) Tổng 
Phương sai 
(%) 
Tích lũy 
(%) 
1 3.297 82.421 82.421 3.297 82.421 82.421 
2 
.298 7.237 89.648 
3 
.258 6.455 96.113 
4 
.155 3.887 100.000 
Phương pháp: Principal Component Analysis. 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 10.4: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho cho tiêu chí đo 
lường biến “giá trị đạo đức doanh nghiệp” 
Kiểm định KMO and Bartlett's 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .806 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1060.152 
Df 6 
Sig. .000 
Tổng phương sai trích 
Component 
Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
Phương sai 
(%) 
Tích lũy 
(%) Tổng 
Phương sai 
(%) 
Tích lũy 
(%) 
1 2.981 74.521 74.521 2.981 74.521 74.521 
2 
.448 11.201 85.722 
3 
.371 9.269 94.991 
4 
.200 5.009 100.000 
Phương pháp: Principal Component Analysis. 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 10.5: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường 
biến “định hướng nghề nghiệp” 
Kiểm định KMO and Bartlett's 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .685 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 531.723 
Df 6 
Sig. .000 
Tổng phương sai trích 
Component 
Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
Phương sai 
(%) Tích lũy (%) Tổng Phương sai (%) Tích lũy (%) 
1 2.355 58.881 58.881 2.355 58.881 58.881 
2 
.791 19.787 78.668 
3 
.544 13.588 92.256 
4 
.310 7.744 100.000 
Phương pháp: Principal Component Analysis. 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 10.6: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường 
biến “đào tạo” 
Kiểm định KMO and Bartlett's 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. .884 
Bartlett's Test 
of Sphericity 
Approx. Chi-Square 4330.751 
Df 28 
Sig. .000 
Tổng phương sai trích 
Componen
t 
Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings 
Tổng 
Phương sai 
(%) Tích lũy (%) Tổng 
Phương 
sai (%) Tích lũy (%) 
1 5.524 69.047 69.047 5.524 69.047 69.047 
2 .810 10.123 79.169 
3 
.501 6.264 85.434 
4 
.398 4.979 90.413 
5 
.363 4.538 94.951 
6 
.227 2831 97.783 
7 
.171 2.140 99.923 
8 
.006 .077 100.000 
Phương pháp: Principal Component Analysis. 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 10.7: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường 
biến “ý định rời bỏ doanh nghiệp” 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .868 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2194.067 
Df 6 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 3.587 89.668 89.668 3.587 89.668 89.668 
2 
.184 4.588 94.256 
3 
.136 3.412 97.668 
4 
.093 2.332 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
PHỤ LỤC 11 
Hồi quy tuyến tính 
Phụ lục 11.1: Kết quả hồi quy tuyến tính 
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R Square 
 Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics 
 R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .799a .639 .634 .62790 .639 134.296 6 455 .000 
 a. Predictors: (Constant), DH, CB, HL, DD, DT, CK 
 b. Dependent Variable: YD 
Phụ lục 11.2 : Phân tích phương sai 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 317.686 6 52.948 134.296 .000b 
Residual 179.388 455 .394 
Total 497.074 461 
a. Dependent Variable: YD 
b. Predictors: (Constant), DH, CB, HL, DD, DT, CK 
 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 11.3: Kết quả của mô hình hồi quy đa biến 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 9.371 .273 
34.273 .000 
CK -.512 .044 -.401 -11.710 .000 .677 1.478 
HL -.575 .047 -.367 -12.308 .000 .891 1.122 
DD -.226 .034 -.203 -6.651 .000 .852 1.174 
DT -.151 .042 -.115 -3.617 .000 .780 1.281 
CB -.150 .034 -.132 -4.440 .000 .903 1.108 
DH -.112 .054 -.068 -2.081 .038 .752 1.330 
a. Dependent Variable: YD 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
PHỤ LỤC 12: 
Phụ lục 12.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “cam kết với doanh nghiệp” 
TT Biến quan sát 
Mức độ đánh giá 
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn Số đại lý (người) 
Tỷ trọng 
(%) 
Số đại lý 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
Số đại lý 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
Số đại lý 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
Số đại lý 
(người) 
Tỷ trọng 
(%) 
1 Tôi sẽ rất vui khi dành phần còn lại sự nghiệp của mình để làm việc tại Công ty 34 7,4 117 25,3 148 32 133 28,8 30 6,5 3,02 1,048 
2 Tôi thực sự cảm thấy có tình cảm gắn bó như “một phần gia 
đình” với Công ty 26 5,6 84 18,2 255 55,2 40 8,7 57 12,3 3,04 0,994 
3 Hiện tại, ở lại làm việc với Công ty là cần thiết đúng như mong 
muốn của tôi 2 0,4 41 8,9 75 16,2 177 38,3 167 36,1 4,01 0,959 
4 Một trong những hậu quả tiêu cực của việc rời bỏ Công ty là tôi 
có rất ít cơ hội để tìm được việc làm khác 15 3,2 108 23,4 253 54,8 68 14,7 18 3,9 2,93 0,814 
5 Tôi thực sự cảm thấy có nghĩa vụ phải ở lại làm việc với Công ty 10 2,2 127 27,5 153 33,1 148 32 24 5,2 3,11 0,938 
6 Kể cả có điều kiện thuận lợi, tôi thực sự cảm thấy việc rời bỏ Công ty lúc này là không đúng đắn 10 2,2 179 38,7 111 24 135 29,2 27 5,8 2,98 1,001 
7 Cam kết với doanh nghiệp 3,1793 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 12.2: Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Cam kết với doanh nghiệp” chia theo nhóm đại lý 
CD CK1 CK2 CK3 CK4 CK5 CK6 CK 
Đại lý bán thời gian Mean 2.30 2.44 3.33 2.40 2.56 2.29 2.5556 
N 144 144 144 144 144 144 144 
Std. Deviation .924 .867 .961 .769 .867 .783 .70214 
Range 4 4 4 4 4 4 3.33 
Đại lý toàn thời gian Mean 3.34 3.31 4.31 3.16 3.35 3.29 3.4617 
N 318 318 318 318 318 318 318 
Std. Deviation .932 .929 .787 .718 .864 .932 .69399 
Range 4 4 3 4 4 4 3.83 
Total Mean 3.02 3.04 4.01 2.93 3.11 2.98 3.1793 
N 462 462 462 462 462 462 462 
Std. Deviation 1.048 .994 .959 .814 .938 1.001 .81281 
Range 4 4 4 4 4 4 3.83 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
PHỤ LỤC 13 
 Phụ lục 13.1: 
Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Hài lòng với công việc” 
TT Biến quan sát 
Mức độ đánh giá 
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
1 Tôi cảm thấy hài lòng với chính sách trả hoa hồng của Công ty 0 0 30 6,5 138 29,9 138 29,9 156 33,8 3,91 0,943 
2 
Ở Công ty những người làm việc tốt được hưởng cơ hội thăng tiến 
công bằng và phù hợp với đóng góp của họ đối với Công ty 
4 0,9 30 6,5 178 38,5 143 31,0 107 23,2 3,69 0,928 
3 
Quy định và thủ tục của Công ty thuận lợi cho tôi thực hiện công 
việc 
0 0 29 6,3 77 16,7 155 33,5 201 43,5 4,14 0,913 
4 
Tôi thực sự hài lòng với các phúc lợi mà tôi nhận được từ Công ty, 
các gói phúc lợi chúng tôi nhận được từ Công ty là công bằng 
2 0,4 15 3,2 240 51,9 145 31,4 60 13,0 3,53 0,775 
5 
Mỗi khi tôi làm việc tốt, Công ty có phần thưởng ghi nhận xứng 
đáng cho tôi 
0 0 54 11,7 145 31,4 159 34,4 104 22,5 3,68 0,951 
6 
Cấp trên trực tiếp của tôi là người có tài năng, công tâm, quan tâm đến 
cảm xúc của cấp dưới 
0 0 35 7,6 107 23,2 145 31,4 175 37,9 4,00 0,957 
7 Tôi yêu quý những người cùng làm việc với tôi ở Công ty 2 0,4 25 5,4 133 28,8 128 27,7 174 37,7 3,97 0,960 
8 Tôi thích làm và tự hào về những công việc tôi làm ở Công ty 0 0 14 3,0 116 25,1 164 35,5 168 36,4 4,05 0,857 
9 
Môi trường làm việc trong Công ty tôi là chuyên nghiệp: các mục 
tiêu của Công ty rõ ràng với tôi, công việc được giải thích đầy đủ và 
được trợ giúp khi cần 
0 0 31 6,7 110 23,8 177 38,3 144 31,2 3,94 0,903 
10 Hài lòng với công việc 3,8785 0,66347 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
Phụ lục 13.2: 
Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Hài lòng với công việc” chia theo nhóm 
đại lý 
CD HL7 HL8 HL9 HL10 HL11 HL12 HL13 HL14 HL15 HL 
Đại lý bán thời 
gian 
Mean 3.85 3.50 4.14 3.48 3.62 3.63 3.60 3.72 3.73 3.6968 
N 144 144 144 144 144 144 144 144 144 144 
Std. 
Deviatio
n 
.918 1.010 .987 .900 .989 .906 .941 .949 .940 .69348 
Range 3 4 3 4 3 3 4 3 3 3.22 
Đại lý toàn thời 
gian 
Mean 3.94 3.78 4.14 3.56 3.70 4.16 4.14 4.20 4.03 3.9609 
N 318 318 318 318 318 318 318 318 318 318 
Std. 
Deviatio
n 
.954 .876 .880 .712 .934 .934 .922 .768 .871 .63356 
Range 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.33 
Total 
Mean 3.91 3.69 4.14 3.53 3.68 4.00 3.97 4.05 3.94 3.8785 
N 462 462 462 462 462 462 462 462 462 462 
Std. 
Deviatio
n 
.943 .928 .913 .775 .951 .957 .960 .857 .903 .66347 
Range 3 4 3 4 3 3 4 3 3 3.22 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
PHỤ LỤC 14: 
Phụ lục 14.1: 
Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Công bằng trong doanh nghiệp” 
TT Biến quan sát 
Mức độ đánh giá 
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
1 
Các quy trình làm việc của Công ty 
được áp dụng nhất quán và không 
thiên vị, tuân thủ các tiêu chuẩn 
đạo đức 
0 0 72 15,6 32 6,9 109 23,6 249 53,9 4,16 1,1 
2 
Thu nhập của tôi ở Công ty phản 
ánh được những nỗ lực làm việc của 
tôi và những đóng góp của tôi với 
Công ty 
0 0 62 13,4 50 10,8 307 66,5 43 9,3 3,72 0,812 
3 
Lãnh đạo Công ty thường thông 
báo thông tin chi tiết, kịp thời cho 
nhân viên 
1 0,2 62 13,4 39 8,4 90 19,5 270 58,4 4,23 1,085 
4 
Lãnh đạo Công ty đối xử với tôi 
lịch sự, tôn trọng, thẳng thắn 
2 0,4 54 11,7 29 6,3 146 31,6 231 50 4,19 1,017 
5 Công bằng trong doanh nghiệp 4,0725 0,91246 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 14.2: 
Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Công bằng trong doanh nghiệp” chia theo 
nhóm đại lý 
CD CB16 CB17 CB18 CB19 CB 
Đại lý thời gian bán thời gian Mean 3.72 3.64 3.86 3.98 3.7986 
N 144 144 144 144 144 
Std. Deviation 1.181 1.035 1.238 1.191 1.07469 
Range 3 3 4 4 3.25 
Đại lý toàn thời gian Mean 4.36 3.75 4.39 4.29 4.1965 
N 318 318 318 318 318 
Std. Deviation 1.000 .686 .966 .914 .80017 
Range 3 3 3 4 3.25 
Total Mean 4.16 3.72 4.23 4.19 4.0725 
N 462 462 462 462 462 
Std. Deviation 1.100 .812 1.085 1.017 .91246 
Range 3 3 4 4 3.25 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
65 
PHỤ LỤC 15: 
Phụ lục 15.1: 
 Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Giá trị đạo đức doanh nghiệp” 
TT Biến quan sát 
Mức độ đánh giá 
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Sô đại lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
1 
Để có thể thành công trong Công ty của tôi thì cần 
phải có những sự thỏa hiệp nhất định về đạo đức. 
3 0,6 49 10,6 53 11,5 137 29,7 220 47,6 4,13 1,029 
2 
Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định luật 
bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ không 
được dung thứ 
9 1,9 50 10,8 58 12,6 125 27,1 220 47,6 4,08 1,099 
3 
Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có 
hành vi thiếu đạo đức để trục lợi cá nhân (hơn là 
mang lại lợi ích cho Công ty), họ sẽ ngay lập tức bị 
khiển trách 
17 3,7 43 9,3 139 30,1 145 31,4 118 25,5 3,66 1,070 
4 
Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có 
hành vi thiếu đạo đức mà kết quả là mang lại lợi 
ích cho Công ty (hơn là lợi ích cho cá nhân) họ sẽ 
ngay lập tức bị khiển trách. 
20 4,3 42 9,1 134 29,0 125 27,1 141 30,5 3,7 1,124 
5 Giá trị đạo đức doanh nghiệp 3,8918 0,93189 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
66 
 Phụ lục 15.2: 
Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Giá trị đạo đức doanh nghiệp” chia 
theo nhóm đại lý 
CD DD20 DD21 DD22 DD23 DD 
Đại lý bán thời gian Mean 3.62 3.51 3.24 3.30 3.4167 
N 144 144 144 144 144 
Std. 
Deviation 
1.010 1.071 1.012 1.004 .86703 
Range 3 4 4 4 3.50 
Đại lý toàn thời 
gian 
Mean 4.36 4.33 3.85 3.89 4.1069 
N 318 318 318 318 318 
Std. 
Deviation 
.952 1.012 1.044 1.129 .88023 
Range 4 4 4 4 3.50 
Total Mean 4.13 4.08 3.66 3.70 3.8918 
N 462 462 462 462 462 
Std. 
Deviation 
1.029 1.099 1.070 1.124 .93189 
Range 4 4 4 4 3.50 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
67 
PHỤ LỤC 16 
Phụ lục 16.1: 
 Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Định hướng nghề nghiệp” 
TT Biến quan sát 
Mức độ đánh giá 
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
1 
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi 
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ 
thú vị và nhân văn 
1 0,2 4 0,9 140 30,3 208 45,0 109 23,6 3,91 0,776 
2 
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi 
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ
có nhiều thách thức và đòi hỏi sự gắn bó lâu dài 
4 0,9 65 14,1 55 11,9 272 58,9 66 14,3 3,72 0,908 
3 
26. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp 
tôi nhận thức được con đường nghề nghiệp của 
mình khi gắn bó với Công ty 
1 0,2 42 9,1 106 22,9 266 57,6 47 10,2 3,68 0,785 
4 
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi 
nhận thức rõ Công ty là nơi đáng để tôi cống 
hiến hơn các Công ty khác 
0 0 22 4,8 116 25,1 224 48,5 100 21,6 3,87 0,802 
5 Định hướng nghề nghiệp 3,7949 0,62661 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 16.2: Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Định hướng nghề nghiệp” chia theo nhóm đại lý 
CD DH24 DH25 DH26 DH27 DH 
Đại lý bán thời gian Mean 3.72 3.24 3.40 3.57 3.4809 
N 144 144 144 144 144 
Std. Deviation .832 .996 .948 .842 .77611 
Range 4 4 4 3 3.50 
Đại lý toàn thời gian Mean 3.99 3.93 3.81 4.01 3.9371 
N 318 318 318 318 318 
Std. Deviation .719 .773 .660 .745 .48394 
Range 3 4 3 3 2.75 
Total Mean 3.91 3.72 3.68 3.87 3.7949 
N 462 462 462 462 462 
Std. Deviation .766 .908 .785 .802 .62661 
Range 4 4 4 3 3.50 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
PHỤ LỤC 17 
Phụ lục 17.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Đào tạo” 
TT Biến quan sát 
Mức độ đánh giá 
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số đại 
lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
1 
 Đào tạo của Công ty rèn luyện tôi luôn có thái độ tích 
cực tránh cảm xúc tiêu cực, chán nản 
24 5,2 98 21,2 254 55,0 85 18,4 1 0,2 2,87 0,773 
2 
 Đào tạo của Công ty giúp tôi thuần thục các kỹ năng 
bán hàng cần thiết 
14 3,0 56 12,1 41 8,9 112 24,2 239 51,7 4,1 1,165 
3 
 Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ điều kiện, điều 
khoản của từng sản phẩm bảo hiểm của Công ty 
0 0 77 16,7 31 6,7 135 29,2 219 47,4 4,07 1,098 
4 
 Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ đặc thù nổi trội 
của sản phẩm của Công ty so với đối thủ cạnh tranh 
0 0 91 19,7 41 8,9 90 19,5 240 51,9 4,04 1,182 
5 
Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ về sự phát triển, 
điểm mạnh và vị thế của Công ty trên thị trường 
15 3,2 57 12,3 208 45,0 165 35,7 17 3,7 3,24 0,837 
6 
Đào tạo của Công ty giúp tôi nhận thức rõ về mục tiêu 
và kỳ vọng của Công ty 
12 2,6 30 6,5 137 29,7 226 48,9 57 12,3 3,62 0,877 
7 
Đào tạo của Công ty kết hợp tốt giữa đào tạo tập trung 
và đào tạo tại chỗ 
28 6,1 95 20,6 253 54,8 76 16,5 10 2,2 2,88 0,829 
8 
Đào tạo của Công ty được bố trí thời gian và thời lượng 
hợp lý 28 6,1 94 20,3 253 54,8 77 16,7 10 2,2 2,89 0,829 
9 Đào tạo 3,4632 0,79147 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
 Phụ lục 17.2: 
 Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Đào tạo” chia theo nhóm đại lý 
CD DT28 DT29 DT30 DT31 DT32 DT33 DT34 DT35 DT 
Đại lý bán thời 
gian 
Mean 2.56 3.53 3.61 3.44 2.77 3.33 2.43 2.43 3.0130 
N 144 144 144 144 144 144 144 144 144 
Std. 
Deviatio
n 
.782 1.311 1.280 1.321 .825 1.017 .825 .825 .87428 
Range 3 4 3 3 4 4 4 4 3.13 
Đại lý toàn thời 
gian 
Mean 3.02 4.35 4.28 4.31 3.46 3.75 3.08 3.09 3.6671 
N 318 318 318 318 318 318 318 318 318 
Std. 
Deviatio
n 
.726 .996 .934 1.004 .751 .774 .747 .746 .65759 
Range 4 4 3 3 4 4 4 4 3.75 
Total Mean 2.87 4.10 4.07 4.04 3.24 3.62 2.88 2.89 3.4632 
N 462 462 462 462 462 462 462 462 462 
Std. 
Deviatio
n 
.773 1.165 1.098 1.182 .837 .877 .829 .829 .79147 
Range 4 4 3 3 4 4 4 4 3.75 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 
PHỤ LỤC 18 
Phụ lục 18.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Ý định rời bỏ doanh nghiệp” 
TT 
Biến 
quan sát 
Mức độ đánh giá 
Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ 
Trung 
bình 
Độ 
lệch 
chuẩn 
Số 
đại lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số 
đại lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số 
đại lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số 
đại lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Số 
đại lý 
(người) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
1 
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong 
vòng 3 tháng tới 
10 2,2 186 40,3 178 38,5 68 14,7 20 4,3 2,79 0,875 
2 
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong 
vòng 6 tháng tới 
23 5,0 134 29,0 139 30,1 120 26,0 46 10,0 3,07 1,070 
3 
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong 
vòng 12 tháng tới 
38 8,2 132 28,6 57 12,3 188 40,7 47 10,2 3,16 1,186 
4 
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong 
vòng 24 tháng tới 
29 6,3 144 31,2 37 8,0 171 37,0 81 17,5 3,28 1,248 
5 Ý định rời bỏ doanh nghiệp 3,0752 1,03839 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 18.2: 
Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Ý định rời bỏ doanh nghiệp” chia theo 
nhóm đại lý 
CD YD36 YD37 YD38 YD39 YD 
Đại lý bán thời gian Mean 3.40 3.92 3.85 4.19 3.8403 
N 144 144 144 144 144 
Std. 
Deviation 
.999 .993 .992 1.073 .93477 
Range 4 4 4 4 3.75 
Đại lý toàn thời gian Mean 2.51 2.69 2.85 2.87 2.7288 
N 318 318 318 318 318 
Std. 
Deviation 
.644 .864 1.136 1.094 .88747 
Range 4 4 4 4 4.00 
Total Mean 2.79 3.07 3.16 3.28 3.0752 
N 462 462 462 462 462 
Std. 
Deviation 
.875 1.070 1.186 1.248 1.03839 
Range 4 4 4 4 4.00 
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)