Năm 2016 tôi có khảo sát học tập kinh nghiệm tại Anh. Hệ thống đại lý bảo hiểm
nhân thọ tại Anh. Hệ thống đại lý bảo hiểm nhân thọ trước đây của Anh nay đã có các
nhà đại lý hoạt động như môi giới bảo hiểm tư vấn cho khách hàng lựa chọn doanh
nghiệp bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm bảo hiểm một cách khách quan (đứng về phía
quyền lợi khách hàng). Sau này, Việt Nam nên để các đại lý được lựa chọn doanh
nghiệp để đầu quân và được lựa chọn sản phẩm tốt nhất cho khách hàng trong hệ
thống sản phẩm của các doanh nghiệp bảo hiểm. Việt Nam cũng có công ty triển khai
hoạt động từ năm 2016, xuất xứ Singapo chuyên làm nhiệm vụ phân tích, xếp loại sản
phẩm bảo hiểm của các doanh nghiệp bảo hiểm từ đó tư vấn cho khách hàng lựa chọn
sản phẩm phù hợp nhất và của doanh nghiệp bảo hiểm nào đảm bảo an tâm nhất
242 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các yếu tố tác động tới ý định rời bỏ doanh nghiệp của đại lý bảo hiểm nhân thọ ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào đào phải gắn với thực hành, kèm cặp mới hiệu quả
CG3
- Doanh nghiệp còn chạy theo doanh số, chưa thực sự chú trọng đào tạo;
- Doanh nghiệp chưa giúp đại lý nhận thức được đào tạo không thể thiếu được đối với đại lý
- Đào tạo kém dẫn đến thiếu năng lực hoàn thành công việc dẫn đến không thể đứng lâu trong nghề,
- Thời lượng đào tạo còn quá ngắn chưa đủ giúp đại lý tự tin;
- Đào tạo kiến thức sản phẩm phải vững thì mới tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất;
- Đại lý cần thuần thục kỹ năng, kiến thức, không vững sẽ dẫn đến phải rời bỏ doanh nghiệp
thậm chí bỏ nghề
CG4
- Đào tạo kém dẫn đến thiếu năng lực hoàn thành công việc dẫn đến không thể đứng lâu trong nghề,
- Đào tạo kiến thức sản phẩm phải vững thì mới tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất;
- Đại lý cần thuần thục kỹ năng thuyết phục khách hàng, chốt sale, xử lý các khủng hoảng và
luôn giữ được thái độ tích cực; không được đào tạo tốt có thể dẫn đến phải rời bỏ doanh
nghiệp thậm chí bỏ nghề
CG5 - Đại lý không tham gia và được đào tạo nghiêm túc về kiến thức, kỹ năng và thái độ tốt nên khi tư vấn không hiệu quả, khó khăn dễ nản
CG6
- Đào tạo đại lý không chắc về kiến thức sản phẩm, không tự tin độc lập khai thác;
- Đào tạo chưa gắn nhiều với thực hành nên đại lý dễ nản
- Đào tạo rất quan trọng bên cạnh kiến kiến thức sản phẩm phải vững thì mới tư vấn cho
khách hàng về lợi ích tốt nhất; cần thành thạo kỹ năng như: thuyết phục khách hàng, chốt sale,
xử lý các tính huống và luôn điều chỉnh được cảm xúc tránh nản chí dễ dẫn đến phải rời bỏ
doanh nghiệp, thậm chí bỏ nghề
- Đại lý để có kỹ năng tốt cần được giúp đỡ của quản lý
Phụ lục 3.2:
Bảng tổng hợp thông tin phỏng vấn của đại lý bảo hiểm nhân thọ
Các yếu tố ảnh
hưởng đến ý
định rời bỏ
doanh nghiệp
Ý kiến đại lý
Cam kết với
doanh nghiệp
- Càng gắn bó lâu càng thấy thân thiết, không muốn rời đi;
- Càng gắn bó lâu lượng khách hàng càng lớn, công việc thú vị và nhân văn nên
không muốn rời bỏ;
- Gắn bó với doanh nghiệp khi coi doanh nghiệp, đồng đội như những người
thân thiết, như gia đình.
- Đại lý gắn bó với doanh nghiệp do chính sách đãi ngộ với đại lý tốt, đem lại sự
tin tưởng và mong muốn gắn bó dài lâu với doanh nghiệp, yêu quý doanh
nghiệp vì uy tín tạo nên giá trị cho doanh nghiệp; muốn gắn bó vì đào tạo tốt,
lãnh đạo tốt nên được phát triển bản thân;
- Môi trường làm việc chuyên nghiệp, lãnh đạo hỗ trợ rất tốt, thân thiện và có
thể phát triển khiến đại lý hài lòng và và muốn gắn bó, nghĩa vụ gắn bó với
doanh nghiệp;
- Đại lý dễ rời bỏ do thu nhập không ổn định, không có các chế độ như bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp, không có sự gắn kết giữa thâm
niên và quyền lợi, không có sự ràng buộc về kinh tế nên đại lý dễ rời bỏ;
- Gắn bó với doanh nghiệp vì thấy nợ tình cảm với doanh nghiệp, với người
quản lý.
Hài lòng với
công việc
- Lý do lớn nhất khiến đại lý muốn rời bỏ doanh nghiệp do cần thu nhập ổn định
cùng với các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; chưa
hài lòng do thu nhập không ổn định mặc dù hoa hồng cao;
- Chính sách đãi ngộ với đại lý tốt, đem lại sự tin tưởng và mong muốn gắn bó
lâu dài với doanh nghiệp;
- Chính sách thăng tiến, chế độ đãi ngộ gắn liền với thâm niên, đóng góp giúp
đại lý gắn bó hơn với doanh nghiệp
- Đại lý hài lòng, tự hào với công việc là do công việc thú vị dù nhiều thử thách,
tính nhân văn sẽ gắn bó và nhiệt huyết.
- Đại lý hài lòng với đào tạo tốt, đặc biệt giai đoạn đầu sẽ giúp đại lý trưởng
thành, tự tin, thành công;
- Đại lý gắn bó với doanh nghiệp nhờ có lãnh đạo và đội nhóm hỗ trợ rất tốt đã
giúp các anh chị vượt qua, 3 năm đầu là 3 năm dẫn dễ dẫn đến ý định rời bỏ và
đặc biệt cần đào tạo, nhưng sau 3 năm đứng vững và trưởng thành. Hài lòng với
Thủ lĩnh trực tiếp và đội nhóm giúp đại lý gắn bó;
- Môi trường làm việc thuận lợi, chuyên nghiệp;
Công bằng
trong doanh
- Yếu tố công bằng tác động đến ý định rời bỏ doanh nghiệp của đại lý;
- Hiện tại chế độ đãi ngộ là công bằng do hoa hồng cao, môi trường thuận lợi
Các yếu tố ảnh
hưởng đến ý
định rời bỏ
doanh nghiệp
Ý kiến đại lý
nghiệp phát huy năng lực bản thân nhưng chưa có chính sách ổn định thu nhập và các
chế độ như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;
- Quy trình làm việc, chính sách đào tạo và tuyển dụng, sử dụng và đãi ngộ nếu
rõ ràng, minh bạch, chặt chẽ giúp đại lý trưởng thành và không bị nản;
- Sự dìu dắt của cộng sự và người quản lý trực tiếp giúp đại lý thực sự vững
vàng, trưởng thành;
- Nếu doanh nghiệp phân phối không công bằng, không gắn quyền lợi với sự
cồng hiến lâu dài nên dễ bỏ;
- Nếu chế độ đãi ngộ chưa thỏa đáng dễ bỏ;
- Nếu không có sự gắn kết vui vẻ, tôn trọng dễ bỏ;
Giá trị đạo đức
doanh nghiệp
- Tư vấn có tâm chỉ gắn bó với doanh nghiệp tốt, lãnh đạo tốt, hệ thống sản
phẩm tốt;
- Giá trị đạo đức của lãnh đạo, đặc biệt giá trị đạo đức của quản lý trực tiếp đại
lý ảnh hưởng đến giá trị đạo đức nghề nghiệp và sự gắn bó của đại lý;
- Đại lý gắn bó với doanh nghiệp tự hào làm việc cho doanh nghiệp uy tín;
- Uy tín doanh nghiệp giúp gắn bó đại lý với doanh nghiệp;
- Chính sách, chế độ cần được cạp nhật thường xuyên và kịp thời;
Định hướng
nghề nghiệp
- Định hướng nghề màu hồng không đúng với thử thách trong thực tế, dẫn đến
đại lý mới, đặc biệt đại lý năm thứ nhất thường nản chí;
- Doanh nghiệp cần giúp đại lý nhận thức được bản chất nhân văn của nghề đại
lý giúp đại lý tự hào và nhiệt huyết gắn bó với công việc;
- Doanh nghiệp cần giúp đại lý thấy được doanh nghiệp cùng đội nhóm luôn bên
cạnh giúp đại lý trưởng thành;
Đào tạo
- Đào tạo, đặc biệt thời gian đầu, rất quan trọng gắn đào tạo với thực hành với
kỹ năng, kinh nghiệm, kiến thức sản phẩm; tìm kiếm khách hàng tiềm năng, đặt
cuộc hẹn, tư vấn, chốt hợp đồng, xử lý tình huống, thiếu kinh nghiệm dẫn đến
khó chốt hợp đồng tìm kiếm khách hàng tiềm năng, đặt cuộc hẹn, tư vấn, chốt
hợp đồng, xử lý, không chắc kiến thức sản phẩm, xử lý khủng hoảng, kinh
nghiệm dẫn đến khó chốt hợp đồng;
- Đào tạo tốt giúp đại lý có kiến thức sâu về sản phẩm, từ đó tự tin, tư vấn thành
công và lựa chọn cho khách hàng sản phẩm bảo hiểm tốt nhất
- Đào tạo tốt rất quan trọng, cần gắn đào tạo với thực hành, dìu dắt mới hiệu quả
PHỤ LỤC 4:
PHIẾU ĐIỀU TRA
I. PHẦN MỞ ĐẦU
Tôi là Nguyễn Hữu Ái, hiện đang công tác tại Trường Đại học Lao động – Xã
hội. Tôi đang thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học về các yếu tố tác động đến ý
định gắn bó hoặc rời bỏ doanh nghiệp của đại lý bảo hiểm nhân thọ Việt Nam.
Trước hết, tôi xin được chân thành cảm ơn anh/chị đã tham gia của anh chị vào
cuộc khảo sát giúp tôi nghiên cứu thành công đề tài này.
Tất cả các câu trả lời của anh/chị chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu
nên thông tin được các anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật hoàn toàn.
Anh/chị vui lòng hoàn thành bảng câu hỏi và vui lòng gửi lại theo địa chỉ sau:
Giảng viên: Khoa Bảo hiểm, ĐH Lao động – Xã hội
Tel: 01653355188 – Email: huuai_nguyen@yahoo.com
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!
Thông tin về cá nhân người được phỏng vấn
Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân bằng cách khoanh tròn vào
phương án phù hợp
+Tuổi:
a. Dưới 25 b. Từ 25 đến 30 c. Từ 31 đến 40 d. Từ 40 trở lên
+ Giới tính:
a. Nữ b. Nam
+ Chức danh:
a. Đại lý bán thời gian b. Đại lý toàn thời gian c. Chức danh khác
+ Trình độ học vấn:
a. Đại học trở lên b. Cao đẳng/ Trung cấp c. Khác
+ Thời gian đã làm đại lý bảo hiểm nhân thọ:
a. Dưới 2 năm b. Từ 2 đến 5 năm c. Trên 5 năm
II. Nội dung nội dung điều tra
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý hay không đồng ý với mỗi câu diễn đạt
sau đây (về sự gắn bó của anh/chị với công ty bảo hiểm nhân thọ mà anh/chị đang làm
viêc) bằng cách đánh dấu X vào lựa chọn các mức độ tương ứng.
Phần 1: Đánh giá của anh/chị về cam kết với doanh nghiệp (ước muốn, nhu
cầu, trách nhiệm của anh/chị trong mối quan hệ với doanh nghiệp bảo hiểm nhân
thọ mà anh chị làm đại lý)
Phần 1: Đánh giá của anh/chị về cam kết với
doanh nghiệp
1.
rất
không
đồng ý
2. không
đồng ý
3.
bình
thường
4. đồng
ý
5.
rất
đồng
ý
A. Cam kết tình cảm
1 Tôi sẽ rất vui khi dành phần còn lại sự nghiệp
của mình để làm việc tại Công ty
2 Tôi thực sự cảm thấy có tình cảm gắn bó như
“một phần gia đình” với Công ty
B. Cam kết tính toán
3 Hiện tại, ở lại làm việc với Công ty là cần thiết
đúng như mong muốn của tôi
4
Một trong những hậu quả tiêu cực của việc rời bỏ
Công ty là tôi có rất ít cơ hội để tìm được việc
làm khác
C. Cam kết chuẩn mực
5 Tôi thực sự cảm thấy có nghĩa vụ phải ở lại làm
việc với Công ty
6 Kể cả có điều kiện thuận lợi, tôi thực sự cảm thấy
việc rời bỏ Công ty lúc này là không đúng đắn
Phần 2: Đánh giá của anh/chị về mức độ hài lòng với công việc làm đại lý
bảo hiểm tại Công ty bảo hiểm nhân thọ mà anh/chị làm đại lý
Phần 2: Đánh giá mức độ hài lòng với công việc của
anh/chị
1.
rất
không
đồng
ý
2.
không
đồng
ý
3.
bình
thường
4.
đồng
ý
5.
rất
đồng
ý
7 Tôi cảm thấy hài lòng với chính sách trả hoa hồng của Công ty
8
Ở Công ty những người làm việc tốt được hưởng cơ hội
thăng tiến công bằng và phù hợp với đóng góp của họ đối với
Công ty
9 Quy định và thủ tục của Công ty thuận lợi cho tôi thực hiện
công việc
10
Tôi thực sự hài lòng với các phúc lợi mà tôi nhận được từ
Công ty, các gói phúc lợi chúng tôi nhận được từ Công ty là
công bằng
11
Mỗi khi tôi làm việc tốt, Công ty có phần thưởng ghi nhận xứng
đáng cho tôi
12
Cấp trên trực tiếp của tôi là người có tài năng, công tâm,
quan tâm đến cảm xúc của cấp dưới
13 Tôi yêu quý những người cùng làm việc với tôi ở Công ty
14 Tôi thích làm và tự hào về những công việc tôi làm ở Công ty
15
Môi trường làm việc trong Công ty tôi là chuyên nghiệp: các
mục tiêu của Công ty rõ ràng với tôi, công việc được giải
thích đầy đủ và được trợ giúp khi cần
Phần 3: Đánh giá mức độ công bằng trong Công ty mà anh/chị làm đại lý
Phần 3: Mức độ công bằng trong doanh
nghiệp của anh/chị
1.
Rất
không
đồng ý
2.
Không
đồng ý
3.
Bình
thường
4.
Đồng
ý
5.
Rất
đồng
ý
16 Các quy trình làm việc của Công ty được áp
dụng nhất quán và không thiên vị, tuân thủ
các tiêu chuẩn đạo đức
17 Thu nhập của tôi ở Công ty phản ánh được
những nỗ lực làm việc của tôi và những đóng
góp của tôi với Công ty
18 Lãnh đạo Công ty thường thông báo thông tin
chi tiết, kịp thời cho nhân viên
19 Lãnh đạo Công ty đối xử với tôi lịch sự, tôn
trọng, thẳng thắn
Phần 4 : Đánh giá của anh/chị về giá trị đạo đức doanh nghiệp
Phần 4 : Đánh giá về giá trị đạo đức doanh
nghiệp
1.
rất
không
đồng ý
2.
không
đồng ý
3.
bình
thường
4.
đồng
ý
5.
rất
đồng
ý
20. Để có thể thành công trong Công ty của tôi thì
cần phải có những sự thỏa hiệp nhất định về đạo
đức.
21. Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định
luật bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ
không được dung thứ
22. Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát
hiện có hành vi thiếu đạo đức để trục lợi cá nhân
(hơn là mang lại lợi ích cho Công ty), họ sẽ ngay
lập tức bị khiển trách.
23. Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát
hiện có hành vi thiếu đạo đức mà kết quả là mang
lại lợi ích cho Công ty (hơn là lợi ích cho cá nhân)
họ sẽ ngay lập tức bị khiển trách.
Phần 5 : Đánh giá của anh/chị về hoạt động định hướng nghề nghiệp cho đại lý
bảo hiểm nhân thọ của Công ty mà anh/chị làm đại lý
Phần 5: Đánh giá của anh/chị về hoạt
động định hướng nghề nghiệp của doanh
nghiệp
1.
rất
không
đồng ý
2.
không
đồng
ý
3.
bình
thường
4.
đồng
ý
5.
rất
đồng
ý
24. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ
thú vị và nhân văn
25. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ có
nhiều thách thức và đòi hỏi sự gắn bó lâu dài
26. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi
nhận thức được con đường nghề nghiệp của mình
khi gắn bó với Công ty
27. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp
tôi nhận thức rõ Công ty là nơi đáng để tôi cống
hiến hơn các Công ty khác
Phần 6 : Đánh giá của anh/chị về hoạt động đào tạo đại lý của Công ty mà anh/chị
làm đại lý
Phần 6: Đánh giá của anh/chị về hoạt
động đào tạo của doanh nghiệp
1.
rất
không
đồng ý
2.
không
đồng
ý
3.
bình
thường
4.
đồng
ý
5.
rất
đồng
ý
A. Kỹ năng bán hang
28. Đào tạo của Công ty giúp tôi thuần thục các
kỹ năng cần thiết
29. Đào tạo của Công ty rèn luyện tôi luôn có
thái độ tích cực tránh cảm xúc tiêu cực, chán
nản
B. Kiến thức về sản phẩm bảo hiểm bảo hiểm nhân thọ
30. Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ điều
kiện, điều khoản của từng sản phẩm bảo hiểm
của Công ty
31. Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ đặc thù
nổi trội của sản phẩm của Công ty so với đối thủ
cạnh tranh
D. Hiểu biết về Công ty
32. Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ về sự
phát triển, điểm mạnh và vị thế của Công ty trên
thị trường
33. Đào tạo của Công ty giúp tôi nhận thức rõ
về mục tiêu và kỳ vọng của Công ty
E. Tổ chức đào tạo
34. Đào tạo của Công ty kết hợp tốt giữa đào tạo
tập trung và đào tạo tại chỗ
35. Đào tạo của Công ty được bố trí thời gian và
thời lượng hợp lý
Phần 7: Anh/chị vui lòng cho biết đánh giá về khả năng anh/chị nghỉ làm ở
Công ty trong thời gian tới?
Phần 7: Ý định rời bỏ doanh nghiệp
1.
rất
không
đồng ý
2.
không
đồng ý
3.
bình
thường
4.
đồng
ý
5.
rất
đồng ý
36. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 3
tháng tới
37. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 6
tháng tới
38. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 12
tháng tới
39. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 24
tháng tới
III. Giải pháp nhằm giảm tỷ lệ bỏ việc của đại lý bảo hiểm nhân thọ tại Việt
Nam
- Theo anh/chị, cần có những giải pháp nào từ phía doanh nghiệp bảo hiểm, Hiệp
hội bảo hiểm và Cục quản lý và giám sát bảo hiểm để đại lý bảo hiểm nhân thọ ở Việt
Nam gắn bó lâu dài với nghề?
PHỤ LỤC 5
Các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ ở thị trường bảo hiểm nhân thọ
Việt Nam cập nhật đến 6 tháng 7 năm 2018
STT Doanh nghiệp
Năm thành
lập tại Việt
Nam
Loại hình
Vốn điều
lệ đã góp
(tỷ đông)
1
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential
ViệtNam
1999 TNHH 4128
2 Công ty TNHH Bảo hiểm Manulife ViệtNam 1999 TNHH 9695
3 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ AIA (VN) 2000 TNHH 3244
4 Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ 2004 TNHH 2500
5
Công ty THHH Bảo Hiểm Nhân Thọ Chubb Việt
Nam
2005 TNHH 1550
6
Công ty TNHH bảo hiểm Nhân thọ Prevoir
Việt Nam
2005 TNHH 1079
7 Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam 2007 TNHH 5947
8
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay
Việt Nam
2007 TNHH 3343
9 Công ty Bảo hiểm nhân thọ FWD 2016 TNHH 2811
10 Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam 2008 TNHH 4891
11
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Fubon Việt
Nam
2010 TNHH 1400
12
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Generali Việt
Nam
2011 TNHH 4692
13 Công ty TNHH bảo hiểm Nhân thọ Aviva 2011 TNHH 2557
14
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank-
Cardif
2008 TNHH 600
15
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Sun Life Việt
Nam
2013 TNHH 1870
16 Công ty Cổ phần Bảo hiểm Nhân thọ Phú Hưng 2013
Công ty cổ
phần
1058
17
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV
METLIFE
2014 TNHH 1000
18 MB Ageas Life 2016 TNHH 1500
Tổng 53865
(Nguồn: Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam)
PHỤ LỤC 6
Phụ lục 6.1: Doanh thu và thị phần của các doanh nghiệp bảo hiểm
nhân thọ Việt Nam năm 2018
(Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính)
Phụ lục 6.2: Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm chính năm
2017 – 2018
Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm
Nghiệp vụ
(Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng)
2017 2018 2017 2018 2017 2018
Bảo hiểm trọn đời 4.363 7.951 440 1.146 28 51
Bảo hiểm sinh kỳ - - - - - -
Bảo hiểm tử kỳ 456.245 585.229 51.058 49.892 563 849
Bảo hiểm hỗn hợp 672.576 539.285 83.371 66.929 7.842 6.741
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 6.648 1.531 175 81 368 352
Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 831.199 1.187.894 443.931 704.262 11.291 18.520
Bảo hiểm hưu trí 8.294 6.210 836 620 120 142
Bảo hiểm sức khỏe 97.048 39.324 23.306 9.220 176 31
Bảo hiểm bổ trợ 3.773.930 4.290.254 331.536 458.663 2.167 2.922
Tổng cộng (**) 2.076.373 2.367.424 603.118 832.151 22.555 29.608
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm
liên kết chung (**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo
hiểm bổ trợ.
(Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính)
Phụ lục 6.3: Tình hình trả tiền bảo hiểm giai đoạn 2017 – 2018
Đơn vị: Tỷ đồng
Nghiệp vụ
Trả tiền bảo
hiểm gốc
Trả giá trị
hoàn lại
Trả đáo hạn
Tổng
2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018
Bảo hiểm trọn đời 34 21 52 50 - 0 86 71
Bảo hiểm sinh kỳ 0 0 0 1 5 6 6 7
Bảo hiểm tử kỳ 61 97 17 14 175 184 253 296
Bảo hiểm hỗn hợp 2.680 3.695 1.865 2.214 6.352 6.614 10.896 12.522
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 5 1 239 454 - - 244 455
Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 2.425 3.270 1.364 1.961 11 19 3.800 5.250
Bảo hiểm hưu trí 11 22 3 8 8 14 23 45
Bảo hiểm sức khỏe 89 2 0 - - - 89 2
Bảo hiểm bổ trợ 550 807 0 0 - - 550 807
Tổng số 5.855 7.915 3.541 4.702 6.552 6.838 15.947 19.455
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung
(Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính)
Phụ lục 6.4: Dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2017 - 2018
Đơn vị: Tỷ đồng
Dự phòng nghiệp
Tăng
trưởng
(%)
Tổng dự phòng
Tăng
trưởng
(%)
vụ trích trong năm
(tỷ đồng)
nghiệp vụ
(tỷ đồng)
Chỉ tiêu
Năm2017 Năm2018 Năm 2017 Năm 2018
Dự phòng toán học 40.181 47.269 19,1 151.785 199.054 31
Dự phòng phí chưa được hưởng 292 307 5,2 1.042 1.350 29
Dự phòng chia lãi 731 1.303 83,2 14.205 15.508 9
Dự phòng bồi thường 204 413 85,0 1.071 1.484 39
Dự phòng đảm bảo cân đối 21 34 58,2 264 298 13
Dự phòng bảo đảm lãi suất cam kết 211 1.179 398,9 754 1.934 156
Tổng 41.640 50.505 22,0 169.123 219.628 30
(Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính)
Phụ lục 6.5: Cơ cấu đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ Việt Nam năm 2018
(Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính)
PHỤ LỤC 7
Tình hình phát triển đại lý bảo hiểm nhân thọ tại các doanh nghiệp bảo hiểm ở
thị trường bảo hiểm nhân thọ Việt Nam năm 2018
STT Doanh nghiệp
Tổng
số đại
lý có
mặt
đầu
năm
(người)
Tổng số
đại lý
mới
tuyển
dụng
trong
năm
(người)
Tổng số
đại lý có
mặt đến
cuối
năm
(người)
Số đại lý
rời bỏ
doanh
nghiệp
hoặc bị
sa thải
(người)
Số đại
lý trung
bình
trong
năm
(người)
Tỷ lệ số
đại lý rời
bỏ doanh
nghiệp
hoặc bị sa
thải/ số
đại lý
trung
bình
trong năm
(%)
Tốc độ
phát triển
tổng số
đại lý
cuối năm
so với
đầu năm
(%)
Tỷ lệ
số đại
lý
tuyển
dụng
mới/
số đại
lý có
mặt
đầu
năm
(%)
1 Chubb Life 27.391 27.228 30.476 24.143 28.934 25,0 111,3 99,4
2 AIA 37.091 22.861 38.478 21.474 37.785 56,8 137,4 61,6
3 Bảo Việt Life 169.448 66.032 219.791 15.689 194.620 8,1 129,7 38,9
4 Cathay Life 3.658 4.136 5.892 1.902 4.775 39,8 161,1 113,1
5 Dai-ichi Life 87.826 47.755 92.556 43.025 90.191 47,7 105,4 54,4
6 FWD .500 5.648 4.823 3.325 3.662 90,8 192,9 225,9
7 Hanwha Life 39.788 20.869 38.143 22.514 38.966 53,6 95,7 52,5
8 Manulife 30.848 37.320 38.396 29.772 34.622 85,9 122,6 120,9
9 Prevoir 38 - - - - - - -
10 Prudential 172.660 56.988 194.311 35.337 183.486 19,3 112,5 33,0
11 VCLI - - - - - - - -
12 Fubon Life 1.178 682 1.442 418 1.310 31,9 122,4 57,9
13 Generali 19.889 12.028 23.618 8.299 21.754 38,1 118,7 60,5
14 VietinAviva 13.032 4.880 14.662 3.250 13.847 23,5 112,5 37,4
15 PVI Sunlife 5.904 6.975 7.320 5.559 6.612 84,1 123,9 118,1
16 Phú Hưng Life 6.290 6.561 8.665 4.186 7.478 55,9 137,8 104,3
17 BIDV Metlife 3.395 761 3.939 217 3.667 5,9 116,0 22,4
18 MB Ageas 215 937 804 348 510 68,2 373,9 435,8
TỔNG CỘNG/TOTAL 621.151 321.616 723.316 219.451 672.234 32,6 116,4 51,8
(Nguồn: Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam)
PHỤ LỤC 8:
Cơ cấu mẫu nghiên cứu
Phụ lục 8.1: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo tuổi
Độ tuổi Số người
(người)
Tỷ trọng
(%)
- Tuổi
a. Dưới 25
b. Từ 25 đến 30
c. Từ 31 đến 40
d. Từ 40 trở lên
Tổng
107
305
33
17
462
23,2
66,0
7,1
3,7
100
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 8.2: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo giới tính
Giới tính Số người
(người)
Tỷ trọng
(%)
- Giới tính:
a. Nam
b. Nữ
Tổng
221
241
462
47,8
52,2
100
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 8.3: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo chức danh
Chức danh Số người
(người)
Tỷ trọng
(%)
- Đại lý toàn thời gian
- Đại lý bán thời gian
Tổng
144
318
462
31
69
100
(Nguồn: Kết quả tác giả xử lý dữ liệu)
Phụ lục 8.4: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo trình độ học vấn
Trình độ học vấn Số người
(người)
Tỷ trọng
(%)
- Trình độ học vấn:
a. Đại học trở lên
b. Cao đẳng/ Trung cấp
c. Khác
Tổng
166
101
195
462
35,9
21,9
42,2
100
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 8.5: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo thời gian làm đại lý
Số năm làm đại lý Số người
(người)
Tỷ trọng
(%)
- Số năm đã làm đại lý:
a. Dưới 2 năm
b. Từ 2 đến 5 năm
c. Trên 5 năm
Tổng
84
253
125
462
18,2
54,8
27,1
100
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
PHỤ LỤC 9
Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường
Phụ lục 9.1: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho tiêu chí đo lường biến
“Cam kết với doanh nghiệp”
TT
Biến quan sát
Trung
bình thang
đo nếu loại
biến
Phương
sai của
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan với
biến
tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
Cronbach's Alpha = 0,920 N=6
1 Tôi sẽ rất vui khi dành phần còn lại
sự nghiệp của mình để làm việc tại
Công ty
16,06 15,929 0,808 0,901
2 Tôi thực sự cảm thấy có tình cảm
gắn bó như “một phần gia đình”
với Công ty
16,04 16,482 0,782 0,904
3 Hiện tại, ở lại làm việc với Công ty
là cần thiết đúng như mong muốn
của tôi
15,07 17,377 0,686 0,917
4 Một trong những hậu quả tiêu cực
của việc rời bỏ Công ty là tôi có rất
ít cơ hội để tìm được việc làm khác
16,15 17,659 0,798 0,904
5 Tôi thực sự cảm thấy có nghĩa vụ
phải ở lại làm việc với Công ty
15,97 17,114 0,746 0,909
6 Kể cả có điều kiện thuận lợi, tôi
thực sự cảm thấy việc rời bỏ Công
ty lúc này là không đúng đắn
16,10 16,123 0,829 0,897
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 9.2: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường biến
“hài lòng với công việc”
TT
Biến quan sát
Trung
bình thang
đo nếu loại
biến
Phương
sai của
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan
với biến
tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
Cronbach's Alpha = 0,889 N=9
1 Tôi cảm thấy hài lòng với chính sách trả
hoa hồng của Công ty
31,00 29,540 0,618 0,879
2 Ở Công ty những người làm việc tốt được
hưởng cơ hội thăng tiến công bằng và phù
hợp với đóng góp của họ đối với Công ty
31,22 28,734 0,609 0,880
3 Quy định và thủ tục của Công ty thuận lợi
cho tôi thực hiện công việc
30,76 28,194 0,683 0,874
4 Tôi thực sự hài lòng với các phúc lợi mà
tôi nhận được từ Công ty, các gói phúc lợi
chúng tôi nhận được từ Công ty là công
bằng
31,37 30,859 0,487 0,888
5 Mỗi khi tôi làm việc tốt, Công ty có phần
thưởng ghi nhận xứng đáng cho tôi
31,23 28,199 0,649 0,876
6 Cấp trên trực tiếp của tôi là người có tài
năng, công tâm, quan tâm đến cảm xúc
của cấp dưới
30,91 27,725 0,696 0,872
7 Tôi yêu quý những người cùng làm việc
với tôi ở Công ty
30,94 27,411 0,729 0,869
8 Tôi thích làm và tự hào về những công
việc tôi làm ở Công ty
30,85 28,541 0,697 0,873
9 Môi trường làm việc trong Công ty tôi là
chuyên nghiệp: các mục tiêu của Công ty
rõ ràng với tôi, công việc được giải thích
đầy đủ và được trợ giúp khi cần
30,97 28,860 0,616 0,879
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 9.3: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường
biến “công bằng trong doanh nghiệp”
TT Biến quan sát
Trung
bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
của thang
đo nếu loại
biến
Tương
quan với
biến tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
Cronbach's Alpha = 0,925 N=4
1
Các quy trình làm việc của Công ty được áp
dụng nhất quán và không thiên vị, tuân thủ
các tiêu chuẩn đạo đức
12,13 7,108 0,853 0,894
2
Thu nhập của tôi ở Công ty phản ánh được
những nỗ lực làm việc của tôi và những
đóng góp của tôi với Công ty
12,57 8,753 0,814 0,914
3 Lãnh đạo Công ty thường thông báo thông
tin chi tiết, kịp thời cho nhân viên 12,06 7,119 0,868 0,888
4 Lãnh đạo Công ty đối xử với tôi lịch sự, tôn
trọng, thẳng thắn 12,10 7,743 0,802 0,910
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 9.4: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường
biến “giá trị đạo đức doanh nghiệp”
TT Biến quan sát
Trung
bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương
sai của
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan với
biến
tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
Cronbach's Alpha = 0,885 N=4
1 Để có thể thành công trong Công ty của tôi thì cần phải có những sự thỏa hiệp nhất định về đạo đức. 11,44 8,160 0,795 0,835
2
Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định luật
bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ không
được dung thứ
11,49 7,860 0,784 0,838
3
Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định luật
bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ không
được dung thứ
11,91 8,360 0,709 0,867
4
Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có
hành vi thiếu đạo đức mà kết quả là mang lại lợi ích
cho Công ty (hơn là lợi ích cho cá nhân) họ sẽ ngay
lập tức bị khiển trách.
11,86 8,083 0,712 0,867
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 9.5: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo
lường “định hướng nghề nghiệp”
TT Biến quan sát
Trung
bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương
sai của
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan với
biến
tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
Cronbach's Alpha = 0,767 N=4
1
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ
thú vị và nhân văn
11,27 4,089 0,519 0,736
2
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ có
nhiều thách thức và đòi hỏi sự gắn bó lâu dài
11,46 3,143 0,719 0,602
3
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi
nhận thức được con đường nghề nghiệp của
mình khi gắn bó với Công ty
11,50 4,064 0,507 0,742
4
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi
nhận thức rõ Công ty là nơi đáng để tôi cống
hiến hơn các Công ty khác
11,31 3,937 0,535 0,728
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 9.6: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường biến
“đào tạo”
TT Biến quan sát
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
của thang
đo nếu loại
biến
Tương
quan với
biến tổng
Hệ số
Cronbach's
Alpha nếu
loại biến
Cronbach's Alpha = 0,932 N=8
1 Đào tạo của Công ty giúp tôi thuần thục
các kỹ năng cần thiết 24,83 33,076 0,722 0,927
2
Đào tạo của Công ty rèn luyện tôi luôn
có thái độ tích cực tránh cảm xúc tiêu
cực, chán nản
23,61 28,334 0,838 0,918
3
Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ
điều kiện, điều khoản của từng sản
phẩm bảo hiểm của Công ty
23,63 29,183 0,818 0,919
4
Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ đặc
thù nổi trội của sản phẩm của Công ty
so với đối thủ cạnh tranh
23,67 28,569 0,801 0,921
5
Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ về
sự phát triển, điểm mạnh và vị thế của
Công ty trên thị trường
24,46 32,319 0,743 0,925
6 Đào tạo của Công ty giúp tôi nhận thức
rõ về mục tiêu và kỳ vọng của Công ty 24,09 32,526 0,679 0,929
7 Đào tạo của Công ty kết hợp tốt giữa
đào tạo tập trung và đào tạo tại chỗ 24,82 31,937 0,797 0,921
8 Đào tạo của Công ty được bố trí thời gian và thời lượng hợp lý 24,82 32,005 0,789 0,922
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 9.7: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo
lường biến “ý định rời bỏ doanh nghiệp”
TT Biến quan sát
Trung
bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương
sai của
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan với
biến
tổng
Hệ số
Cronbach
's Alpha
nếu loại
biến
Cronbach's Alpha = 0,957 N=4
1
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty
trong vòng 3 tháng tới
9,51 11,335 0,874 0,956
2
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty
trong vòng 6 tháng tới
9,23 9,948 0,912 0,938
3
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty
trong vòng 12 tháng tới
9,14 9,262 0,912 0,938
4
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty
trong vòng 24 tháng tới
9,02 8,833 0,925 0,937
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
PHỤ LỤC 10
Phân tích yếu tố khám phá EFA cho các tiêu chí đo lường
Phụ lục 10.1: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường
biến “cam kết với doanh nghiệp”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .903
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1942.637
Df 15
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.314 71.894 71.894 4.314 71.894 71.894
2
.510 8.507 80.401
3
.417 6.945 87.346
4
.302 5.040 92.386
5
.244 4.070 96.456
6
.213 3.544 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 10.2: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho cho tiêu chí đo
lường biến “hài lòng với công việc”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .918
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1807.450
Df 36
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.785 53.165 53.165 4.785 53.165 53.165
2
.902 10.017 63.182
3
.612 6.804 69.986
4
.597 6.630 76.617
5
.537 5.965 82.582
6
.452 5.020 87.602
7
.422 4.694 92.296
8
.384 4.271 96.566
9
.309 3.434 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 10.3: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường
biến “công bằng trong doanh nghiệp”
Kiểm định KMO and Bartlett's
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .848
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1496.717
Df 6
Sig.
.000
Tổng phương sai trích
Component
Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings
Tổng
Phương
sai (%)
Tích lũy
(%) Tổng
Phương sai
(%)
Tích lũy
(%)
1 3.297 82.421 82.421 3.297 82.421 82.421
2
.298 7.237 89.648
3
.258 6.455 96.113
4
.155 3.887 100.000
Phương pháp: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 10.4: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho cho tiêu chí đo
lường biến “giá trị đạo đức doanh nghiệp”
Kiểm định KMO and Bartlett's
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .806
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1060.152
Df 6
Sig. .000
Tổng phương sai trích
Component
Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings
Tổng
Phương sai
(%)
Tích lũy
(%) Tổng
Phương sai
(%)
Tích lũy
(%)
1 2.981 74.521 74.521 2.981 74.521 74.521
2
.448 11.201 85.722
3
.371 9.269 94.991
4
.200 5.009 100.000
Phương pháp: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 10.5: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường
biến “định hướng nghề nghiệp”
Kiểm định KMO and Bartlett's
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .685
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 531.723
Df 6
Sig. .000
Tổng phương sai trích
Component
Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings
Tổng
Phương sai
(%) Tích lũy (%) Tổng Phương sai (%) Tích lũy (%)
1 2.355 58.881 58.881 2.355 58.881 58.881
2
.791 19.787 78.668
3
.544 13.588 92.256
4
.310 7.744 100.000
Phương pháp: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 10.6: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường
biến “đào tạo”
Kiểm định KMO and Bartlett's
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .884
Bartlett's Test
of Sphericity
Approx. Chi-Square 4330.751
Df 28
Sig. .000
Tổng phương sai trích
Componen
t
Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings
Tổng
Phương sai
(%) Tích lũy (%) Tổng
Phương
sai (%) Tích lũy (%)
1 5.524 69.047 69.047 5.524 69.047 69.047
2 .810 10.123 79.169
3
.501 6.264 85.434
4
.398 4.979 90.413
5
.363 4.538 94.951
6
.227 2831 97.783
7
.171 2.140 99.923
8
.006 .077 100.000
Phương pháp: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 10.7: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường
biến “ý định rời bỏ doanh nghiệp”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .868
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2194.067
Df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.587 89.668 89.668 3.587 89.668 89.668
2
.184 4.588 94.256
3
.136 3.412 97.668
4
.093 2.332 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
PHỤ LỤC 11
Hồi quy tuyến tính
Phụ lục 11.1: Kết quả hồi quy tuyến tính
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .799a .639 .634 .62790 .639 134.296 6 455 .000
a. Predictors: (Constant), DH, CB, HL, DD, DT, CK
b. Dependent Variable: YD
Phụ lục 11.2 : Phân tích phương sai
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 317.686 6 52.948 134.296 .000b
Residual 179.388 455 .394
Total 497.074 461
a. Dependent Variable: YD
b. Predictors: (Constant), DH, CB, HL, DD, DT, CK
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 11.3: Kết quả của mô hình hồi quy đa biến
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 9.371 .273
34.273 .000
CK -.512 .044 -.401 -11.710 .000 .677 1.478
HL -.575 .047 -.367 -12.308 .000 .891 1.122
DD -.226 .034 -.203 -6.651 .000 .852 1.174
DT -.151 .042 -.115 -3.617 .000 .780 1.281
CB -.150 .034 -.132 -4.440 .000 .903 1.108
DH -.112 .054 -.068 -2.081 .038 .752 1.330
a. Dependent Variable: YD
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
PHỤ LỤC 12:
Phụ lục 12.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “cam kết với doanh nghiệp”
TT Biến quan sát
Mức độ đánh giá
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 Trung
bình
Độ lệch
chuẩn Số đại lý (người)
Tỷ trọng
(%)
Số đại lý
(người)
Tỷ trọng
(%)
Số đại lý
(người)
Tỷ trọng
(%)
Số đại lý
(người)
Tỷ trọng
(%)
Số đại lý
(người)
Tỷ trọng
(%)
1 Tôi sẽ rất vui khi dành phần còn lại sự nghiệp của mình để làm việc tại Công ty 34 7,4 117 25,3 148 32 133 28,8 30 6,5 3,02 1,048
2 Tôi thực sự cảm thấy có tình cảm gắn bó như “một phần gia
đình” với Công ty 26 5,6 84 18,2 255 55,2 40 8,7 57 12,3 3,04 0,994
3 Hiện tại, ở lại làm việc với Công ty là cần thiết đúng như mong
muốn của tôi 2 0,4 41 8,9 75 16,2 177 38,3 167 36,1 4,01 0,959
4 Một trong những hậu quả tiêu cực của việc rời bỏ Công ty là tôi
có rất ít cơ hội để tìm được việc làm khác 15 3,2 108 23,4 253 54,8 68 14,7 18 3,9 2,93 0,814
5 Tôi thực sự cảm thấy có nghĩa vụ phải ở lại làm việc với Công ty 10 2,2 127 27,5 153 33,1 148 32 24 5,2 3,11 0,938
6 Kể cả có điều kiện thuận lợi, tôi thực sự cảm thấy việc rời bỏ Công ty lúc này là không đúng đắn 10 2,2 179 38,7 111 24 135 29,2 27 5,8 2,98 1,001
7 Cam kết với doanh nghiệp 3,1793
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 12.2: Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Cam kết với doanh nghiệp” chia theo nhóm đại lý
CD CK1 CK2 CK3 CK4 CK5 CK6 CK
Đại lý bán thời gian Mean 2.30 2.44 3.33 2.40 2.56 2.29 2.5556
N 144 144 144 144 144 144 144
Std. Deviation .924 .867 .961 .769 .867 .783 .70214
Range 4 4 4 4 4 4 3.33
Đại lý toàn thời gian Mean 3.34 3.31 4.31 3.16 3.35 3.29 3.4617
N 318 318 318 318 318 318 318
Std. Deviation .932 .929 .787 .718 .864 .932 .69399
Range 4 4 3 4 4 4 3.83
Total Mean 3.02 3.04 4.01 2.93 3.11 2.98 3.1793
N 462 462 462 462 462 462 462
Std. Deviation 1.048 .994 .959 .814 .938 1.001 .81281
Range 4 4 4 4 4 4 3.83
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
PHỤ LỤC 13
Phụ lục 13.1:
Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Hài lòng với công việc”
TT Biến quan sát
Mức độ đánh giá
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
1 Tôi cảm thấy hài lòng với chính sách trả hoa hồng của Công ty 0 0 30 6,5 138 29,9 138 29,9 156 33,8 3,91 0,943
2
Ở Công ty những người làm việc tốt được hưởng cơ hội thăng tiến
công bằng và phù hợp với đóng góp của họ đối với Công ty
4 0,9 30 6,5 178 38,5 143 31,0 107 23,2 3,69 0,928
3
Quy định và thủ tục của Công ty thuận lợi cho tôi thực hiện công
việc
0 0 29 6,3 77 16,7 155 33,5 201 43,5 4,14 0,913
4
Tôi thực sự hài lòng với các phúc lợi mà tôi nhận được từ Công ty,
các gói phúc lợi chúng tôi nhận được từ Công ty là công bằng
2 0,4 15 3,2 240 51,9 145 31,4 60 13,0 3,53 0,775
5
Mỗi khi tôi làm việc tốt, Công ty có phần thưởng ghi nhận xứng
đáng cho tôi
0 0 54 11,7 145 31,4 159 34,4 104 22,5 3,68 0,951
6
Cấp trên trực tiếp của tôi là người có tài năng, công tâm, quan tâm đến
cảm xúc của cấp dưới
0 0 35 7,6 107 23,2 145 31,4 175 37,9 4,00 0,957
7 Tôi yêu quý những người cùng làm việc với tôi ở Công ty 2 0,4 25 5,4 133 28,8 128 27,7 174 37,7 3,97 0,960
8 Tôi thích làm và tự hào về những công việc tôi làm ở Công ty 0 0 14 3,0 116 25,1 164 35,5 168 36,4 4,05 0,857
9
Môi trường làm việc trong Công ty tôi là chuyên nghiệp: các mục
tiêu của Công ty rõ ràng với tôi, công việc được giải thích đầy đủ và
được trợ giúp khi cần
0 0 31 6,7 110 23,8 177 38,3 144 31,2 3,94 0,903
10 Hài lòng với công việc 3,8785 0,66347
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 13.2:
Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Hài lòng với công việc” chia theo nhóm
đại lý
CD HL7 HL8 HL9 HL10 HL11 HL12 HL13 HL14 HL15 HL
Đại lý bán thời
gian
Mean 3.85 3.50 4.14 3.48 3.62 3.63 3.60 3.72 3.73 3.6968
N 144 144 144 144 144 144 144 144 144 144
Std.
Deviatio
n
.918 1.010 .987 .900 .989 .906 .941 .949 .940 .69348
Range 3 4 3 4 3 3 4 3 3 3.22
Đại lý toàn thời
gian
Mean 3.94 3.78 4.14 3.56 3.70 4.16 4.14 4.20 4.03 3.9609
N 318 318 318 318 318 318 318 318 318 318
Std.
Deviatio
n
.954 .876 .880 .712 .934 .934 .922 .768 .871 .63356
Range 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.33
Total
Mean 3.91 3.69 4.14 3.53 3.68 4.00 3.97 4.05 3.94 3.8785
N 462 462 462 462 462 462 462 462 462 462
Std.
Deviatio
n
.943 .928 .913 .775 .951 .957 .960 .857 .903 .66347
Range 3 4 3 4 3 3 4 3 3 3.22
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
PHỤ LỤC 14:
Phụ lục 14.1:
Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Công bằng trong doanh nghiệp”
TT Biến quan sát
Mức độ đánh giá
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
1
Các quy trình làm việc của Công ty
được áp dụng nhất quán và không
thiên vị, tuân thủ các tiêu chuẩn
đạo đức
0 0 72 15,6 32 6,9 109 23,6 249 53,9 4,16 1,1
2
Thu nhập của tôi ở Công ty phản
ánh được những nỗ lực làm việc của
tôi và những đóng góp của tôi với
Công ty
0 0 62 13,4 50 10,8 307 66,5 43 9,3 3,72 0,812
3
Lãnh đạo Công ty thường thông
báo thông tin chi tiết, kịp thời cho
nhân viên
1 0,2 62 13,4 39 8,4 90 19,5 270 58,4 4,23 1,085
4
Lãnh đạo Công ty đối xử với tôi
lịch sự, tôn trọng, thẳng thắn
2 0,4 54 11,7 29 6,3 146 31,6 231 50 4,19 1,017
5 Công bằng trong doanh nghiệp 4,0725 0,91246
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 14.2:
Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Công bằng trong doanh nghiệp” chia theo
nhóm đại lý
CD CB16 CB17 CB18 CB19 CB
Đại lý thời gian bán thời gian Mean 3.72 3.64 3.86 3.98 3.7986
N 144 144 144 144 144
Std. Deviation 1.181 1.035 1.238 1.191 1.07469
Range 3 3 4 4 3.25
Đại lý toàn thời gian Mean 4.36 3.75 4.39 4.29 4.1965
N 318 318 318 318 318
Std. Deviation 1.000 .686 .966 .914 .80017
Range 3 3 3 4 3.25
Total Mean 4.16 3.72 4.23 4.19 4.0725
N 462 462 462 462 462
Std. Deviation 1.100 .812 1.085 1.017 .91246
Range 3 3 4 4 3.25
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
65
PHỤ LỤC 15:
Phụ lục 15.1:
Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Giá trị đạo đức doanh nghiệp”
TT Biến quan sát
Mức độ đánh giá
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Sô đại lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
1
Để có thể thành công trong Công ty của tôi thì cần
phải có những sự thỏa hiệp nhất định về đạo đức.
3 0,6 49 10,6 53 11,5 137 29,7 220 47,6 4,13 1,029
2
Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định luật
bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ không
được dung thứ
9 1,9 50 10,8 58 12,6 125 27,1 220 47,6 4,08 1,099
3
Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có
hành vi thiếu đạo đức để trục lợi cá nhân (hơn là
mang lại lợi ích cho Công ty), họ sẽ ngay lập tức bị
khiển trách
17 3,7 43 9,3 139 30,1 145 31,4 118 25,5 3,66 1,070
4
Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có
hành vi thiếu đạo đức mà kết quả là mang lại lợi
ích cho Công ty (hơn là lợi ích cho cá nhân) họ sẽ
ngay lập tức bị khiển trách.
20 4,3 42 9,1 134 29,0 125 27,1 141 30,5 3,7 1,124
5 Giá trị đạo đức doanh nghiệp 3,8918 0,93189
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
66
Phụ lục 15.2:
Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Giá trị đạo đức doanh nghiệp” chia
theo nhóm đại lý
CD DD20 DD21 DD22 DD23 DD
Đại lý bán thời gian Mean 3.62 3.51 3.24 3.30 3.4167
N 144 144 144 144 144
Std.
Deviation
1.010 1.071 1.012 1.004 .86703
Range 3 4 4 4 3.50
Đại lý toàn thời
gian
Mean 4.36 4.33 3.85 3.89 4.1069
N 318 318 318 318 318
Std.
Deviation
.952 1.012 1.044 1.129 .88023
Range 4 4 4 4 3.50
Total Mean 4.13 4.08 3.66 3.70 3.8918
N 462 462 462 462 462
Std.
Deviation
1.029 1.099 1.070 1.124 .93189
Range 4 4 4 4 3.50
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
67
PHỤ LỤC 16
Phụ lục 16.1:
Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Định hướng nghề nghiệp”
TT Biến quan sát
Mức độ đánh giá
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
1
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ
thú vị và nhân văn
1 0,2 4 0,9 140 30,3 208 45,0 109 23,6 3,91 0,776
2
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi
nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ
có nhiều thách thức và đòi hỏi sự gắn bó lâu dài
4 0,9 65 14,1 55 11,9 272 58,9 66 14,3 3,72 0,908
3
26. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp
tôi nhận thức được con đường nghề nghiệp của
mình khi gắn bó với Công ty
1 0,2 42 9,1 106 22,9 266 57,6 47 10,2 3,68 0,785
4
Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi
nhận thức rõ Công ty là nơi đáng để tôi cống
hiến hơn các Công ty khác
0 0 22 4,8 116 25,1 224 48,5 100 21,6 3,87 0,802
5 Định hướng nghề nghiệp 3,7949 0,62661
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 16.2: Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Định hướng nghề nghiệp” chia theo nhóm đại lý
CD DH24 DH25 DH26 DH27 DH
Đại lý bán thời gian Mean 3.72 3.24 3.40 3.57 3.4809
N 144 144 144 144 144
Std. Deviation .832 .996 .948 .842 .77611
Range 4 4 4 3 3.50
Đại lý toàn thời gian Mean 3.99 3.93 3.81 4.01 3.9371
N 318 318 318 318 318
Std. Deviation .719 .773 .660 .745 .48394
Range 3 4 3 3 2.75
Total Mean 3.91 3.72 3.68 3.87 3.7949
N 462 462 462 462 462
Std. Deviation .766 .908 .785 .802 .62661
Range 4 4 4 3 3.50
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
PHỤ LỤC 17
Phụ lục 17.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Đào tạo”
TT Biến quan sát
Mức độ đánh giá
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số đại
lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
1
Đào tạo của Công ty rèn luyện tôi luôn có thái độ tích
cực tránh cảm xúc tiêu cực, chán nản
24 5,2 98 21,2 254 55,0 85 18,4 1 0,2 2,87 0,773
2
Đào tạo của Công ty giúp tôi thuần thục các kỹ năng
bán hàng cần thiết
14 3,0 56 12,1 41 8,9 112 24,2 239 51,7 4,1 1,165
3
Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ điều kiện, điều
khoản của từng sản phẩm bảo hiểm của Công ty
0 0 77 16,7 31 6,7 135 29,2 219 47,4 4,07 1,098
4
Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ đặc thù nổi trội
của sản phẩm của Công ty so với đối thủ cạnh tranh
0 0 91 19,7 41 8,9 90 19,5 240 51,9 4,04 1,182
5
Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ về sự phát triển,
điểm mạnh và vị thế của Công ty trên thị trường
15 3,2 57 12,3 208 45,0 165 35,7 17 3,7 3,24 0,837
6
Đào tạo của Công ty giúp tôi nhận thức rõ về mục tiêu
và kỳ vọng của Công ty
12 2,6 30 6,5 137 29,7 226 48,9 57 12,3 3,62 0,877
7
Đào tạo của Công ty kết hợp tốt giữa đào tạo tập trung
và đào tạo tại chỗ
28 6,1 95 20,6 253 54,8 76 16,5 10 2,2 2,88 0,829
8
Đào tạo của Công ty được bố trí thời gian và thời lượng
hợp lý 28 6,1 94 20,3 253 54,8 77 16,7 10 2,2 2,89 0,829
9 Đào tạo 3,4632 0,79147
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 17.2:
Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Đào tạo” chia theo nhóm đại lý
CD DT28 DT29 DT30 DT31 DT32 DT33 DT34 DT35 DT
Đại lý bán thời
gian
Mean 2.56 3.53 3.61 3.44 2.77 3.33 2.43 2.43 3.0130
N 144 144 144 144 144 144 144 144 144
Std.
Deviatio
n
.782 1.311 1.280 1.321 .825 1.017 .825 .825 .87428
Range 3 4 3 3 4 4 4 4 3.13
Đại lý toàn thời
gian
Mean 3.02 4.35 4.28 4.31 3.46 3.75 3.08 3.09 3.6671
N 318 318 318 318 318 318 318 318 318
Std.
Deviatio
n
.726 .996 .934 1.004 .751 .774 .747 .746 .65759
Range 4 4 3 3 4 4 4 4 3.75
Total Mean 2.87 4.10 4.07 4.04 3.24 3.62 2.88 2.89 3.4632
N 462 462 462 462 462 462 462 462 462
Std.
Deviatio
n
.773 1.165 1.098 1.182 .837 .877 .829 .829 .79147
Range 4 4 3 3 4 4 4 4 3.75
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
PHỤ LỤC 18
Phụ lục 18.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Ý định rời bỏ doanh nghiệp”
TT
Biến
quan sát
Mức độ đánh giá
Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ
Trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Số
đại lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số
đại lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số
đại lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số
đại lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
Số
đại lý
(người)
Tỷ
trọng
(%)
1
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong
vòng 3 tháng tới
10 2,2 186 40,3 178 38,5 68 14,7 20 4,3 2,79 0,875
2
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong
vòng 6 tháng tới
23 5,0 134 29,0 139 30,1 120 26,0 46 10,0 3,07 1,070
3
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong
vòng 12 tháng tới
38 8,2 132 28,6 57 12,3 188 40,7 47 10,2 3,16 1,186
4
Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong
vòng 24 tháng tới
29 6,3 144 31,2 37 8,0 171 37,0 81 17,5 3,28 1,248
5 Ý định rời bỏ doanh nghiệp 3,0752 1,03839
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)
Phụ lục 18.2:
Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Ý định rời bỏ doanh nghiệp” chia theo
nhóm đại lý
CD YD36 YD37 YD38 YD39 YD
Đại lý bán thời gian Mean 3.40 3.92 3.85 4.19 3.8403
N 144 144 144 144 144
Std.
Deviation
.999 .993 .992 1.073 .93477
Range 4 4 4 4 3.75
Đại lý toàn thời gian Mean 2.51 2.69 2.85 2.87 2.7288
N 318 318 318 318 318
Std.
Deviation
.644 .864 1.136 1.094 .88747
Range 4 4 4 4 4.00
Total Mean 2.79 3.07 3.16 3.28 3.0752
N 462 462 462 462 462
Std.
Deviation
.875 1.070 1.186 1.248 1.03839
Range 4 4 4 4 4.00
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)