Luận án Nghiên cứu các yếu tố tác động tới ý định rời bỏ doanh nghiệp của đại lý bảo hiểm nhân thọ ở Việt Nam

Năm 2016 tôi có khảo sát học tập kinh nghiệm tại Anh. Hệ thống đại lý bảo hiểm nhân thọ tại Anh. Hệ thống đại lý bảo hiểm nhân thọ trước đây của Anh nay đã có các nhà đại lý hoạt động như môi giới bảo hiểm tư vấn cho khách hàng lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm bảo hiểm một cách khách quan (đứng về phía quyền lợi khách hàng). Sau này, Việt Nam nên để các đại lý được lựa chọn doanh nghiệp để đầu quân và được lựa chọn sản phẩm tốt nhất cho khách hàng trong hệ thống sản phẩm của các doanh nghiệp bảo hiểm. Việt Nam cũng có công ty triển khai hoạt động từ năm 2016, xuất xứ Singapo chuyên làm nhiệm vụ phân tích, xếp loại sản phẩm bảo hiểm của các doanh nghiệp bảo hiểm từ đó tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất và của doanh nghiệp bảo hiểm nào đảm bảo an tâm nhất

pdf242 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các yếu tố tác động tới ý định rời bỏ doanh nghiệp của đại lý bảo hiểm nhân thọ ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào đào phải gắn với thực hành, kèm cặp mới hiệu quả CG3 - Doanh nghiệp còn chạy theo doanh số, chưa thực sự chú trọng đào tạo; - Doanh nghiệp chưa giúp đại lý nhận thức được đào tạo không thể thiếu được đối với đại lý - Đào tạo kém dẫn đến thiếu năng lực hoàn thành công việc dẫn đến không thể đứng lâu trong nghề, - Thời lượng đào tạo còn quá ngắn chưa đủ giúp đại lý tự tin; - Đào tạo kiến thức sản phẩm phải vững thì mới tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất; - Đại lý cần thuần thục kỹ năng, kiến thức, không vững sẽ dẫn đến phải rời bỏ doanh nghiệp thậm chí bỏ nghề CG4 - Đào tạo kém dẫn đến thiếu năng lực hoàn thành công việc dẫn đến không thể đứng lâu trong nghề, - Đào tạo kiến thức sản phẩm phải vững thì mới tư vấn cho khách hàng sản phẩm tốt nhất; - Đại lý cần thuần thục kỹ năng thuyết phục khách hàng, chốt sale, xử lý các khủng hoảng và luôn giữ được thái độ tích cực; không được đào tạo tốt có thể dẫn đến phải rời bỏ doanh nghiệp thậm chí bỏ nghề CG5 - Đại lý không tham gia và được đào tạo nghiêm túc về kiến thức, kỹ năng và thái độ tốt nên khi tư vấn không hiệu quả, khó khăn dễ nản CG6 - Đào tạo đại lý không chắc về kiến thức sản phẩm, không tự tin độc lập khai thác; - Đào tạo chưa gắn nhiều với thực hành nên đại lý dễ nản - Đào tạo rất quan trọng bên cạnh kiến kiến thức sản phẩm phải vững thì mới tư vấn cho khách hàng về lợi ích tốt nhất; cần thành thạo kỹ năng như: thuyết phục khách hàng, chốt sale, xử lý các tính huống và luôn điều chỉnh được cảm xúc tránh nản chí dễ dẫn đến phải rời bỏ doanh nghiệp, thậm chí bỏ nghề - Đại lý để có kỹ năng tốt cần được giúp đỡ của quản lý Phụ lục 3.2: Bảng tổng hợp thông tin phỏng vấn của đại lý bảo hiểm nhân thọ Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định rời bỏ doanh nghiệp Ý kiến đại lý Cam kết với doanh nghiệp - Càng gắn bó lâu càng thấy thân thiết, không muốn rời đi; - Càng gắn bó lâu lượng khách hàng càng lớn, công việc thú vị và nhân văn nên không muốn rời bỏ; - Gắn bó với doanh nghiệp khi coi doanh nghiệp, đồng đội như những người thân thiết, như gia đình. - Đại lý gắn bó với doanh nghiệp do chính sách đãi ngộ với đại lý tốt, đem lại sự tin tưởng và mong muốn gắn bó dài lâu với doanh nghiệp, yêu quý doanh nghiệp vì uy tín tạo nên giá trị cho doanh nghiệp; muốn gắn bó vì đào tạo tốt, lãnh đạo tốt nên được phát triển bản thân; - Môi trường làm việc chuyên nghiệp, lãnh đạo hỗ trợ rất tốt, thân thiện và có thể phát triển khiến đại lý hài lòng và và muốn gắn bó, nghĩa vụ gắn bó với doanh nghiệp; - Đại lý dễ rời bỏ do thu nhập không ổn định, không có các chế độ như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp, không có sự gắn kết giữa thâm niên và quyền lợi, không có sự ràng buộc về kinh tế nên đại lý dễ rời bỏ; - Gắn bó với doanh nghiệp vì thấy nợ tình cảm với doanh nghiệp, với người quản lý. Hài lòng với công việc - Lý do lớn nhất khiến đại lý muốn rời bỏ doanh nghiệp do cần thu nhập ổn định cùng với các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; chưa hài lòng do thu nhập không ổn định mặc dù hoa hồng cao; - Chính sách đãi ngộ với đại lý tốt, đem lại sự tin tưởng và mong muốn gắn bó lâu dài với doanh nghiệp; - Chính sách thăng tiến, chế độ đãi ngộ gắn liền với thâm niên, đóng góp giúp đại lý gắn bó hơn với doanh nghiệp - Đại lý hài lòng, tự hào với công việc là do công việc thú vị dù nhiều thử thách, tính nhân văn sẽ gắn bó và nhiệt huyết. - Đại lý hài lòng với đào tạo tốt, đặc biệt giai đoạn đầu sẽ giúp đại lý trưởng thành, tự tin, thành công; - Đại lý gắn bó với doanh nghiệp nhờ có lãnh đạo và đội nhóm hỗ trợ rất tốt đã giúp các anh chị vượt qua, 3 năm đầu là 3 năm dẫn dễ dẫn đến ý định rời bỏ và đặc biệt cần đào tạo, nhưng sau 3 năm đứng vững và trưởng thành. Hài lòng với Thủ lĩnh trực tiếp và đội nhóm giúp đại lý gắn bó; - Môi trường làm việc thuận lợi, chuyên nghiệp; Công bằng trong doanh - Yếu tố công bằng tác động đến ý định rời bỏ doanh nghiệp của đại lý; - Hiện tại chế độ đãi ngộ là công bằng do hoa hồng cao, môi trường thuận lợi Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định rời bỏ doanh nghiệp Ý kiến đại lý nghiệp phát huy năng lực bản thân nhưng chưa có chính sách ổn định thu nhập và các chế độ như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; - Quy trình làm việc, chính sách đào tạo và tuyển dụng, sử dụng và đãi ngộ nếu rõ ràng, minh bạch, chặt chẽ giúp đại lý trưởng thành và không bị nản; - Sự dìu dắt của cộng sự và người quản lý trực tiếp giúp đại lý thực sự vững vàng, trưởng thành; - Nếu doanh nghiệp phân phối không công bằng, không gắn quyền lợi với sự cồng hiến lâu dài nên dễ bỏ; - Nếu chế độ đãi ngộ chưa thỏa đáng dễ bỏ; - Nếu không có sự gắn kết vui vẻ, tôn trọng dễ bỏ; Giá trị đạo đức doanh nghiệp - Tư vấn có tâm chỉ gắn bó với doanh nghiệp tốt, lãnh đạo tốt, hệ thống sản phẩm tốt; - Giá trị đạo đức của lãnh đạo, đặc biệt giá trị đạo đức của quản lý trực tiếp đại lý ảnh hưởng đến giá trị đạo đức nghề nghiệp và sự gắn bó của đại lý; - Đại lý gắn bó với doanh nghiệp tự hào làm việc cho doanh nghiệp uy tín; - Uy tín doanh nghiệp giúp gắn bó đại lý với doanh nghiệp; - Chính sách, chế độ cần được cạp nhật thường xuyên và kịp thời; Định hướng nghề nghiệp - Định hướng nghề màu hồng không đúng với thử thách trong thực tế, dẫn đến đại lý mới, đặc biệt đại lý năm thứ nhất thường nản chí; - Doanh nghiệp cần giúp đại lý nhận thức được bản chất nhân văn của nghề đại lý giúp đại lý tự hào và nhiệt huyết gắn bó với công việc; - Doanh nghiệp cần giúp đại lý thấy được doanh nghiệp cùng đội nhóm luôn bên cạnh giúp đại lý trưởng thành; Đào tạo - Đào tạo, đặc biệt thời gian đầu, rất quan trọng gắn đào tạo với thực hành với kỹ năng, kinh nghiệm, kiến thức sản phẩm; tìm kiếm khách hàng tiềm năng, đặt cuộc hẹn, tư vấn, chốt hợp đồng, xử lý tình huống, thiếu kinh nghiệm dẫn đến khó chốt hợp đồng tìm kiếm khách hàng tiềm năng, đặt cuộc hẹn, tư vấn, chốt hợp đồng, xử lý, không chắc kiến thức sản phẩm, xử lý khủng hoảng, kinh nghiệm dẫn đến khó chốt hợp đồng; - Đào tạo tốt giúp đại lý có kiến thức sâu về sản phẩm, từ đó tự tin, tư vấn thành công và lựa chọn cho khách hàng sản phẩm bảo hiểm tốt nhất - Đào tạo tốt rất quan trọng, cần gắn đào tạo với thực hành, dìu dắt mới hiệu quả PHỤ LỤC 4: PHIẾU ĐIỀU TRA I. PHẦN MỞ ĐẦU Tôi là Nguyễn Hữu Ái, hiện đang công tác tại Trường Đại học Lao động – Xã hội. Tôi đang thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học về các yếu tố tác động đến ý định gắn bó hoặc rời bỏ doanh nghiệp của đại lý bảo hiểm nhân thọ Việt Nam. Trước hết, tôi xin được chân thành cảm ơn anh/chị đã tham gia của anh chị vào cuộc khảo sát giúp tôi nghiên cứu thành công đề tài này. Tất cả các câu trả lời của anh/chị chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu nên thông tin được các anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật hoàn toàn. Anh/chị vui lòng hoàn thành bảng câu hỏi và vui lòng gửi lại theo địa chỉ sau: Giảng viên: Khoa Bảo hiểm, ĐH Lao động – Xã hội Tel: 01653355188 – Email: huuai_nguyen@yahoo.com Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị! Thông tin về cá nhân người được phỏng vấn Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân bằng cách khoanh tròn vào phương án phù hợp +Tuổi: a. Dưới 25 b. Từ 25 đến 30 c. Từ 31 đến 40 d. Từ 40 trở lên + Giới tính: a. Nữ b. Nam + Chức danh: a. Đại lý bán thời gian b. Đại lý toàn thời gian c. Chức danh khác + Trình độ học vấn: a. Đại học trở lên b. Cao đẳng/ Trung cấp c. Khác + Thời gian đã làm đại lý bảo hiểm nhân thọ: a. Dưới 2 năm b. Từ 2 đến 5 năm c. Trên 5 năm II. Nội dung nội dung điều tra Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý hay không đồng ý với mỗi câu diễn đạt sau đây (về sự gắn bó của anh/chị với công ty bảo hiểm nhân thọ mà anh/chị đang làm viêc) bằng cách đánh dấu X vào lựa chọn các mức độ tương ứng. Phần 1: Đánh giá của anh/chị về cam kết với doanh nghiệp (ước muốn, nhu cầu, trách nhiệm của anh/chị trong mối quan hệ với doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ mà anh chị làm đại lý) Phần 1: Đánh giá của anh/chị về cam kết với doanh nghiệp 1. rất không đồng ý 2. không đồng ý 3. bình thường 4. đồng ý 5. rất đồng ý A. Cam kết tình cảm 1 Tôi sẽ rất vui khi dành phần còn lại sự nghiệp của mình để làm việc tại Công ty 2 Tôi thực sự cảm thấy có tình cảm gắn bó như “một phần gia đình” với Công ty B. Cam kết tính toán 3 Hiện tại, ở lại làm việc với Công ty là cần thiết đúng như mong muốn của tôi 4 Một trong những hậu quả tiêu cực của việc rời bỏ Công ty là tôi có rất ít cơ hội để tìm được việc làm khác C. Cam kết chuẩn mực 5 Tôi thực sự cảm thấy có nghĩa vụ phải ở lại làm việc với Công ty 6 Kể cả có điều kiện thuận lợi, tôi thực sự cảm thấy việc rời bỏ Công ty lúc này là không đúng đắn Phần 2: Đánh giá của anh/chị về mức độ hài lòng với công việc làm đại lý bảo hiểm tại Công ty bảo hiểm nhân thọ mà anh/chị làm đại lý Phần 2: Đánh giá mức độ hài lòng với công việc của anh/chị 1. rất không đồng ý 2. không đồng ý 3. bình thường 4. đồng ý 5. rất đồng ý 7 Tôi cảm thấy hài lòng với chính sách trả hoa hồng của Công ty 8 Ở Công ty những người làm việc tốt được hưởng cơ hội thăng tiến công bằng và phù hợp với đóng góp của họ đối với Công ty 9 Quy định và thủ tục của Công ty thuận lợi cho tôi thực hiện công việc 10 Tôi thực sự hài lòng với các phúc lợi mà tôi nhận được từ Công ty, các gói phúc lợi chúng tôi nhận được từ Công ty là công bằng 11 Mỗi khi tôi làm việc tốt, Công ty có phần thưởng ghi nhận xứng đáng cho tôi 12 Cấp trên trực tiếp của tôi là người có tài năng, công tâm, quan tâm đến cảm xúc của cấp dưới 13 Tôi yêu quý những người cùng làm việc với tôi ở Công ty 14 Tôi thích làm và tự hào về những công việc tôi làm ở Công ty 15 Môi trường làm việc trong Công ty tôi là chuyên nghiệp: các mục tiêu của Công ty rõ ràng với tôi, công việc được giải thích đầy đủ và được trợ giúp khi cần Phần 3: Đánh giá mức độ công bằng trong Công ty mà anh/chị làm đại lý Phần 3: Mức độ công bằng trong doanh nghiệp của anh/chị 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý 16 Các quy trình làm việc của Công ty được áp dụng nhất quán và không thiên vị, tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức 17 Thu nhập của tôi ở Công ty phản ánh được những nỗ lực làm việc của tôi và những đóng góp của tôi với Công ty 18 Lãnh đạo Công ty thường thông báo thông tin chi tiết, kịp thời cho nhân viên 19 Lãnh đạo Công ty đối xử với tôi lịch sự, tôn trọng, thẳng thắn Phần 4 : Đánh giá của anh/chị về giá trị đạo đức doanh nghiệp Phần 4 : Đánh giá về giá trị đạo đức doanh nghiệp 1. rất không đồng ý 2. không đồng ý 3. bình thường 4. đồng ý 5. rất đồng ý 20. Để có thể thành công trong Công ty của tôi thì cần phải có những sự thỏa hiệp nhất định về đạo đức. 21. Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định luật bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ không được dung thứ 22. Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có hành vi thiếu đạo đức để trục lợi cá nhân (hơn là mang lại lợi ích cho Công ty), họ sẽ ngay lập tức bị khiển trách. 23. Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có hành vi thiếu đạo đức mà kết quả là mang lại lợi ích cho Công ty (hơn là lợi ích cho cá nhân) họ sẽ ngay lập tức bị khiển trách. Phần 5 : Đánh giá của anh/chị về hoạt động định hướng nghề nghiệp cho đại lý bảo hiểm nhân thọ của Công ty mà anh/chị làm đại lý Phần 5: Đánh giá của anh/chị về hoạt động định hướng nghề nghiệp của doanh nghiệp 1. rất không đồng ý 2. không đồng ý 3. bình thường 4. đồng ý 5. rất đồng ý 24. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ thú vị và nhân văn 25. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ có nhiều thách thức và đòi hỏi sự gắn bó lâu dài 26. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức được con đường nghề nghiệp của mình khi gắn bó với Công ty 27. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức rõ Công ty là nơi đáng để tôi cống hiến hơn các Công ty khác Phần 6 : Đánh giá của anh/chị về hoạt động đào tạo đại lý của Công ty mà anh/chị làm đại lý Phần 6: Đánh giá của anh/chị về hoạt động đào tạo của doanh nghiệp 1. rất không đồng ý 2. không đồng ý 3. bình thường 4. đồng ý 5. rất đồng ý A. Kỹ năng bán hang 28. Đào tạo của Công ty giúp tôi thuần thục các kỹ năng cần thiết 29. Đào tạo của Công ty rèn luyện tôi luôn có thái độ tích cực tránh cảm xúc tiêu cực, chán nản B. Kiến thức về sản phẩm bảo hiểm bảo hiểm nhân thọ 30. Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ điều kiện, điều khoản của từng sản phẩm bảo hiểm của Công ty 31. Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ đặc thù nổi trội của sản phẩm của Công ty so với đối thủ cạnh tranh D. Hiểu biết về Công ty 32. Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ về sự phát triển, điểm mạnh và vị thế của Công ty trên thị trường 33. Đào tạo của Công ty giúp tôi nhận thức rõ về mục tiêu và kỳ vọng của Công ty E. Tổ chức đào tạo 34. Đào tạo của Công ty kết hợp tốt giữa đào tạo tập trung và đào tạo tại chỗ 35. Đào tạo của Công ty được bố trí thời gian và thời lượng hợp lý Phần 7: Anh/chị vui lòng cho biết đánh giá về khả năng anh/chị nghỉ làm ở Công ty trong thời gian tới? Phần 7: Ý định rời bỏ doanh nghiệp 1. rất không đồng ý 2. không đồng ý 3. bình thường 4. đồng ý 5. rất đồng ý 36. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 3 tháng tới 37. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 6 tháng tới 38. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 12 tháng tới 39. Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 24 tháng tới III. Giải pháp nhằm giảm tỷ lệ bỏ việc của đại lý bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam - Theo anh/chị, cần có những giải pháp nào từ phía doanh nghiệp bảo hiểm, Hiệp hội bảo hiểm và Cục quản lý và giám sát bảo hiểm để đại lý bảo hiểm nhân thọ ở Việt Nam gắn bó lâu dài với nghề? PHỤ LỤC 5 Các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ ở thị trường bảo hiểm nhân thọ Việt Nam cập nhật đến 6 tháng 7 năm 2018 STT Doanh nghiệp Năm thành lập tại Việt Nam Loại hình Vốn điều lệ đã góp (tỷ đông) 1 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential ViệtNam 1999 TNHH 4128 2 Công ty TNHH Bảo hiểm Manulife ViệtNam 1999 TNHH 9695 3 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ AIA (VN) 2000 TNHH 3244 4 Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ 2004 TNHH 2500 5 Công ty THHH Bảo Hiểm Nhân Thọ Chubb Việt Nam 2005 TNHH 1550 6 Công ty TNHH bảo hiểm Nhân thọ Prevoir Việt Nam 2005 TNHH 1079 7 Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam 2007 TNHH 5947 8 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay Việt Nam 2007 TNHH 3343 9 Công ty Bảo hiểm nhân thọ FWD 2016 TNHH 2811 10 Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam 2008 TNHH 4891 11 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Fubon Việt Nam 2010 TNHH 1400 12 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Generali Việt Nam 2011 TNHH 4692 13 Công ty TNHH bảo hiểm Nhân thọ Aviva 2011 TNHH 2557 14 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank- Cardif 2008 TNHH 600 15 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Sun Life Việt Nam 2013 TNHH 1870 16 Công ty Cổ phần Bảo hiểm Nhân thọ Phú Hưng 2013 Công ty cổ phần 1058 17 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV METLIFE 2014 TNHH 1000 18 MB Ageas Life 2016 TNHH 1500 Tổng 53865 (Nguồn: Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam) PHỤ LỤC 6 Phụ lục 6.1: Doanh thu và thị phần của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ Việt Nam năm 2018 (Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính) Phụ lục 6.2: Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm chính năm 2017 – 2018 Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm Nghiệp vụ (Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng) 2017 2018 2017 2018 2017 2018 Bảo hiểm trọn đời 4.363 7.951 440 1.146 28 51 Bảo hiểm sinh kỳ - - - - - - Bảo hiểm tử kỳ 456.245 585.229 51.058 49.892 563 849 Bảo hiểm hỗn hợp 672.576 539.285 83.371 66.929 7.842 6.741 Bảo hiểm trả tiền định kỳ 6.648 1.531 175 81 368 352 Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 831.199 1.187.894 443.931 704.262 11.291 18.520 Bảo hiểm hưu trí 8.294 6.210 836 620 120 142 Bảo hiểm sức khỏe 97.048 39.324 23.306 9.220 176 31 Bảo hiểm bổ trợ 3.773.930 4.290.254 331.536 458.663 2.167 2.922 Tổng cộng (**) 2.076.373 2.367.424 603.118 832.151 22.555 29.608 (*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung (**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ. (Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính) Phụ lục 6.3: Tình hình trả tiền bảo hiểm giai đoạn 2017 – 2018 Đơn vị: Tỷ đồng Nghiệp vụ Trả tiền bảo hiểm gốc Trả giá trị hoàn lại Trả đáo hạn Tổng 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 Bảo hiểm trọn đời 34 21 52 50 - 0 86 71 Bảo hiểm sinh kỳ 0 0 0 1 5 6 6 7 Bảo hiểm tử kỳ 61 97 17 14 175 184 253 296 Bảo hiểm hỗn hợp 2.680 3.695 1.865 2.214 6.352 6.614 10.896 12.522 Bảo hiểm trả tiền định kỳ 5 1 239 454 - - 244 455 Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 2.425 3.270 1.364 1.961 11 19 3.800 5.250 Bảo hiểm hưu trí 11 22 3 8 8 14 23 45 Bảo hiểm sức khỏe 89 2 0 - - - 89 2 Bảo hiểm bổ trợ 550 807 0 0 - - 550 807 Tổng số 5.855 7.915 3.541 4.702 6.552 6.838 15.947 19.455 (*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung (Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính) Phụ lục 6.4: Dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2017 - 2018 Đơn vị: Tỷ đồng Dự phòng nghiệp Tăng trưởng (%) Tổng dự phòng Tăng trưởng (%) vụ trích trong năm (tỷ đồng) nghiệp vụ (tỷ đồng) Chỉ tiêu Năm2017 Năm2018 Năm 2017 Năm 2018 Dự phòng toán học 40.181 47.269 19,1 151.785 199.054 31 Dự phòng phí chưa được hưởng 292 307 5,2 1.042 1.350 29 Dự phòng chia lãi 731 1.303 83,2 14.205 15.508 9 Dự phòng bồi thường 204 413 85,0 1.071 1.484 39 Dự phòng đảm bảo cân đối 21 34 58,2 264 298 13 Dự phòng bảo đảm lãi suất cam kết 211 1.179 398,9 754 1.934 156 Tổng 41.640 50.505 22,0 169.123 219.628 30 (Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính) Phụ lục 6.5: Cơ cấu đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ Việt Nam năm 2018 (Nguồn: Cục Quản lý và Giám sát bảo hiểm - Bộ Tài Chính) PHỤ LỤC 7 Tình hình phát triển đại lý bảo hiểm nhân thọ tại các doanh nghiệp bảo hiểm ở thị trường bảo hiểm nhân thọ Việt Nam năm 2018 STT Doanh nghiệp Tổng số đại lý có mặt đầu năm (người) Tổng số đại lý mới tuyển dụng trong năm (người) Tổng số đại lý có mặt đến cuối năm (người) Số đại lý rời bỏ doanh nghiệp hoặc bị sa thải (người) Số đại lý trung bình trong năm (người) Tỷ lệ số đại lý rời bỏ doanh nghiệp hoặc bị sa thải/ số đại lý trung bình trong năm (%) Tốc độ phát triển tổng số đại lý cuối năm so với đầu năm (%) Tỷ lệ số đại lý tuyển dụng mới/ số đại lý có mặt đầu năm (%) 1 Chubb Life 27.391 27.228 30.476 24.143 28.934 25,0 111,3 99,4 2 AIA 37.091 22.861 38.478 21.474 37.785 56,8 137,4 61,6 3 Bảo Việt Life 169.448 66.032 219.791 15.689 194.620 8,1 129,7 38,9 4 Cathay Life 3.658 4.136 5.892 1.902 4.775 39,8 161,1 113,1 5 Dai-ichi Life 87.826 47.755 92.556 43.025 90.191 47,7 105,4 54,4 6 FWD .500 5.648 4.823 3.325 3.662 90,8 192,9 225,9 7 Hanwha Life 39.788 20.869 38.143 22.514 38.966 53,6 95,7 52,5 8 Manulife 30.848 37.320 38.396 29.772 34.622 85,9 122,6 120,9 9 Prevoir 38 - - - - - - - 10 Prudential 172.660 56.988 194.311 35.337 183.486 19,3 112,5 33,0 11 VCLI - - - - - - - - 12 Fubon Life 1.178 682 1.442 418 1.310 31,9 122,4 57,9 13 Generali 19.889 12.028 23.618 8.299 21.754 38,1 118,7 60,5 14 VietinAviva 13.032 4.880 14.662 3.250 13.847 23,5 112,5 37,4 15 PVI Sunlife 5.904 6.975 7.320 5.559 6.612 84,1 123,9 118,1 16 Phú Hưng Life 6.290 6.561 8.665 4.186 7.478 55,9 137,8 104,3 17 BIDV Metlife 3.395 761 3.939 217 3.667 5,9 116,0 22,4 18 MB Ageas 215 937 804 348 510 68,2 373,9 435,8 TỔNG CỘNG/TOTAL 621.151 321.616 723.316 219.451 672.234 32,6 116,4 51,8 (Nguồn: Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam) PHỤ LỤC 8: Cơ cấu mẫu nghiên cứu Phụ lục 8.1: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo tuổi Độ tuổi Số người (người) Tỷ trọng (%) - Tuổi a. Dưới 25 b. Từ 25 đến 30 c. Từ 31 đến 40 d. Từ 40 trở lên Tổng 107 305 33 17 462 23,2 66,0 7,1 3,7 100 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 8.2: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo giới tính Giới tính Số người (người) Tỷ trọng (%) - Giới tính: a. Nam b. Nữ Tổng 221 241 462 47,8 52,2 100 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 8.3: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo chức danh Chức danh Số người (người) Tỷ trọng (%) - Đại lý toàn thời gian - Đại lý bán thời gian Tổng 144 318 462 31 69 100 (Nguồn: Kết quả tác giả xử lý dữ liệu) Phụ lục 8.4: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo trình độ học vấn Trình độ học vấn Số người (người) Tỷ trọng (%) - Trình độ học vấn: a. Đại học trở lên b. Cao đẳng/ Trung cấp c. Khác Tổng 166 101 195 462 35,9 21,9 42,2 100 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 8.5: Cơ cấu mẫu nghiên cứu phân bổ theo thời gian làm đại lý Số năm làm đại lý Số người (người) Tỷ trọng (%) - Số năm đã làm đại lý: a. Dưới 2 năm b. Từ 2 đến 5 năm c. Trên 5 năm Tổng 84 253 125 462 18,2 54,8 27,1 100 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) PHỤ LỤC 9 Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường Phụ lục 9.1: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho tiêu chí đo lường biến “Cam kết với doanh nghiệp” TT Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai của thang đo nếu loại biến Tương quan với biến tổng Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến Cronbach's Alpha = 0,920 N=6 1 Tôi sẽ rất vui khi dành phần còn lại sự nghiệp của mình để làm việc tại Công ty 16,06 15,929 0,808 0,901 2 Tôi thực sự cảm thấy có tình cảm gắn bó như “một phần gia đình” với Công ty 16,04 16,482 0,782 0,904 3 Hiện tại, ở lại làm việc với Công ty là cần thiết đúng như mong muốn của tôi 15,07 17,377 0,686 0,917 4 Một trong những hậu quả tiêu cực của việc rời bỏ Công ty là tôi có rất ít cơ hội để tìm được việc làm khác 16,15 17,659 0,798 0,904 5 Tôi thực sự cảm thấy có nghĩa vụ phải ở lại làm việc với Công ty 15,97 17,114 0,746 0,909 6 Kể cả có điều kiện thuận lợi, tôi thực sự cảm thấy việc rời bỏ Công ty lúc này là không đúng đắn 16,10 16,123 0,829 0,897 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 9.2: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường biến “hài lòng với công việc” TT Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai của thang đo nếu loại biến Tương quan với biến tổng Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến Cronbach's Alpha = 0,889 N=9 1 Tôi cảm thấy hài lòng với chính sách trả hoa hồng của Công ty 31,00 29,540 0,618 0,879 2 Ở Công ty những người làm việc tốt được hưởng cơ hội thăng tiến công bằng và phù hợp với đóng góp của họ đối với Công ty 31,22 28,734 0,609 0,880 3 Quy định và thủ tục của Công ty thuận lợi cho tôi thực hiện công việc 30,76 28,194 0,683 0,874 4 Tôi thực sự hài lòng với các phúc lợi mà tôi nhận được từ Công ty, các gói phúc lợi chúng tôi nhận được từ Công ty là công bằng 31,37 30,859 0,487 0,888 5 Mỗi khi tôi làm việc tốt, Công ty có phần thưởng ghi nhận xứng đáng cho tôi 31,23 28,199 0,649 0,876 6 Cấp trên trực tiếp của tôi là người có tài năng, công tâm, quan tâm đến cảm xúc của cấp dưới 30,91 27,725 0,696 0,872 7 Tôi yêu quý những người cùng làm việc với tôi ở Công ty 30,94 27,411 0,729 0,869 8 Tôi thích làm và tự hào về những công việc tôi làm ở Công ty 30,85 28,541 0,697 0,873 9 Môi trường làm việc trong Công ty tôi là chuyên nghiệp: các mục tiêu của Công ty rõ ràng với tôi, công việc được giải thích đầy đủ và được trợ giúp khi cần 30,97 28,860 0,616 0,879 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 9.3: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường biến “công bằng trong doanh nghiệp” TT Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai của thang đo nếu loại biến Tương quan với biến tổng Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến Cronbach's Alpha = 0,925 N=4 1 Các quy trình làm việc của Công ty được áp dụng nhất quán và không thiên vị, tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức 12,13 7,108 0,853 0,894 2 Thu nhập của tôi ở Công ty phản ánh được những nỗ lực làm việc của tôi và những đóng góp của tôi với Công ty 12,57 8,753 0,814 0,914 3 Lãnh đạo Công ty thường thông báo thông tin chi tiết, kịp thời cho nhân viên 12,06 7,119 0,868 0,888 4 Lãnh đạo Công ty đối xử với tôi lịch sự, tôn trọng, thẳng thắn 12,10 7,743 0,802 0,910 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 9.4: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường biến “giá trị đạo đức doanh nghiệp” TT Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai của thang đo nếu loại biến Tương quan với biến tổng Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến Cronbach's Alpha = 0,885 N=4 1 Để có thể thành công trong Công ty của tôi thì cần phải có những sự thỏa hiệp nhất định về đạo đức. 11,44 8,160 0,795 0,835 2 Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định luật bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ không được dung thứ 11,49 7,860 0,784 0,838 3 Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định luật bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ không được dung thứ 11,91 8,360 0,709 0,867 4 Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có hành vi thiếu đạo đức mà kết quả là mang lại lợi ích cho Công ty (hơn là lợi ích cho cá nhân) họ sẽ ngay lập tức bị khiển trách. 11,86 8,083 0,712 0,867 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 9.5: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường “định hướng nghề nghiệp” TT Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai của thang đo nếu loại biến Tương quan với biến tổng Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến Cronbach's Alpha = 0,767 N=4 1 Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ thú vị và nhân văn 11,27 4,089 0,519 0,736 2 Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ có nhiều thách thức và đòi hỏi sự gắn bó lâu dài 11,46 3,143 0,719 0,602 3 Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức được con đường nghề nghiệp của mình khi gắn bó với Công ty 11,50 4,064 0,507 0,742 4 Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức rõ Công ty là nơi đáng để tôi cống hiến hơn các Công ty khác 11,31 3,937 0,535 0,728 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 9.6: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường biến “đào tạo” TT Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai của thang đo nếu loại biến Tương quan với biến tổng Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến Cronbach's Alpha = 0,932 N=8 1 Đào tạo của Công ty giúp tôi thuần thục các kỹ năng cần thiết 24,83 33,076 0,722 0,927 2 Đào tạo của Công ty rèn luyện tôi luôn có thái độ tích cực tránh cảm xúc tiêu cực, chán nản 23,61 28,334 0,838 0,918 3 Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ điều kiện, điều khoản của từng sản phẩm bảo hiểm của Công ty 23,63 29,183 0,818 0,919 4 Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ đặc thù nổi trội của sản phẩm của Công ty so với đối thủ cạnh tranh 23,67 28,569 0,801 0,921 5 Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ về sự phát triển, điểm mạnh và vị thế của Công ty trên thị trường 24,46 32,319 0,743 0,925 6 Đào tạo của Công ty giúp tôi nhận thức rõ về mục tiêu và kỳ vọng của Công ty 24,09 32,526 0,679 0,929 7 Đào tạo của Công ty kết hợp tốt giữa đào tạo tập trung và đào tạo tại chỗ 24,82 31,937 0,797 0,921 8 Đào tạo của Công ty được bố trí thời gian và thời lượng hợp lý 24,82 32,005 0,789 0,922 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 9.7: Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha cho hệ thống tiêu chí đo lường biến “ý định rời bỏ doanh nghiệp” TT Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai của thang đo nếu loại biến Tương quan với biến tổng Hệ số Cronbach 's Alpha nếu loại biến Cronbach's Alpha = 0,957 N=4 1 Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 3 tháng tới 9,51 11,335 0,874 0,956 2 Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 6 tháng tới 9,23 9,948 0,912 0,938 3 Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 12 tháng tới 9,14 9,262 0,912 0,938 4 Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 24 tháng tới 9,02 8,833 0,925 0,937 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) PHỤ LỤC 10 Phân tích yếu tố khám phá EFA cho các tiêu chí đo lường Phụ lục 10.1: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường biến “cam kết với doanh nghiệp” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .903 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1942.637 Df 15 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.314 71.894 71.894 4.314 71.894 71.894 2 .510 8.507 80.401 3 .417 6.945 87.346 4 .302 5.040 92.386 5 .244 4.070 96.456 6 .213 3.544 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 10.2: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho cho tiêu chí đo lường biến “hài lòng với công việc” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .918 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1807.450 Df 36 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.785 53.165 53.165 4.785 53.165 53.165 2 .902 10.017 63.182 3 .612 6.804 69.986 4 .597 6.630 76.617 5 .537 5.965 82.582 6 .452 5.020 87.602 7 .422 4.694 92.296 8 .384 4.271 96.566 9 .309 3.434 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 10.3: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường biến “công bằng trong doanh nghiệp” Kiểm định KMO and Bartlett's Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .848 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1496.717 Df 6 Sig. .000 Tổng phương sai trích Component Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings Tổng Phương sai (%) Tích lũy (%) Tổng Phương sai (%) Tích lũy (%) 1 3.297 82.421 82.421 3.297 82.421 82.421 2 .298 7.237 89.648 3 .258 6.455 96.113 4 .155 3.887 100.000 Phương pháp: Principal Component Analysis. (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 10.4: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho cho tiêu chí đo lường biến “giá trị đạo đức doanh nghiệp” Kiểm định KMO and Bartlett's Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .806 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1060.152 Df 6 Sig. .000 Tổng phương sai trích Component Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings Tổng Phương sai (%) Tích lũy (%) Tổng Phương sai (%) Tích lũy (%) 1 2.981 74.521 74.521 2.981 74.521 74.521 2 .448 11.201 85.722 3 .371 9.269 94.991 4 .200 5.009 100.000 Phương pháp: Principal Component Analysis. (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 10.5: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường biến “định hướng nghề nghiệp” Kiểm định KMO and Bartlett's Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .685 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 531.723 Df 6 Sig. .000 Tổng phương sai trích Component Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings Tổng Phương sai (%) Tích lũy (%) Tổng Phương sai (%) Tích lũy (%) 1 2.355 58.881 58.881 2.355 58.881 58.881 2 .791 19.787 78.668 3 .544 13.588 92.256 4 .310 7.744 100.000 Phương pháp: Principal Component Analysis. (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 10.6: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường biến “đào tạo” Kiểm định KMO and Bartlett's Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .884 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4330.751 Df 28 Sig. .000 Tổng phương sai trích Componen t Giá trị ban đầu Extraction Sums of Squared Loadings Tổng Phương sai (%) Tích lũy (%) Tổng Phương sai (%) Tích lũy (%) 1 5.524 69.047 69.047 5.524 69.047 69.047 2 .810 10.123 79.169 3 .501 6.264 85.434 4 .398 4.979 90.413 5 .363 4.538 94.951 6 .227 2831 97.783 7 .171 2.140 99.923 8 .006 .077 100.000 Phương pháp: Principal Component Analysis. (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 10.7: Phân tích yếu tố khám phá EFA cho tiêu chí đo lường biến “ý định rời bỏ doanh nghiệp” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .868 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2194.067 Df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.587 89.668 89.668 3.587 89.668 89.668 2 .184 4.588 94.256 3 .136 3.412 97.668 4 .093 2.332 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) PHỤ LỤC 11 Hồi quy tuyến tính Phụ lục 11.1: Kết quả hồi quy tuyến tính Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .799a .639 .634 .62790 .639 134.296 6 455 .000 a. Predictors: (Constant), DH, CB, HL, DD, DT, CK b. Dependent Variable: YD Phụ lục 11.2 : Phân tích phương sai ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 317.686 6 52.948 134.296 .000b Residual 179.388 455 .394 Total 497.074 461 a. Dependent Variable: YD b. Predictors: (Constant), DH, CB, HL, DD, DT, CK (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 11.3: Kết quả của mô hình hồi quy đa biến Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 9.371 .273 34.273 .000 CK -.512 .044 -.401 -11.710 .000 .677 1.478 HL -.575 .047 -.367 -12.308 .000 .891 1.122 DD -.226 .034 -.203 -6.651 .000 .852 1.174 DT -.151 .042 -.115 -3.617 .000 .780 1.281 CB -.150 .034 -.132 -4.440 .000 .903 1.108 DH -.112 .054 -.068 -2.081 .038 .752 1.330 a. Dependent Variable: YD (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) PHỤ LỤC 12: Phụ lục 12.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “cam kết với doanh nghiệp” TT Biến quan sát Mức độ đánh giá Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 Trung bình Độ lệch chuẩn Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) 1 Tôi sẽ rất vui khi dành phần còn lại sự nghiệp của mình để làm việc tại Công ty 34 7,4 117 25,3 148 32 133 28,8 30 6,5 3,02 1,048 2 Tôi thực sự cảm thấy có tình cảm gắn bó như “một phần gia đình” với Công ty 26 5,6 84 18,2 255 55,2 40 8,7 57 12,3 3,04 0,994 3 Hiện tại, ở lại làm việc với Công ty là cần thiết đúng như mong muốn của tôi 2 0,4 41 8,9 75 16,2 177 38,3 167 36,1 4,01 0,959 4 Một trong những hậu quả tiêu cực của việc rời bỏ Công ty là tôi có rất ít cơ hội để tìm được việc làm khác 15 3,2 108 23,4 253 54,8 68 14,7 18 3,9 2,93 0,814 5 Tôi thực sự cảm thấy có nghĩa vụ phải ở lại làm việc với Công ty 10 2,2 127 27,5 153 33,1 148 32 24 5,2 3,11 0,938 6 Kể cả có điều kiện thuận lợi, tôi thực sự cảm thấy việc rời bỏ Công ty lúc này là không đúng đắn 10 2,2 179 38,7 111 24 135 29,2 27 5,8 2,98 1,001 7 Cam kết với doanh nghiệp 3,1793 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 12.2: Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Cam kết với doanh nghiệp” chia theo nhóm đại lý CD CK1 CK2 CK3 CK4 CK5 CK6 CK Đại lý bán thời gian Mean 2.30 2.44 3.33 2.40 2.56 2.29 2.5556 N 144 144 144 144 144 144 144 Std. Deviation .924 .867 .961 .769 .867 .783 .70214 Range 4 4 4 4 4 4 3.33 Đại lý toàn thời gian Mean 3.34 3.31 4.31 3.16 3.35 3.29 3.4617 N 318 318 318 318 318 318 318 Std. Deviation .932 .929 .787 .718 .864 .932 .69399 Range 4 4 3 4 4 4 3.83 Total Mean 3.02 3.04 4.01 2.93 3.11 2.98 3.1793 N 462 462 462 462 462 462 462 Std. Deviation 1.048 .994 .959 .814 .938 1.001 .81281 Range 4 4 4 4 4 4 3.83 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) PHỤ LỤC 13 Phụ lục 13.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Hài lòng với công việc” TT Biến quan sát Mức độ đánh giá Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 Trung bình Độ lệch chuẩn Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) 1 Tôi cảm thấy hài lòng với chính sách trả hoa hồng của Công ty 0 0 30 6,5 138 29,9 138 29,9 156 33,8 3,91 0,943 2 Ở Công ty những người làm việc tốt được hưởng cơ hội thăng tiến công bằng và phù hợp với đóng góp của họ đối với Công ty 4 0,9 30 6,5 178 38,5 143 31,0 107 23,2 3,69 0,928 3 Quy định và thủ tục của Công ty thuận lợi cho tôi thực hiện công việc 0 0 29 6,3 77 16,7 155 33,5 201 43,5 4,14 0,913 4 Tôi thực sự hài lòng với các phúc lợi mà tôi nhận được từ Công ty, các gói phúc lợi chúng tôi nhận được từ Công ty là công bằng 2 0,4 15 3,2 240 51,9 145 31,4 60 13,0 3,53 0,775 5 Mỗi khi tôi làm việc tốt, Công ty có phần thưởng ghi nhận xứng đáng cho tôi 0 0 54 11,7 145 31,4 159 34,4 104 22,5 3,68 0,951 6 Cấp trên trực tiếp của tôi là người có tài năng, công tâm, quan tâm đến cảm xúc của cấp dưới 0 0 35 7,6 107 23,2 145 31,4 175 37,9 4,00 0,957 7 Tôi yêu quý những người cùng làm việc với tôi ở Công ty 2 0,4 25 5,4 133 28,8 128 27,7 174 37,7 3,97 0,960 8 Tôi thích làm và tự hào về những công việc tôi làm ở Công ty 0 0 14 3,0 116 25,1 164 35,5 168 36,4 4,05 0,857 9 Môi trường làm việc trong Công ty tôi là chuyên nghiệp: các mục tiêu của Công ty rõ ràng với tôi, công việc được giải thích đầy đủ và được trợ giúp khi cần 0 0 31 6,7 110 23,8 177 38,3 144 31,2 3,94 0,903 10 Hài lòng với công việc 3,8785 0,66347 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 13.2: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Hài lòng với công việc” chia theo nhóm đại lý CD HL7 HL8 HL9 HL10 HL11 HL12 HL13 HL14 HL15 HL Đại lý bán thời gian Mean 3.85 3.50 4.14 3.48 3.62 3.63 3.60 3.72 3.73 3.6968 N 144 144 144 144 144 144 144 144 144 144 Std. Deviatio n .918 1.010 .987 .900 .989 .906 .941 .949 .940 .69348 Range 3 4 3 4 3 3 4 3 3 3.22 Đại lý toàn thời gian Mean 3.94 3.78 4.14 3.56 3.70 4.16 4.14 4.20 4.03 3.9609 N 318 318 318 318 318 318 318 318 318 318 Std. Deviatio n .954 .876 .880 .712 .934 .934 .922 .768 .871 .63356 Range 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2.33 Total Mean 3.91 3.69 4.14 3.53 3.68 4.00 3.97 4.05 3.94 3.8785 N 462 462 462 462 462 462 462 462 462 462 Std. Deviatio n .943 .928 .913 .775 .951 .957 .960 .857 .903 .66347 Range 3 4 3 4 3 3 4 3 3 3.22 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) PHỤ LỤC 14: Phụ lục 14.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Công bằng trong doanh nghiệp” TT Biến quan sát Mức độ đánh giá Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 Trung bình Độ lệch chuẩn Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) 1 Các quy trình làm việc của Công ty được áp dụng nhất quán và không thiên vị, tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức 0 0 72 15,6 32 6,9 109 23,6 249 53,9 4,16 1,1 2 Thu nhập của tôi ở Công ty phản ánh được những nỗ lực làm việc của tôi và những đóng góp của tôi với Công ty 0 0 62 13,4 50 10,8 307 66,5 43 9,3 3,72 0,812 3 Lãnh đạo Công ty thường thông báo thông tin chi tiết, kịp thời cho nhân viên 1 0,2 62 13,4 39 8,4 90 19,5 270 58,4 4,23 1,085 4 Lãnh đạo Công ty đối xử với tôi lịch sự, tôn trọng, thẳng thắn 2 0,4 54 11,7 29 6,3 146 31,6 231 50 4,19 1,017 5 Công bằng trong doanh nghiệp 4,0725 0,91246 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 14.2: Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Công bằng trong doanh nghiệp” chia theo nhóm đại lý CD CB16 CB17 CB18 CB19 CB Đại lý thời gian bán thời gian Mean 3.72 3.64 3.86 3.98 3.7986 N 144 144 144 144 144 Std. Deviation 1.181 1.035 1.238 1.191 1.07469 Range 3 3 4 4 3.25 Đại lý toàn thời gian Mean 4.36 3.75 4.39 4.29 4.1965 N 318 318 318 318 318 Std. Deviation 1.000 .686 .966 .914 .80017 Range 3 3 3 4 3.25 Total Mean 4.16 3.72 4.23 4.19 4.0725 N 462 462 462 462 462 Std. Deviation 1.100 .812 1.085 1.017 .91246 Range 3 3 4 4 3.25 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 65 PHỤ LỤC 15: Phụ lục 15.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Giá trị đạo đức doanh nghiệp” TT Biến quan sát Mức độ đánh giá Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 Trung bình Độ lệch chuẩn Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Sô đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) 1 Để có thể thành công trong Công ty của tôi thì cần phải có những sự thỏa hiệp nhất định về đạo đức. 3 0,6 49 10,6 53 11,5 137 29,7 220 47,6 4,13 1,029 2 Lãnh đạo cao cấp trong Công ty tôi có qui định luật bất thành văn là các hành vi thiếu đạo đức sẽ không được dung thứ 9 1,9 50 10,8 58 12,6 125 27,1 220 47,6 4,08 1,099 3 Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có hành vi thiếu đạo đức để trục lợi cá nhân (hơn là mang lại lợi ích cho Công ty), họ sẽ ngay lập tức bị khiển trách 17 3,7 43 9,3 139 30,1 145 31,4 118 25,5 3,66 1,070 4 Nếu một lãnh đạo trong Công ty tôi bị phát hiện có hành vi thiếu đạo đức mà kết quả là mang lại lợi ích cho Công ty (hơn là lợi ích cho cá nhân) họ sẽ ngay lập tức bị khiển trách. 20 4,3 42 9,1 134 29,0 125 27,1 141 30,5 3,7 1,124 5 Giá trị đạo đức doanh nghiệp 3,8918 0,93189 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 66 Phụ lục 15.2: Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Giá trị đạo đức doanh nghiệp” chia theo nhóm đại lý CD DD20 DD21 DD22 DD23 DD Đại lý bán thời gian Mean 3.62 3.51 3.24 3.30 3.4167 N 144 144 144 144 144 Std. Deviation 1.010 1.071 1.012 1.004 .86703 Range 3 4 4 4 3.50 Đại lý toàn thời gian Mean 4.36 4.33 3.85 3.89 4.1069 N 318 318 318 318 318 Std. Deviation .952 1.012 1.044 1.129 .88023 Range 4 4 4 4 3.50 Total Mean 4.13 4.08 3.66 3.70 3.8918 N 462 462 462 462 462 Std. Deviation 1.029 1.099 1.070 1.124 .93189 Range 4 4 4 4 3.50 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) 67 PHỤ LỤC 16 Phụ lục 16.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Định hướng nghề nghiệp” TT Biến quan sát Mức độ đánh giá Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 Trung bình Độ lệch chuẩn Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) 1 Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ thú vị và nhân văn 1 0,2 4 0,9 140 30,3 208 45,0 109 23,6 3,91 0,776 2 Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức được nghề đại lý bảo hiểm nhân thọ có nhiều thách thức và đòi hỏi sự gắn bó lâu dài 4 0,9 65 14,1 55 11,9 272 58,9 66 14,3 3,72 0,908 3 26. Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức được con đường nghề nghiệp của mình khi gắn bó với Công ty 1 0,2 42 9,1 106 22,9 266 57,6 47 10,2 3,68 0,785 4 Định hướng nghề nghiệp của Công ty giúp tôi nhận thức rõ Công ty là nơi đáng để tôi cống hiến hơn các Công ty khác 0 0 22 4,8 116 25,1 224 48,5 100 21,6 3,87 0,802 5 Định hướng nghề nghiệp 3,7949 0,62661 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 16.2: Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Định hướng nghề nghiệp” chia theo nhóm đại lý CD DH24 DH25 DH26 DH27 DH Đại lý bán thời gian Mean 3.72 3.24 3.40 3.57 3.4809 N 144 144 144 144 144 Std. Deviation .832 .996 .948 .842 .77611 Range 4 4 4 3 3.50 Đại lý toàn thời gian Mean 3.99 3.93 3.81 4.01 3.9371 N 318 318 318 318 318 Std. Deviation .719 .773 .660 .745 .48394 Range 3 4 3 3 2.75 Total Mean 3.91 3.72 3.68 3.87 3.7949 N 462 462 462 462 462 Std. Deviation .766 .908 .785 .802 .62661 Range 4 4 4 3 3.50 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) PHỤ LỤC 17 Phụ lục 17.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Đào tạo” TT Biến quan sát Mức độ đánh giá Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5 Trung bình Độ lệch chuẩn Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) 1 Đào tạo của Công ty rèn luyện tôi luôn có thái độ tích cực tránh cảm xúc tiêu cực, chán nản 24 5,2 98 21,2 254 55,0 85 18,4 1 0,2 2,87 0,773 2 Đào tạo của Công ty giúp tôi thuần thục các kỹ năng bán hàng cần thiết 14 3,0 56 12,1 41 8,9 112 24,2 239 51,7 4,1 1,165 3 Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ điều kiện, điều khoản của từng sản phẩm bảo hiểm của Công ty 0 0 77 16,7 31 6,7 135 29,2 219 47,4 4,07 1,098 4 Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ đặc thù nổi trội của sản phẩm của Công ty so với đối thủ cạnh tranh 0 0 91 19,7 41 8,9 90 19,5 240 51,9 4,04 1,182 5 Đào tạo của Công ty giúp tôi hiểu rõ về sự phát triển, điểm mạnh và vị thế của Công ty trên thị trường 15 3,2 57 12,3 208 45,0 165 35,7 17 3,7 3,24 0,837 6 Đào tạo của Công ty giúp tôi nhận thức rõ về mục tiêu và kỳ vọng của Công ty 12 2,6 30 6,5 137 29,7 226 48,9 57 12,3 3,62 0,877 7 Đào tạo của Công ty kết hợp tốt giữa đào tạo tập trung và đào tạo tại chỗ 28 6,1 95 20,6 253 54,8 76 16,5 10 2,2 2,88 0,829 8 Đào tạo của Công ty được bố trí thời gian và thời lượng hợp lý 28 6,1 94 20,3 253 54,8 77 16,7 10 2,2 2,89 0,829 9 Đào tạo 3,4632 0,79147 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 17.2: Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Đào tạo” chia theo nhóm đại lý CD DT28 DT29 DT30 DT31 DT32 DT33 DT34 DT35 DT Đại lý bán thời gian Mean 2.56 3.53 3.61 3.44 2.77 3.33 2.43 2.43 3.0130 N 144 144 144 144 144 144 144 144 144 Std. Deviatio n .782 1.311 1.280 1.321 .825 1.017 .825 .825 .87428 Range 3 4 3 3 4 4 4 4 3.13 Đại lý toàn thời gian Mean 3.02 4.35 4.28 4.31 3.46 3.75 3.08 3.09 3.6671 N 318 318 318 318 318 318 318 318 318 Std. Deviatio n .726 .996 .934 1.004 .751 .774 .747 .746 .65759 Range 4 4 3 3 4 4 4 4 3.75 Total Mean 2.87 4.10 4.07 4.04 3.24 3.62 2.88 2.89 3.4632 N 462 462 462 462 462 462 462 462 462 Std. Deviatio n .773 1.165 1.098 1.182 .837 .877 .829 .829 .79147 Range 4 4 3 3 4 4 4 4 3.75 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) PHỤ LỤC 18 Phụ lục 18.1: Bảng thống kê mô tả các biến của yếu tố “Ý định rời bỏ doanh nghiệp” TT Biến quan sát Mức độ đánh giá Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ Trung bình Độ lệch chuẩn Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) Số đại lý (người) Tỷ trọng (%) 1 Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 3 tháng tới 10 2,2 186 40,3 178 38,5 68 14,7 20 4,3 2,79 0,875 2 Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 6 tháng tới 23 5,0 134 29,0 139 30,1 120 26,0 46 10,0 3,07 1,070 3 Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 12 tháng tới 38 8,2 132 28,6 57 12,3 188 40,7 47 10,2 3,16 1,186 4 Tôi có thể sẽ nghỉ làm ở Công ty trong vòng 24 tháng tới 29 6,3 144 31,2 37 8,0 171 37,0 81 17,5 3,28 1,248 5 Ý định rời bỏ doanh nghiệp 3,0752 1,03839 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra) Phụ lục 18.2: Thống kê mô tả các biến của yếu tố “Ý định rời bỏ doanh nghiệp” chia theo nhóm đại lý CD YD36 YD37 YD38 YD39 YD Đại lý bán thời gian Mean 3.40 3.92 3.85 4.19 3.8403 N 144 144 144 144 144 Std. Deviation .999 .993 .992 1.073 .93477 Range 4 4 4 4 3.75 Đại lý toàn thời gian Mean 2.51 2.69 2.85 2.87 2.7288 N 318 318 318 318 318 Std. Deviation .644 .864 1.136 1.094 .88747 Range 4 4 4 4 4.00 Total Mean 2.79 3.07 3.16 3.28 3.0752 N 462 462 462 462 462 Std. Deviation .875 1.070 1.186 1.248 1.03839 Range 4 4 4 4 4.00 (Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_yeu_to_tac_dong_toi_y_dinh_roi_bo_doa.pdf
  • pdfLA_NguyenThiHuuAi_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThiHuuAi_TT.pdf
Luận văn liên quan